Ke hoach tuan thuc vat
Chia sẻ bởi nguyễn thị hạnh |
Ngày 05/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: ke hoach tuan thuc vat thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
Kế hoạch HOẠT ĐỘNG HỌC
Hoạt động
Mục đích
- yêu cầu
Chuẩn bị
Cách tiến hành
LQVT
Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 8
*Kiến thức:
- Trẻ biết đếm đến 8. Nhận biết các nhóm có 8 đối tượng và chữ số 8.
- Biết chơi trò chơi.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đếm cho trẻ, kỹ năng so sánh, tạo nhóm.
- Rèn luyện kỹ năng xếp tương ứng 1 - 1.
* Thái độ:
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động .
- Giáo dục trẻ biết yêu quí các con vật nuôi trong gia đình.
- Giáo án điện tử
+ Đồ dùng của cô : : - Một số con vật có số lượng 8 để quanh lớp.
- 8 con mèo , 8 con cá cắt rời bằng xốp bitits.
- Bảng đa năng, đĩa nhạc , đầu đĩa, ti vi, máy tính.
- Thẻ số 6,7,8. - 16 con gà trống để trẻ chơi.
- Tranh vẽ các con vật để trẻ nối số.
+ Đồ dùng của trẻ : - Rỗ đồ chơi(8 con gà mái, 8 quả trứng , 8 con gà con)
- Thẻ số 6, 7, 8 .
1. ổn định tổ chức( 2-3 phút)
- Cô cho trẻ hát bài “Gà trống, mèo con, cún con”. ( Trẻ hát cùng cô)
- Trò chuyện :
+ Các con vưà hát bài gì ?
+ Trong bài hát có nhắc đến con vật nào ? (Trẻ kể )
+ Đó là những con vật sống ở đâu?
+ Để bảo vệ các con vật đó các con phải làm gì ?
2. Phương pháp, hình thức tổ chức(22-26 phút)
*Phần 1: Ôn nhận biết số lượng trong phạm vi 7 :
- Cô cho trẻ đếm nhóm con lợn, nhóm con chó, nhóm vịt. Cô hỏi:
+ 7 con lợn tương ứng với thẻ số mấy ?
( cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm lợn và đếm)
+ 7 con vịt tương ứng với thẻ số mấy ? ( cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm vịt và đếm)
+ 6 con chó tương ứng với thẻ số mấy ? ( cho trẻ lấy thẻ số 6 gắn vào nhóm con chó và đếm)
- Cô và lớp cùng đếm lại số lượng ở mỗi nhóm.
*Phần 2. Dạy trẻ tạo nhóm có số lượng 8. Đếm đến 8. Nhận biết chữ số 8.
- Cô mô phỏng : ‘Trời tối – trời sáng”, sau đó cô đố trẻ :
+ Đây là con gì ?
- Cô mời cả lớp cùng đếm số lượng con mèo. ( Trẻ đếm)
- Cô tặng vào thêm 1 con mèo nữa. Cô hỏi trẻ :
+ 7 con mèo thêm vào 1 con nữa, có bao nhiêu con mèo ?
- Mời cả lớp cùng đếm.
- 7 con cá xuất hiện dưới con mèo ( Xếp tương ứng 1 - 1).
- Cô gợi ý cho trẻ so sánh số lượng con mèo và con cá:
+ Nhóm nào nhiều hơn ? nhiều hơn mấy ?
+ Nhóm nào ít hơn ? ít hơn mấy? Vì sao ?
- Cho trẻ tạo nhóm bằng nhau:
+ Muốn số lượng nhóm cá bằng số lượng nhóm mèo phải làm thế nào ?
+ 7 con cá thêm 1 con cá , tất cả là mấy con cá ?
+ Vậy 7 thêm 1 là mấy ? ( 7 thêm 1 là 8)
- Cho trẻ nhắc lại trọn câu. Tiếp tục cho trẻ đếm lại nhóm mèo.
+ Nhóm mèo và nhóm cá như thế nào với nhau ?
+ Đều có số lượng là mấy ?
- Cô giới thiệu thẻ chữ số 8. Số 8 biểu thị cho nhóm có 8 đối tượng. ( Cô mời cả lớp đọc, tổ, cá nhân đọc số 8 vài lần)
- Cô cho trẻ cùng đếm lại nhóm mèo, nhóm cá. Sau đó mời 1 trẻ lên chọn thẻ chữ số tương ứng.
- Cho trẻ đếm lại số mèo, số cá cả 2 nhóm và đọc số. ( Mời cá nhân trẻ đếm và đọc số)
- Cô cất thẻ chữ số ở nhóm cá . ( Trẻ cất dần nhóm cá và đếm)
- Tương tự cô cho trẻ lần lượt cất nhóm mèo, vừa cất vừa đếm.
*Phần 3: ôn luyện củng cố
- Cho trẻ đọc đi lấy rổ đồ dùng. Cô hỏi trẻ:
+ Trong rổ có những gì ?
