Kámultra

Chia sẻ bởi Cam Hua Thanh | Ngày 11/10/2018 | 21

Chia sẻ tài liệu: kámultra thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Trước hết, xin gửi chào và lời chúc tốt đẹp nhất của chúng tôi tới Quý khách hàng đã và đang sử dụng sản phẩm của chúng tôi.
Đây là tệp văn bản soạn thảo bằng Winword chuyển tải nguyên vẹn từ sách vào tệp văn bản không chỉnh sửa.
Với mục đích để tiện cho việc soạn thảo đề kiểm tra trắc nghiệm của giáo viên PTTH trên toàn quốc. Dự kiến vào đầu tháng 1/2008, chúng tôi sẽ cho ra đời bộ chương trình soạn thảo đề thi trắc nghiệm hoàn thiện bằng phần mềm lập trình sẵn dựa trên các mẫu đề sẵn và khung đề trống để giáo viên tự biên soạn đề. Chương trình được lập trình trên giao diện cửa sổ của Winword rất tiện lợi và dễ sử dụng.
Đây là chương trình được biên soạn lần đầu, còn có nhiều thiếu xót, rất mong được sự ủng hộ và góp ý của các bạn. Xin trân thành cảm ơn !
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Phương Đông
Số 1A9 Tập thể ĐHSPNN - ĐHQG Hà Nội - Xuân Thuỷ - Cầu Giấy
ĐT: 04. 7548035 - 098 343 1576
Quyển sách :
BÀI TẬP TIẾNG ANH 10 - CÓ ĐÁP ÁN
Biên soạn: Mai Lan Hương - Nguyễn Thanh Loan
Nhà xuất bản Đà Nẵng
Biên soạn năm 2006 theo chương trình mới
Có hơn 100 cuốn sách, bạn hãy cho chúng tôi biết tên và chúng tôi sẽ giao hàng tận nơi trong thời gian nhanh nhất - giá thấp nhất.
Dưới đây là một số sản phẩm minh hoạ:
     
Xin trân thành cảm ơn bạn đã quan tâm tới chương trình phần mềm của chúng tôi.
UNIT 1 A DAY IN THE LIFE OF ...

I. Write the word so that /I/ becomes /i:/ and vice versa.
/i/ /i:/
1. rich reach
2................... peak
hit ...................
.............. beat
rid .........................
6. ............ sheep
7. live ....................
8............... seek
sin .....................
chip ......................
II. Match the italicized verbs in column A with their meanings in column B.
A B
When did the plane rake off? a. building
2. The thieves ran away when the burglar alarm went off. b. move downward
3. Let`s take a break. We`ll goon when you are ready c. made stop burning
4. Could you get me up early tomorrow? d. leave the ground
5. She laughed and chatted happily with other women e. talked in a friendly way
6. Did anyone see Sue getting on the bus? f. stopped
7. Suddenly the plane seemed to dip. g. getting into
8. I`ve given up trying to understand her. h. get out of bed
9. We had trouble putting up the tent in the dark. i. continue
10. Fire fighters soon put out the fire. j. rang,
III. Complete the passage with the correct form of the verb in the brackets.
There (1)...............(be) three adults and two children in the Bartons. The children are Ben, aged twelve, and little Stella, who is four. Their parents are Andrew and Marion. The other adult is Leslie, who is Andrew`s brother. He is twenty-four. They (2)........... (live) in Newcastle, a large city in the north east of England.
On weekday mornings, everyone (3)............(get up) early. Andrew Barton 4).............. (work) for a company which (5).............. (manufacture) computers. He (6)............... (leave) at seven o`clock. He (7)............ (like) to avoid the rush hour, he says. Marion (8)............ (suspect) that really he wants to avoid having breakfast with the children, who (9)............. (be) very noisy.
Ben (10)............... (catch) the school bus at eight-fifteen. Leslie (11).............. (be) at university, studying physics. He lives away from home during term-time, so he (12)............. (avoid) the noise, too.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cam Hua Thanh
Dung lượng: 6,87MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)