KE HOACH CA NHAN

Chia sẻ bởi Trần Minh Hiền | Ngày 11/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: KE HOACH CA NHAN thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
BỘ MÔN: TIẾNG ANH
Giáo viên: Trần Minh Hiền
Lớp dạy: 11B6,B8, 12C6,C8
Năm học: 2010-2011
I. TÌNH HÌNH HỌC TẬP CỦA HỌC SINH VỀ MÔN TIẾNG ANH
1. Thuận lợi, khó khăn
a. Thuận lợi
Được sự quan tâm của Ban giám hiệu nhà trường về cơ sở vật chất, thời gian; sự đoàn kết giúp đỡ của các thành viên trong tổ.
Được sự động viên giúp đỡ của các bậc phụ huynh tạo điều kiện để bản thân có điều kiện thực hiện các nội dung, kế hoạch công tác, hoàn thành mọi nhiệm vụ được giao.
Học sinh của trường đã có ý thức thực sự trong việc học tập. Có nhiều em ngoan, chú ý nghe giảng và ghi chép bài đầy đủ.
b. Khó khăn
Một phần năng lực học sinh còn yếu, khả năng tự học, tự rèn thấp.
Còn một số phụ huynh chưa quan tâm đúng mức đến việc học tập của con em mình.
Việc đổi mới phương pháp dạy học gặp nhiều khó khăn, do đặc trưng của bộ môn, do tâm lí học sinh, do thời lượng và khung phân phối chương trình.
Thực hiện theo chương trình cải cách giáo dục, có nhiều bài nội dung trong từng tiết dạy khá nhiều và dài so với khả năng nhận thức của học sinh.
Do xu thế của xã hội, học sinh thường chuộng các ngành thuộc ban Khoa học tự nhiên nên ít chú tâm vào học tập các môn thuộc ban Khoa học xã hội, đặc biệt là môn Tiếng Anh.
Phần lớn HS thiếu hụt kiến thức cơ bản ở bậc THCS, cũng như các em chưa ý thức được tầm quan trọng của việc học ngoại ngữ nói chung và Tiếng Anh nói riêng trong thời kỳ hội nhập quốc tế.
Một số em còn chưa chú ý đến việc học tập, không có ý thức tự giác học, SGK, sách tham khảo còn thiếu nên kết quả học tập còn chưa cao.
2. Thống kê kết quả học tập của học sinh đến cuối năm 2010
* Chất lượng đầu năm
Lớp
Giỏi
(8–10)
Khá
(6.5–7.9)
TB
(5–6.4)
Yếu
(3.5–4.9)
Kém



SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%

11B6
0
0
0
0
5
12%
37
88%
0
0

11B8
0
0
1
2.4%
12
28.6%
29
69%
0
0

12C6
0
0
0
0
1
2.4%
40
97.6%
0
0

12C9
0
0
0
0
7
18.4%
31
81.6%
0
0


II. CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU ĐẾN CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC:
Chỉ tiêu đến cuối học kì I
Lớp
Giỏi
(8–10)
Khá
(6.5–7.9)
TB
(5–6.4)
Yếu
(3.5–4.9)
Kém



SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%

11B6
0
0
5
12%
20
48%
17
40%
0
0

11B8
2
4.8%
10
23.8%
20
47.6%
10
23.8%
0
0

12C6
0
0
5
12.2%
20
48.8%
16
39%
0
0

12C9
2
5.3%
10
26.3%
18
47.4%
8
21%
0
0













Chỉ tiêu đến cuối năm học
Lớp
Giỏi
(8–10)
Khá
(6.5 –7.9)
TB
(5–6.4)
Yếu
(3.5–4.9)
Kém



SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%

11B6
0
0
5
12%
20
48%
17
40%
0
0

11B8
2
4.8%
10
23.8%
20
47.6%
10
23.8%
0
0

12C6
0
0
5
12.2%
20
48.8%
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Minh Hiền
Dung lượng: 163,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)