- Cho trẻ xếp tất cả số gà mái
Hoạt động
Mục đích
- yêu cầu
Chuẩn bị
Cách tiến hành
LQVT
Đếm và nhận biết số lượng trong phạm vi 8
*Kiến thức:
- Trẻ biết đếm đến 8. Nhận biết các nhóm có 8 đối tượng và chữ số 8.
- Biết chơi trò chơi.
* Kỹ năng:
- Rèn kỹ năng đếm cho trẻ, kỹ năng so sánh, tạo nhóm.
- Rèn luyện kỹ năng xếp tương ứng 1 - 1.
* Thái độ:
- Trẻ tích cực tham gia hoạt động .
- Giáo dục trẻ biết yêu quí các con vật nuôi trong gia đình.
- Giáo án điện tử
+ Đồ dùng của cô : : - Một số con vật có số lượng 8 để quanh lớp.
- 8 con mèo , 8 con cá cắt rời bằng xốp bitits.
- Bảng đa năng, đĩa nhạc , đầu đĩa, ti vi, máy tính.
- Thẻ số 6,7,8. - 16 con gà trống để trẻ chơi.
- Tranh vẽ các con vật để trẻ nối số.
+ Đồ dùng của trẻ : - Rỗ đồ chơi(8 con gà mái, 8 quả trứng , 8 con gà con)
- Thẻ số 6, 7, 8 .
1. ổn định tổ chức( 2-3 phút)
- Cô cho trẻ hát bài “Gà trống, mèo con, cún con”. ( Trẻ hát cùng cô)
- Trò chuyện :
+ Các con vưà hát bài gì ?
+ Trong bài hát có nhắc đến con vật nào ? (Trẻ kể )
+ Đó là những con vật sống ở đâu?
+ Để bảo vệ các con vật đó các con phải làm gì ?
2. Phương pháp, hình thức tổ chức(22-26 phút)
*Phần 1: Ôn nhận biết số lượng trong phạm vi 7 :
- Cô cho trẻ đếm nhóm con lợn, nhóm con chó, nhóm vịt. Cô hỏi:
+ 7 con lợn tương ứng với thẻ số mấy ?
( cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm lợn và đếm)
+ 7 con vịt tương ứng với thẻ số mấy ? ( cho trẻ lấy thẻ số 7 gắn vào nhóm vịt và đếm)
+ 6 con chó tương ứng với thẻ số mấy ? ( cho trẻ lấy thẻ số 6 gắn vào nhóm con chó và đếm)
- Cô và lớp cùng đếm lại số lượng ở mỗi nhóm.
*Phần 2. Dạy trẻ tạo nhóm có số lượng 8. Đếm đến 8. Nhận biết chữ số 8.
- Cô mô phỏng : ‘Trời tối – trời sáng”, sau đó cô đố trẻ :
+ Đây là con gì ?
- Cô mời cả lớp cùng đếm số lượng con mèo. ( Trẻ đếm)
- Cô tặng vào thêm 1 con mèo nữa. Cô hỏi trẻ :
+ 7 con mèo thêm vào 1 con nữa, có bao nhiêu con mèo ?
- Mời cả lớp cùng đếm.
- 7 con cá xuất hiện dưới con mèo ( Xếp tương ứng 1 - 1).
- Cô gợi ý cho trẻ so sánh số lượng con mèo và con cá:
+ Nhóm nào nhiều hơn ? nhiều hơn mấy ?
+ Nhóm nào ít hơn ? ít hơn mấy? Vì sao ?
- Cho trẻ tạo nhóm bằng nhau:
+ Muốn số lượng nhóm cá bằng số lượng nhóm mèo phải làm thế nào ?
+ 7 con cá thêm 1 con cá , tất cả là mấy con cá ?
+ Vậy 7 thêm 1 là mấy ? ( 7 thêm 1 là 8)
- Cho trẻ nhắc lại trọn câu. Tiếp tục cho trẻ đếm lại nhóm mèo.
+ Nhóm mèo và nhóm cá như thế nào với nhau ?
+ Đều có số lượng là mấy ?
- Cô giới thiệu thẻ chữ số 8. Số 8 biểu thị cho nhóm có 8 đối tượng. ( Cô mời cả lớp đọc, tổ, cá nhân đọc số 8 vài lần)
- Cô cho trẻ cùng đếm lại nhóm mèo, nhóm cá. Sau đó mời 1 trẻ lên chọn thẻ chữ số tương ứng.
- Cho trẻ đếm lại số mèo, số cá cả 2 nhóm và đọc số. ( Mời cá nhân trẻ đếm và đọc số)
- Cô cất thẻ chữ số ở nhóm cá . ( Trẻ cất dần nhóm cá và đếm)
- Tương tự cô cho trẻ lần lượt cất nhóm mèo, vừa cất vừa đếm.
*Phần 3: ôn luyện củng cố
- Cho trẻ đọc đi lấy rổ đồ dùng. Cô hỏi trẻ:
+ Trong rổ có những gì ?
- Cho trẻ xếp tất cả số gà mái
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)