Keyboard
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Minh |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: Keyboard thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
Keyboard
Vocabulary
Capital letter: Chữ hoa Cursor: Con trỏ
Lower case letter: Chữ thường Function: Chức năng
Character: Ký tự Delete (del): Xoá
Vocabulary
Digit: Con số Display: Hiển thị
Editing key: Phím soạn thảo Escape: Thoát
Arrow key: Mũi tên Input: Nhập
Vocabulary
Main keyboard: Phần chính trên bàn phím
Numerical keyboard: Nhóm phím dùng để nhập dữ liệu số
Numerical data: Dữ liệu số
Task 1: Match these key abbreviation with their full names.
E.g: 1. Esc e. Escape
Answer:
2. Alt - a. Alternate 3. Ctrl - g. Control 4. Pgdn - f. Pagedown 5. Pgup - b. PageUp 6. Ins - d. Insert 7. Del - c. Delete
Reading
Task 2: Study the description of keyboard and answer these questions
1. What is the section A called?
It is called the function keys
2. Does it have the Escape key on the left?
Yes, it does
3. What does it have on the right?
It has the Print Screen, Scroll Lock, and Break keys on the right
1. What is the section B called?
It is called the main keyboard
2. What does it have?
It has letters of the alphabet and the digits 0 to 9, punctuation marks and other common symbols
1. What is the section C called?
It is called the Editting keys
2. What does it include?
It includes insert, delete, and the cursor keys
1. What is the section D called?
It is called the Numeric keypad
2. What does it have?
It has the digits 0 to 9 and common mathematical symbols
3. What do you do with these keys?
We use these keys to input numerical data
Task 3: Locate these keys on the keyboard.
Insert
Minus
Plus
Delete
Comma
F1
Print Screen
Task 4: Look at these keys and correct the ones which are wrong.
This key moves the cursor down
- It doesn`t move the cursor down. It moves the cursor up
This key moves the cursor to the right
This key inserts a character
This key coppies the screen display
This key moves the screen up
This key gives you all lower case letters
Task 5: Writing and Speaking
The main keyboard is in the centre which has keys for each letter and the digits 0 to 9. It also has keys for punctuation and other common symbols. It is used for inputting all kinds of data.
E.g:
Task 5: Writing and Speaking
Homework
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Bàn phím là thiết bị đầu vào thông dụng nhất dùng để nhập thông tin vào máy tính.
2. Thiết bị đầu vào, thiết bị đầu ra, bộ vi xử lý và bộ nhớ là 4 phần cơ bản của máy tính.
3. Hàng ngày bạn sử dụng thời gian học vi tính trong bao lâu?
4. Phần điện quan trọng nhất của máy tính là bảng điện.
5. Để tránh vi rút bạn không nên sử dụng đĩa mềm mà chưa kiểm tra.
Vocabulary
Capital letter: Chữ hoa Cursor: Con trỏ
Lower case letter: Chữ thường Function: Chức năng
Character: Ký tự Delete (del): Xoá
Vocabulary
Digit: Con số Display: Hiển thị
Editing key: Phím soạn thảo Escape: Thoát
Arrow key: Mũi tên Input: Nhập
Vocabulary
Main keyboard: Phần chính trên bàn phím
Numerical keyboard: Nhóm phím dùng để nhập dữ liệu số
Numerical data: Dữ liệu số
Task 1: Match these key abbreviation with their full names.
E.g: 1. Esc e. Escape
Answer:
2. Alt - a. Alternate 3. Ctrl - g. Control 4. Pgdn - f. Pagedown 5. Pgup - b. PageUp 6. Ins - d. Insert 7. Del - c. Delete
Reading
Task 2: Study the description of keyboard and answer these questions
1. What is the section A called?
It is called the function keys
2. Does it have the Escape key on the left?
Yes, it does
3. What does it have on the right?
It has the Print Screen, Scroll Lock, and Break keys on the right
1. What is the section B called?
It is called the main keyboard
2. What does it have?
It has letters of the alphabet and the digits 0 to 9, punctuation marks and other common symbols
1. What is the section C called?
It is called the Editting keys
2. What does it include?
It includes insert, delete, and the cursor keys
1. What is the section D called?
It is called the Numeric keypad
2. What does it have?
It has the digits 0 to 9 and common mathematical symbols
3. What do you do with these keys?
We use these keys to input numerical data
Task 3: Locate these keys on the keyboard.
Insert
Minus
Plus
Delete
Comma
F1
Print Screen
Task 4: Look at these keys and correct the ones which are wrong.
This key moves the cursor down
- It doesn`t move the cursor down. It moves the cursor up
This key moves the cursor to the right
This key inserts a character
This key coppies the screen display
This key moves the screen up
This key gives you all lower case letters
Task 5: Writing and Speaking
The main keyboard is in the centre which has keys for each letter and the digits 0 to 9. It also has keys for punctuation and other common symbols. It is used for inputting all kinds of data.
E.g:
Task 5: Writing and Speaking
Homework
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Bàn phím là thiết bị đầu vào thông dụng nhất dùng để nhập thông tin vào máy tính.
2. Thiết bị đầu vào, thiết bị đầu ra, bộ vi xử lý và bộ nhớ là 4 phần cơ bản của máy tính.
3. Hàng ngày bạn sử dụng thời gian học vi tính trong bao lâu?
4. Phần điện quan trọng nhất của máy tính là bảng điện.
5. Để tránh vi rút bạn không nên sử dụng đĩa mềm mà chưa kiểm tra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)