Kế hoạch giảng dạy hè
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải |
Ngày 18/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch giảng dạy hè thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CÂU LẠC BỘ
MÔN TIẾNG ANH 7( hè 2009)
Tuần 1
Buổi 1.
I. Contents.
The present simple tense.( Thì hiện tại đơn)
Indefinite quantifiers. ( Từ chỉ số lượng bất định) :Many- much – a lot of – lots of –plenty of (nhiều).
Infinitives after Adjectives (Động từ nguyên mẫu sau tính từ).
Question words ( Từ hỏi).
II. Exercises.
Buổi 2.
I. Contents.
- The future simple tense. (Thì tương lai đơn).
- Exclamatory sentenses. (Câu cảm thán).
- Telling the time. (Cách nói giờ)
II. Exercises.
Tuần 2
Buổi 1.
I. Contents.
- The present progressive tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn).
- Adverbs of frequency. ( trạng từ chỉ tần xuất)
- Should, suggestions.(Why don’t you…..).
- Invitations ( lời mời)
II. Exercises.
Buổi 2.
I. Contents.
- It + take + a period of time + to infinitive….(Mất bao nhiêu thời gian để làm gì..)
- How long + do +it +take + sb + to infinitive + o ?.
- Comparison of nouns. ( So sánh của danh từ).
II. Exercises.
Tuần 3.
Buổi 1.
I. Contents.
- The past simple tense. (Thì quá khứ đơn)
-“Wh” question with WHY
II. Exercises.
Buổi 2.
I. Contents.
- Indefinite quantifiers. (Từ chỉ số lượng bất định)
- Additions (phần thêm vào): either- neither/ nor…..
- Must. (chắc hẳn)
- Make + 0 + verb or adjective.
II. Exercises
Tuần 4.
Buổi 1
I. Contents.
- Adjectives and adverbs ( Tính từ và trạng từ).
- Reciprocal pronouns ( Đại từ bổ tương) : each other – one another ( lẫn nhau).
- Prefer – like.
II. Exercises.
Buổi 2.
Hoạt động ngoại khoá.( Dạy 1 bài hát tiếng Anh, ôn tập bài cũ qua 1 số trò chơi, giao tiếp bằng tiếng Anh ).
Giáo viên
Nguyễn Thi Hải
MÔN TIẾNG ANH 7( hè 2009)
Tuần 1
Buổi 1.
I. Contents.
The present simple tense.( Thì hiện tại đơn)
Indefinite quantifiers. ( Từ chỉ số lượng bất định) :Many- much – a lot of – lots of –plenty of (nhiều).
Infinitives after Adjectives (Động từ nguyên mẫu sau tính từ).
Question words ( Từ hỏi).
II. Exercises.
Buổi 2.
I. Contents.
- The future simple tense. (Thì tương lai đơn).
- Exclamatory sentenses. (Câu cảm thán).
- Telling the time. (Cách nói giờ)
II. Exercises.
Tuần 2
Buổi 1.
I. Contents.
- The present progressive tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn).
- Adverbs of frequency. ( trạng từ chỉ tần xuất)
- Should, suggestions.(Why don’t you…..).
- Invitations ( lời mời)
II. Exercises.
Buổi 2.
I. Contents.
- It + take + a period of time + to infinitive….(Mất bao nhiêu thời gian để làm gì..)
- How long + do +it +take + sb + to infinitive + o ?.
- Comparison of nouns. ( So sánh của danh từ).
II. Exercises.
Tuần 3.
Buổi 1.
I. Contents.
- The past simple tense. (Thì quá khứ đơn)
-“Wh” question with WHY
II. Exercises.
Buổi 2.
I. Contents.
- Indefinite quantifiers. (Từ chỉ số lượng bất định)
- Additions (phần thêm vào): either- neither/ nor…..
- Must. (chắc hẳn)
- Make + 0 + verb or adjective.
II. Exercises
Tuần 4.
Buổi 1
I. Contents.
- Adjectives and adverbs ( Tính từ và trạng từ).
- Reciprocal pronouns ( Đại từ bổ tương) : each other – one another ( lẫn nhau).
- Prefer – like.
II. Exercises.
Buổi 2.
Hoạt động ngoại khoá.( Dạy 1 bài hát tiếng Anh, ôn tập bài cũ qua 1 số trò chơi, giao tiếp bằng tiếng Anh ).
Giáo viên
Nguyễn Thi Hải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)