Kế hoạch dạy học lý 10 HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Nam Thái |
Ngày 25/04/2019 |
93
Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch dạy học lý 10 HKI thuộc Vật lý 10
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và đào tạo Điện Biên
Trường THDTNT-THPT Mường Chà
TỔ: KHTN
((((
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: VẬT LÝ
LỚP :10
Chương trình cơ bản
Học kỳ : I Năm học : 2011 - 2012
Điện biên, tháng 9 -2011
LẬP KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1.Môn học: Vật lý 10
2. Chương trình :
Cơ bản: (
Nâng cao (
Học kỳ: I Năm học: 2011 - 2012
3.Họ và tên giáo viên:
Nguyễn Nam Thái Điện thoại:0973311264
Email:
Sùng A Tính Điện thoại: 01644279020
Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Trường PTDTNT-THPT Mường Chà
Điện thoại : ..............................
Lịch sinh hoạt tổ :Chiều thứ 4 hàng tuần.
Phân công trực tổ:....................................
4.Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
Đạt Kiến thức, Kỹ năng
Chủ đề
Kiến thức
Kĩ năng
I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
T1. Nêu được khái niệm chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì.
T2. Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều
T3. Nêu được vận tốc tức thời là gì.
T4. Nêu được ví dụ chuyển động biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều)
T5. Viết được công thức tính gia tốc của chuyển động biến đổi
T6. Nêu được đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, chậm dần đều
T7. Viết được công thức tính vận tốc vt = vo + at, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x= xo + vot+ 1/2 at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.
T8. Nêu được sự rơi tự do là gì. Viết được công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
T9. Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
T10. Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
T11. Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
T12. Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
T13. Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
T14. Viết được công thức cộng vận tốc
T15. Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì. Phân biệt sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối.
N1. Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ quy chiếu đã cho.
N2. Lập được phương trình chuyển động x= xo + vt.
N3. Vận dụng được phương trình x=xo vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật.
N4. Vẽ dược đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều
N5. Vận dụng công thức vt = vo + at, s= vot+ 1/2 at2, vt2- vo2 = 2as
N6. Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều
N7. Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
N8. Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương (cùng chiều, ngược chiều)
N9. Xác định được sai số tuyệt đối, sai số tỉ đối trong các phép đo.
N10. Xác định được gia tốc của chuyển động nhanh dần đều bằng thí nghiệm.
II. Động lực học chất điểm
T16. Phát biểu được định nghĩa lực và nêu được lực là đại lượng véc tơ.
T17. Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực.
T18. Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiểu lực.
T19. Nêu được quán tính của vật là gì? Kể được một số ví dụ về quán tính.
T20. Phát biểu được định luật I Newton.
T21 Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được hệ thức của định luật.
T22 Nêu được ví dụ về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo (điểm đặt, hướng)
T23. Phát biểu được định luật Húc và viết được hệ thức của định luật này đối với độ biến dạng của lò xo.
T24 Nêu được mối quan
Trường THDTNT-THPT Mường Chà
TỔ: KHTN
((((
KẾ HOẠCH DẠY HỌC
MÔN HỌC: VẬT LÝ
LỚP :10
Chương trình cơ bản
Học kỳ : I Năm học : 2011 - 2012
Điện biên, tháng 9 -2011
LẬP KẾ HOẠCH DẠY HỌC
1.Môn học: Vật lý 10
2. Chương trình :
Cơ bản: (
Nâng cao (
Học kỳ: I Năm học: 2011 - 2012
3.Họ và tên giáo viên:
Nguyễn Nam Thái Điện thoại:0973311264
Email:
Sùng A Tính Điện thoại: 01644279020
Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Trường PTDTNT-THPT Mường Chà
Điện thoại : ..............................
Lịch sinh hoạt tổ :Chiều thứ 4 hàng tuần.
Phân công trực tổ:....................................
4.Chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành); phù hợp thực tế.
Sau khi kết thúc học kì, học sinh sẽ:
Đạt Kiến thức, Kỹ năng
Chủ đề
Kiến thức
Kĩ năng
I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
T1. Nêu được khái niệm chuyển động, chất điểm, hệ quy chiếu, mốc thời gian, vận tốc là gì.
T2. Nhận biết được đặc điểm về vận tốc của chuyển động thẳng đều
T3. Nêu được vận tốc tức thời là gì.
T4. Nêu được ví dụ chuyển động biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều)
T5. Viết được công thức tính gia tốc của chuyển động biến đổi
T6. Nêu được đặc điểm của véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, chậm dần đều
T7. Viết được công thức tính vận tốc vt = vo + at, phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều x= xo + vot+ 1/2 at2. Từ đó suy ra công thức tính quãng đường đi được.
T8. Nêu được sự rơi tự do là gì. Viết được công thức tính vận tốc và đường đi của chuyển động rơi tự do. Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.
T9. Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều. Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.
T10. Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.
T11. Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.
T12. Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.
T13. Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.
T14. Viết được công thức cộng vận tốc
T15. Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì. Phân biệt sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối.
N1. Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong một hệ quy chiếu đã cho.
N2. Lập được phương trình chuyển động x= xo + vt.
N3. Vận dụng được phương trình x=xo vt đối với chuyển động thẳng đều của một hoặc hai vật.
N4. Vẽ dược đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng đều
N5. Vận dụng công thức vt = vo + at, s= vot+ 1/2 at2, vt2- vo2 = 2as
N6. Vẽ được đồ thị vận tốc của chuyển động biến đổi đều
N7. Giải được bài tập đơn giản về chuyển động tròn đều.
N8. Giải được bài tập đơn giản về cộng vận tốc cùng phương (cùng chiều, ngược chiều)
N9. Xác định được sai số tuyệt đối, sai số tỉ đối trong các phép đo.
N10. Xác định được gia tốc của chuyển động nhanh dần đều bằng thí nghiệm.
II. Động lực học chất điểm
T16. Phát biểu được định nghĩa lực và nêu được lực là đại lượng véc tơ.
T17. Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực.
T18. Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiểu lực.
T19. Nêu được quán tính của vật là gì? Kể được một số ví dụ về quán tính.
T20. Phát biểu được định luật I Newton.
T21 Phát biểu được định luật vạn vật hấp dẫn và viết được hệ thức của định luật.
T22 Nêu được ví dụ về lực đàn hồi và những đặc điểm của lực đàn hồi của lò xo (điểm đặt, hướng)
T23. Phát biểu được định luật Húc và viết được hệ thức của định luật này đối với độ biến dạng của lò xo.
T24 Nêu được mối quan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Nam Thái
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)