Kế hoạch chuyên môn cả năm hay

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Huyền | Ngày 22/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Kế hoạch chuyên môn cả năm hay thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Phòng gd& đt THÀNH t. quang
trường thcs LƯỠNG VƯỢNG
Số: 01/ KH- CM
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



Lưỡng Vượng, ngày 5 tháng 9 năm 2010

Kế hoạch chỉ đạo chuyên môn
năm học 2010 -2011

- Căn cứ Chỉ Thị số 3399 ngày 16/8 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT về nhiệm vụ trọng tâm năm học 2010-2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết Định số 967 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành kế hoạch và thời gian năm học.
- Căn cứ kế hoạch số 46 ngày 16 tháng 8 năm 2010 của SGD&ĐT về thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học.
- Thực hiện kế hoạch số 19 ngày 23/8/2010 của phòng GD& ĐT về thực hiện nhiệm vụ trung học năm học 2010-2011.
- Căn cứ kết quả năm học 2009 – 2010 và tình hình thực tế nhà trường.
- Căn cứ chỉ đạo của Uỷ ban nhân dân thành phố Tuyên Quang và Phòng Giáo dục Đào tạo thành phố, trường THCS Lưỡng Vượng xây dựng kế hoạch thực hiện công tác chuyên môn năm học 2010 - 2011 như sau:
I/ Đặc điểm tình hình:
* Tổ chức:
1- Cán bộ giáo viên.
Tổng số 22 đồng chí.
Trong đó: Nam 3, nữ : 19, dân tộc thiểu số 4. Đảng viên : 7 đ/c
Trnh độ đào tạo:
Đại học sư phạm: 8 đc
Cao đẳng sư phạm: 13 ( đang học Đại học 6 đ/c)
Chưa chuẩn: 1 đ/c làm hành chính.
Trong đó: giáo viên trực tiếp giảng dạy: 18 đ/c
Cán bộ quản lý: 2 đ/c
Kế toán: 1đ/c
Hành chính: 1đ/c
2- Tổ chuyên môn:
*Tổ KHXH: 7 đ/c (Gồm các môn: Văn, sử , GDCD)
Tổ trưởng: Trịnh Thị Tuyết
Tổ phó: Đỗ Thị Mỹ
*Tổ KHTN: 9 đ/c (Gồm các môn: Toán , Lý , Hoá , Sinh, Địa, Công nghệ, Tin học)
Tổ trưởng: đ/c Hà Thị Huyền
Tổ phó: đ/c Triệu Nga
*Tổ BAN CHUNG: 7 đ/c (Gồm các môn: Tiếng Anh, Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Hành chính, kế toán)
Tổ trưởng: đ/c Trần Thị phương Thảo
Tổ phó: đ/c Nguyễn Thái Tuyên
3- Trình độ tin học ngoại ngữ:
+ Chứng chỉ tin học:..... đ/
+ Chứng chỉ ngoại ngữ: ..... đ/c
4 - Về học sinh
Tổng số: 8 Lớp. 193 em
Trong đó: Nam: 107 em
Nữ: 86 em
Khối 6: 02 lớp = 46 học sinh
Khối 7: 02 lớp = 48 học sinh.
Khối 8: 02 lớp = 49 học sinh.
Khối 9: 02 lớp = 50 học sinh
Học sinh dân tộc thiểu số: 85; ( Trong đó: Nữ DT: 37 em)
Chia ra: + Dân tộc tày: 9 hs; nữ: 5
+ Dân tộc Cao lan: 69 hs; Nữ: 30 hs
+ Dân tộc Nùng: 3 hs; Nữ: 01 hs ( 6a, 7b,8b)
+ Dân tộc Hoa: 01 hs ( 8b)
+ Dân tộc sán dìu: 01hs; Nữ: 01 hs (7b)
+ Dân tộc HMông: 01 hs (9a)
Học sinh con thương binh: Không
Học sinh có hoàn cảnh khó khăn về kinh tế:
(Thuộc hộ nghèo: 7 h/s …. ; Cận nghèo: ….. )
5- Thuận lợi - Khó khăn:
a) Thuận lợi:
- Sự quan tâm sát sao của ngành và của các cấp lãnh đạo về công tác giáo dục và chỉ đạo chuyên môn.
- 100% gi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)