Kế hoạch chủ đề: bản thân
Chia sẻ bởi vũ thị thảnh |
Ngày 05/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: kế hoạch chủ đề: bản thân thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH CHỦ ĐỂ: BẢN THÂN
(Thời gian: Từ ngày 29/09/2014 đến 25/10/2014)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Mạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
CS15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo, đi vệ sinh đứng nơi quy định, sử dụng đồ dùng, đồ chơi đúng quy cách
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi, nhắc trẻ rửa tay bằng xà phòng sau mỗi hoạt động, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- HĐNT: Thực hành rửa tay 6 bước bằng xà phòng.
CS16: Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Các thao tác lau mặt, chải răng
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng
- Tự lau mặt, chải răng đúng theo các thao tác
- Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân
- Giờ đón trẻ, cô cùng trẻ trò chuyện thói quen tự phục vụ bản thân của trẻ.
- HĐNT: Quan sát chải răng đúng quy cách
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Luôn giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo
- Biết giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc rối
- Sau giờ ngủ trưa, hướng dẫn trẻ tự chải tóc, quần áo gọn gàng
Chỉ số 19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Kể tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo....)
- Trò chuyện, phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
- HĐG: Nấu ăn
CS21: Nhận ra và không chơi với đồ vật có thể gây nguy hiểm.
- Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm
- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép
- Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm
- Tổ chức “hoạt động góc” đồ dùng đồ chơi ở các góc chơi.
- Hoạt động góc (góc học tập xem lô tô một số đồ vật gây nguy hiểm)
-HĐNT: Quan sát tranh đồ dùng, đồ chơi của bạn gái; bạn trai
Chỉ số 5: Tự mặc và cởi được áo; quần
- Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Lắp ráp các hình, xâu luồng các hạt, buộc dây.
- Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
- Xem tranh ảnh lô tô thói quen tự phục vụ.
- TC: Mặc quần áo cho búp bê.
CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Thường xuyên cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều không chờm ra ngoài
- Vẽ và tô màu các bài tạo hình trong chủ đề trường bản thân.
- Vẽ áo sơ mi.
- Trang trí chiếc khăn hình vuông.
- Vẽ gấu bông.
-HĐG(tạo hình): Tô màu, vẽ bạn trai, bạn gái, vẽ đồ chơi của bé…
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm chọn
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- VĐCB:Bật liên tục vào vòng, nhảy xa 50cm.
- VĐCB: Nhảy qua các vật cản bò bằng bàn tay, cẳng chân.
- TC: Nhảy vào, nhảy ra
CS 3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m
- Tung bóng lên cao và bắt.
- Tung , đập bắt bóng tại chỗ.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Đi theo đường hẹp, ném xa bằng 1 tay.
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chỉ số 27: Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân
- Nói một số thông tin cá nhân như họ, tên ,tuổi, tên lớp , trường mà trẻ học…
- HĐCCĐ: Đàm thoại, trò chuyện về đặc điểm giống và khác nhau của bản thân và bạn bè.
- TC: “Bạn có biết tên tôi”
Chỉ số 28: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản
(Thời gian: Từ ngày 29/09/2014 đến 25/10/2014)
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Mạng hoạt động
1. Lĩnh vực phát triển thể chất
CS15: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
- Khi rửa tay không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo, đi vệ sinh đứng nơi quy định, sử dụng đồ dùng, đồ chơi đúng quy cách
- Dạy trẻ mọi lúc mọi nơi, nhắc trẻ rửa tay bằng xà phòng sau mỗi hoạt động, trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh.
- HĐNT: Thực hành rửa tay 6 bước bằng xà phòng.
CS16: Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
- Các thao tác lau mặt, chải răng
- Thời điểm cần lau mặt, chải răng
- Tự lau mặt, chải răng đúng theo các thao tác
- Thể hiện ý thức tự chăm sóc bản thân
- Giờ đón trẻ, cô cùng trẻ trò chuyện thói quen tự phục vụ bản thân của trẻ.
- HĐNT: Quan sát chải răng đúng quy cách
CS18: Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
- Luôn giữ cho quần áo tươm tất, không bôi bẩn lên quần áo
- Biết giữ đầu tóc luôn sạch sẽ, gọn gàng, chải đầu nếu tóc rối
- Sau giờ ngủ trưa, hướng dẫn trẻ tự chải tóc, quần áo gọn gàng
Chỉ số 19: Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Kể tên một số thực ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày
- Phân biệt được thức ăn theo nhóm (nhóm bột đường, nhóm chất đạm, nhóm chất béo....)
- Trò chuyện, phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
- HĐG: Nấu ăn
CS21: Nhận ra và không chơi với đồ vật có thể gây nguy hiểm.
- Gọi tên một số đồ vật gây nguy hiểm
- Không sử dụng những đồ vật dễ gây nguy hiểm để chơi khi không được người lớn cho phép
- Nhắc nhở hoặc báo người lớn khi thấy bạn sử dụng những đồ vật gây nguy hiểm
- Tổ chức “hoạt động góc” đồ dùng đồ chơi ở các góc chơi.
- Hoạt động góc (góc học tập xem lô tô một số đồ vật gây nguy hiểm)
-HĐNT: Quan sát tranh đồ dùng, đồ chơi của bạn gái; bạn trai
Chỉ số 5: Tự mặc và cởi được áo; quần
- Các loại cử động của bàn tay, ngón tay và cổ tay.
- Lắp ráp các hình, xâu luồng các hạt, buộc dây.
- Cài, cởi cúc áo, quần, kéo khóa.
- Xem tranh ảnh lô tô thói quen tự phục vụ.
- TC: Mặc quần áo cho búp bê.
CS6: Tô màu kín không chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
- Thường xuyên cầm bút đúng bằng ngón trỏ và ngón cái, đỡ bằng ngón giữa.
- Tự tô màu đều không chờm ra ngoài
- Vẽ và tô màu các bài tạo hình trong chủ đề trường bản thân.
- Vẽ áo sơ mi.
- Trang trí chiếc khăn hình vuông.
- Vẽ gấu bông.
-HĐG(tạo hình): Tô màu, vẽ bạn trai, bạn gái, vẽ đồ chơi của bé…
CS1: Bật xa tối thiểu 50cm
- Bật xa 40 – 50 cm chọn
- Bật qua vật cản 15 – 20 cm.
- VĐCB:Bật liên tục vào vòng, nhảy xa 50cm.
- VĐCB: Nhảy qua các vật cản bò bằng bàn tay, cẳng chân.
- TC: Nhảy vào, nhảy ra
CS 3: Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 4m
- Tung bóng lên cao và bắt.
- Tung , đập bắt bóng tại chỗ.
- Ném xa bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay.
- Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa 4m
- Tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Đi theo đường hẹp, ném xa bằng 1 tay.
2. Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
Chỉ số 27: Nói được một số thông tin quan trọng về bản thân
- Nói một số thông tin cá nhân như họ, tên ,tuổi, tên lớp , trường mà trẻ học…
- HĐCCĐ: Đàm thoại, trò chuyện về đặc điểm giống và khác nhau của bản thân và bạn bè.
- TC: “Bạn có biết tên tôi”
Chỉ số 28: Ứng xử phù hợp với giới tính của bản
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị thảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)