KH DAY THEM 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Ngọc Mai |
Ngày 19/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: KH DAY THEM 9 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Contents:
Review: simple present and present progressive tense
Review: simple future and exercises
The past simple and exercises
The past simple with” wish” and exercises
Grammar:
TENSES
The simple present tense : (thì hiện tại đơn)
Thể khẳng định:
- I / you / we / they / d.t.s.nhiều + động từ ( giữ nguyên)
- He / She / it / tên riêng + động từ (thêm s , es )
* Cách thêm s ,es :( Khi chủ từ là ngôi thứ 3 số ít )
- Thông thường ta thêm “s” sau động từ .
- Các động từ tận cùng là o , s , x , sh , ch ta thêm “es”
- Nếu động từ tận cùng là y trước nó là 1 phụ âm ta đổi y thành i rồi thêm es.
- Nếu động từ tận cùng là y trước nó là 1 nguyên âm ta giữ nguyên và thêm s.
Thể phủ định :
- I / you / we / they / d.t.s.nhiều + don’t + động từ .
- He / She / it / tên riêng + doesn’t + động từ .
Thể nghi vấn :
- Do + I / you / we / they / d.t.s.nhiều + động từ ?
- Does + He / She / it / tên riêng + động từ ?
Các trạng từ đi kèm : often (thường) , usually , always (luôn luôn),sometimes (thỉnh thoảng),every(mỗi,mọi) :
(day, week, month , summer, night..) ,rarely=seldom
( ít khi, hiếm khi), frequently, never, …
II) The present progressive tense:( thì hiện tại tiếp diễn)
Thể khẳng định : S + am / is / are + V – ing .
Thể phủ định : S + am / is / are + not + V – ing .
Thể nghi vấn : Am / Is / Are + S + V – ing ?
d) Các trạng từ đi kèm : now (bây giờ) , at present
(hiện nay) , at the (this) moment (ngay lúc này), right now (ngay bây giờ).
CHÚ Ý :1) Tiếp sau câu mệnh lệnh ta chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn .
EX: Look! A man (run) after the train -> is running
2) Động từ “to be” khi có trạng từ now trong câu ta vẫn chỉ chia ở thì hiện tại ( chia thành am/ is/ are )
EX : Nam (be) twelve years old now. -> is
III)The simple future tense : (Thì tương lai đơn)
a)Thể khẳng định :
S + will + Inf. (động từ nguyên mẫu)
b)Thể phủ định :
S + won’t + Inf. (động từ nguyên mẫu)
c)Thể nghi vấn :
Will + S + Inf. (động từ nguyên mẫu) ?
d) Các trạng từ đi kèm :tomorrow (ngày mai) ; next (tới, kế) : week, month, year…; tonight (tối nay) ; soon (sớm), some day (1 ngày nào đó).
____________________________________________
THE SIMPLE PAST TENSE
(Thì quá khứ đơn)
USAGE (Cách dùng) : diễn tả 1 hành động hoặc sự
việc đã xảy ra và hoàn tất tại 1 thời điểm xác định trong
quá khứ.Các trạng từ đi kèm : yesterday (hôm qua);
ago(cách đây);this morning (sáng này) ; last (qua, rồi)
: night, week, month, year, summer…; in 2003.
II) FORMULA ( Công thức) :
1) Thì quá khứ đơn của “to be” :
- Thể khẳng định : S + was / were ( S : chủ từ)
* I/He /She /it / d.t.số ít dùng was
* We/ You /They / d.t.số nhiều dùng were
EX: 1) I ( be) at home yesterday -> was
2) They (be) here two days ago -> were
- Thể phủ định : S +wasn’t / weren’t
EX: The children (not be) at church last Sunday -> weren’t
- Thể nghi vấn : Was / Were + S…?
EX: Nam (be) at home yesterday ? -> Was Nam at …?
2) Thì quá khứ đơn của động từ thường :
Động từ thường được chia làm 2 loại : động từ hợp quy
(regular verbs) và động từ bất quy ( irregular verbs)
+ Quá khứ của động từ bất quy là động từ nằm ở cột2 (V2)
trong bảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Ngọc Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)