KC L4 BÀI: ÔN TẬP ( Tiết 4 )

Chia sẻ bởi Nguyễn Phú Quốc | Ngày 11/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: KC L4 BÀI: ÔN TẬP ( Tiết 4 ) thuộc Tập đọc 4

Nội dung tài liệu:

Môn : Kể chuyện
Tuần 28
Bài : ÔN TẬP ( tiết 4 )
Kể chuyện
Ôn tập ( tiết 4 )
Bài tập 1 : Ghi lại các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm :
1
2
3
S/97
1
Người ta là hoa đất
Từ ngữ
- Tài hoa, tài giỏi, tài nghệ, tài ba, tài đức, tài năng.
- Vạm vỡ, lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,…
- tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi, ăn dưỡng, nghỉ mát, du lịch, giải trí,…
1
Người ta là hoa đất
Thành ngữ, tục ngữ
- Người ta là hoa đất.
- Nước lã mà vã nên hồ ! Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.
- Chuông có đánh mới kêu. Đèn có khêu mới tỏ.
- Khỏe như vâm ( voi, trâu, hùm, beo )
- Nhanh như cắt ( gió, chớp, sóc, điện )
- Ăn được ngủ được là tiên, không ăn không ngủ mất tiền thêm lo.
2
Vẻ đẹp muôn màu
Từ ngữ
- Đẹp, đẹp đẽ, xinh, xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, xinh xinh, tươi tắn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha,…
- Thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân thành, chân thực, chân tình, thẳng thắn, ngay thẳng, lịch sự, tế nhị, nết na, khẳng khái, khí khái,…
2
Vẻ đẹp muôn màu
Từ ngữ
- Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng.
- Xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, đẹp đẻ, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, …
2
Vẻ đẹp muôn màu
Từ ngữ
- Tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng, tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, hùng tráng, hoành tráng.
- Xinh xắn, xinh đẹp, xinh tươi, đẹp đẽ, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha, …
- Tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, như tiên, không tưởng tượng được,…
2
Vẻ đẹp muôn màu
Thành ngữ, tục ngữ
- Mặc tươi như hoa
- Đẹp người đẹp nết
- Chữ như gà bới
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- Người thanh tiếng nói cũng thanh, Chuông kêu khẽ đánh bên thành cũng kêu.
- Cái nết đánh chết cái đẹp
-Trông mặt mà bắt hình dong, Con lợn có béo cỗ lòng mới ngon.
3
Những người quả cảm
Từ ngữ
- Gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm, nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn nhát, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược, khiếp nhược,…
- Hành động dũng cảm, dũng cảm xông lên, dũng cảm trước kẻ thù, dũng cảm nói lên sự thật, dũng cảm nhận khuyết điểm,…
3
Những người quả cảm
Thành ngữ, tục ngữ
- Vào sinh ra tử
- Gan vàng dạ sắt
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống :
a) - Một người ………… vẹn toàn.
- Nét chạm trổ …………..
- Phát hiện và bồi dưỡng những ……………. trẻ.
( tài năng, tài đức, tài hoa )
tài đức
tài hoa
tài năng
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống :
b) - Ghi nhiều bàn thắng …………..
- Một ngày ………..
- Những kỉ niệm ………
( đẹp trời, đẹp đẽ, đẹp mắt )
đẹp mắt
đẹp trời
đẹp đẽ
Bài tập 3 : Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống :
c) - Một …………. diệt xe tăng.
- Có …………… đấu tranh.
- …………….. nhận khuyết điểm.
( dũng khí, dũng sĩ, dũng cảm )
dũng sĩ
dũng khí
Dũng cảm
Kỳ sau :
Ôn tập ( tiết 5 )
Hát
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phú Quốc
Dung lượng: 204,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)