JBBJH

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Vip | Ngày 25/04/2019 | 68

Chia sẻ tài liệu: JBBJH thuộc Vật lý 10

Nội dung tài liệu:

PHẦN 7: VẬT LÍ HẠT NHÂN (5 câu)
1). Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử : 
A : số khối ; Z : nguyên tử số (số TTcủa ng tử)
X : kí hiệu nguyên tố hóa học của nguyên tử
** Từ kí hiệu cho ta biết :
+Hạt nhân X có : Z prồtôn (p), N = (A-Z) nơtrôn (n),
có A nuclôn và có điện tích là +Ze (e = 1,6.)
+ Khối lượng của một nguyên tử X là Au
+ Khối lượng của một mol nguyên tử X là A(g)

2) Lực Hạt nhân :
+ Lực HN là lực tương tàc giữa các nuclôn trongHN.
+ Lực HN là lực mạnh nhất nhưng có bán kính tác dụng rất nhỏ ( khoảng )
3). Đồng vị : là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng
số Z nhưng có số N(do đó có số A).
TD: các đồng vị của hiđro :
H H (D) H(T)
Hidro thường Đơtêri(H nặng) Triti(H siêu nặng)

4). Kí hiệu của các hạt sơ cấp thường gặp :
+ Hạt : He (Hêli) + Hạt : e ( electron)
+ Hạt nơtron (n) + Hạt : e ( Pôzitron)
+ Hạt prôton (p) + Hạt nơtrinô:
5). Sự phóng xạ
a) Ba loại tia phóng xạ :
+ Tia : là chùm các hạt ( Hêli : He)
Đâm xuyên yếu.
+ Tia  : Có 2 loại :
 Tia : là chùm các hạt electron ( e)
Đâm xuyên mạnh
 Tia : là chùm các hạt Pôzitron (e) còn gọi là hạt electron dương. Đâm xuyên mạnh
+ Tia : Là sóng điện từ
(chùm các hạt phôton : )
Đâm xuyên rất mạnh
b) Công thức định luật Phóng xa -
 
 
c). Số nguyên tử đã phân rã đến lúc t :

hoặc 

6) CT liên hệ giữa khối lượng m và số nguyên tử N
 m(g): khối lượng ; A(g) khối lượng1 mol
N : số nguyên tử ; NA: số Avôgađrô

11) Năng lượng PỨHN : Xét PƯHNcó dạng :

a) Năng lượng của phản ứng hạt nhân là :

hoặc 
hoặc 
hoặc 
+ : Tổng khối lượng các hạt trước PƯ
+: Tổng khối lượng các hạt sau PƯ
*Nếu m0 > m thì : PỨ TOẢ NĂNG LƯỢNG
*Nếu m0 < m thì : PỨ THU NĂNG LƯỢNG
*năng lượng liên kết của HN X
* là năng lượng liên kết riêng của HN X
* độ hụt khối của HN X.
b. Liên hệ giữa động năng k và động lượng p
 Với p: động lượng
m: khối lượng, k: động năng
7). Bốn ĐLBT trong phản ứn hạt nhân :
Xét phản ứng hạt nhân tổng quát :

Định luật bảo toàn số khối ( sốA):
A1+ A2 = A3 + A4
b) Định luật bảo toàn điện tích (số Z) :
Z1+ Z2 = Z3 + Z4
c) Định luật bảo toàn động lượng ():
+  =  Với : 
d) Định luật bảo toàn năng lượng :
Xét phản ứng hạt nhân : 
thì: mAc2 +kA + mBc2 +kB = mCc2 +kC + mDc2 +kD
hoặc : 
với là động năng của hạt nhân X
8) Các phương trình phản ứng phóng xạ :
a) Pt Phóng xạ: 
+ Hạt nhân con Y lùi 2 ô so với hạt nhân mẹ X
b) Pt Phóng xạ: 
+ Hạt nhân con Y tiến 1ô so với hạt nhân mẹ X
c) Pt Phóng xạ: 
+ Hạt nhân con Y lùi 1 ô so với hạt nhân mẹ X
d) Pt Phóng xạ: 
+ Không có sự biến đổi của hạt nhân, phóng xạ 
thường đi kèm sau phóng xạ và 
9).Hệ thứcEINSTEIN giữa Năg lượng và khối lượg: ; với: +E : Năng lượng nghỉ
+m : Khối lượng nghỉ
+ c = 3.108m/s : tốc độ ánh sáng trong chân không

** Năng lượng thường dùng đơn vị “ J” hoặc “Mev”
1Mev = 106 ev do đó:
1ev = 1,6.J 1Mev = 1,6.J
*Khối lượng có đơn vị “u” hoặc “” hoặc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Vip
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)