Ket cau chi dac diem

Chia sẻ bởi Funn Snake | Ngày 11/05/2019 | 274

Chia sẻ tài liệu: Ket cau chi dac diem thuộc Tiếng Nga

Nội dung tài liệu:

Добро пожаловать
Student Teacher: Trần Thị Tường Vi
2


3
4

5



6
1

Урок:2

Phần 1:
KẾT CẤU CHỈ ĐẶC ĐIỂM

I. Kết cấu chỉ đặc điểm với các từ loại
II. Kết cấu chỉ đặc điểm với đoạn câu







I. Kết cấu chỉ đặc điểm với các từ loại
деревя̒нный дом
Tính từ tc danh từ
красивый деревянный дом
tính từ TC tính từ qh danh từ
первый красивый деревянный дом
số từ tính từ tc tính từ qh danh từ

Đại từ số từ tính từ tc tính từ qh danh từ
ДОМ
Наш первый красивый деревянный дом
I. Kết cấu chỉ đặc điểm với các từ loại
Để chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật( tất cả những gì được biểu thị bằng danh từ), ta phải dùng những từ loại khác nhau như tính từ, thứ từ, đại từ sở hữu…
Đại từ + Số từ + Tính từ tính chất+Tính từ quan hệ + danh từ
Đại từ
Đại từ sở hữu: мой, твой, наш, ваш, её, его, их...
мой город, моя книга
Đại từ chỉ định этот, такой..
этот человек, эта книга,
Số từ
Số từ số lượng: один, два, три...
oдин дом, два стола...
Tính từ
Số từ thứ tự: первый, второй
первая комната, ...
Cách dịch kết cấu chỉ đặc điểm với các từ loại
Tiếng Nga: Наш/ первый /красивый /деревянный /дом
Đại từ số từ tính từ tc tính từ qh danh từ
Tiếng Việt: Ngôi nhà/ gỗ/ đẹp đẽ/ đầu tiên/ của chúng tôi
Danh từ ttqh tttc số từ đại từ sở hữu
Tiếng Việt
Nhận xét : Cách dịch trong Việt hoàn toàn ngược lại so
với tiếng Nga.
Sắp xếp và viết lại thành câu
VD: Это/ красивая /первая /наша/ подруга
Это наша первая красивая подруга.
1.это/ большой /первый /наш/ завод
 Это наш первый большой завод.
2.трудная/ наша/ вторая/задача/ это
 Это наша вторая трудная задача.
3. их /здание /четвёртое /новое/ это
 Это их новое четвёртое задание.
4. специалисты/ наши/ это/ советские
 Это наши советские специалисты.
II. Kết cấu chỉ đặc điểm với đoạn câu.
Những đoạn câu chỉ đặc điểm thường liên hệ với danh từ được giải thích bằng những liên từ và liên ngữ sau: который, где, куда, какой, чей, что, где, откуда
VD:
- Студент, котор-ый изучал руский язык, помог мне написать письмо.
Danh từ Đoạn câu
- Задача, котор- ая решается этим студентом, очень трудная.
Danh từ Đoạn câu
Сначала мы поехали в школу, где работает мать.
danh từ đoạn сâu
II. Kết cấu chỉ đặc điểm với đoạn câu.
Dịch những câu sau sang tiếng Việt.
1.Сначала мы поехали в школу , где работает мой отеть.
2. я никогда не забуду день, когда мы впервые (lần đầu) встретились (gặp gỡ).
3. Студенты, которые изучали руский язык раньше (trước kia), помогли мне написать письмо.
4. Работа (công việc), которая решается инженерами, очень трудная (khó khăn).
Спасибо за внимание!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Funn Snake
Dung lượng: | Lượt tài: 21
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)