Irregular verbs rule
Chia sẻ bởi Phạm Nhường |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: irregular verbs rule thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
1. Độngtừcó V1 tậncùnglà “eed” thì V2, V3 là “ed”
VD:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) : nuôidạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảymáu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôidạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):choănquá
2.Động từcó V1 tậncùnglà “ay” thì V2, V3 là “aid”
VD:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặtđể
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chốicãi
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : đểthấtlạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rìnhrập, ngóngchờ
3. Độngtừ V1 cótậncùnglà “d” thìlà “t”
VD:
bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốncong
send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi
4. Độngtừ V1 cótậncùnglà “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
VD:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) →forekown (V3) biếttrước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểubiết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng
5. Độngtừ V1 cótậncùnglà “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (độngtừ hear ngoạilệ)
VD:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanhđẻ)
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cửkiêng
swear (V1) → swore (V2) →sworne (V3) thềthốt
tear (V1) → tore (V2) →torne (V3) xérách
6. Độngtừ V1 cónguyênâm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
VD:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắtđầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõiđi
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng
stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mùtrời
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)
7. Độngtừcó V1 tậncùnglà “m” hoặc “n” thì V2,V3giốngnhauvàthêm “t”
VD:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốtcháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơmộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựavào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học
Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốnnói
ThôngthườngtrongTiếngAnhcórấtnhiềuđộngtừbấtquytắcrấtítkhiđượcsửdụng. Vìvậy, đểhọcTiếngAnhcóhiệuquảtrongmộtthờigianngắn, cácbạnhãycốgắngápdụngnhữngmẹotrênđểhọcthuộcgần 100 độngtừbấtquytắcthườnggặpnhấtsauđâynhé:
STT
Nguyênmẫu
Quákhưđơn
Quákhứphântừ
Ý nghĩathườnggặpnhất
1
awake
awoke
awoken
tỉnhtáo
2
be
was, were
been
được
3
beat
beat
beaten
đánhbại
4
become
became
become
trởthành
5
begin
began
begun
bắtđầu
6
bend
bent
bent
uốncong
7
bet
bet
bet
đặtcược
8
bid
bid
bid
thầu
9
bite
bit
bitten
cắn
10
blow
blew
blown
đòn
11
break
broke
broken
nghỉ
12
bring
brought
brought
manglại
13
broadcast
broadcast
broadcast
phátsóng
14
build
built
built
xâydựng
15
burn
burned/burnt
burned/burnt
ghi
16
buy
bought
bought
mua
17
catch
caught
caught
bắt
18
choose
chose
chosen
chọn
19
come
came
come
VD:
feed (V1) → fed (V2) → fed (V3) : nuôidạy
bleed (V1) → bled (V2) → bled (V3): (làm) chảymáu
breed (V1) → bred (V2) → bred (V3): sanh, nuôidạy
overfeed (V1) → overfed (V2) → overfed (or overfied) (V3):choănquá
2.Động từcó V1 tậncùnglà “ay” thì V2, V3 là “aid”
VD:
say (V1) → said (V2) → said (V3): nói
lay (V1) → laid (V2) → laid (V3) : đặtđể
inlay (V1) → inlaid (V2) → inlaid (V3) : cẩn, khảm
gainsay (V1) → gainsaid (V2) → gainsaid (V3) : chốicãi
mislay (V1) → mislaid (V2) → mislaid (V3) : đểthấtlạc
waylay (V1) → waylaid (V2) → waylaid (V3) : rìnhrập, ngóngchờ
3. Độngtừ V1 cótậncùnglà “d” thìlà “t”
VD:
bend(V1) → bent (V2) → bent (V3) uốncong
send(V1) → sent (V2) → sent (V3) gởi
4. Độngtừ V1 cótậncùnglà “ow” thì V2 là “ew”, V3 là “own”.
VD:
Blow (V1) → blew (V2) → blown (V3) thổi
Crow (V1) → crew (V2) → crown (or crewed) (V3) (gà) gáy
Foreknow (V1) → foreknew (V2) →forekown (V3) biếttrước
Know (V1) → knew (V2) → known (V3) hiểubiết
Grow (V1) → grew (V2) → grown (V3) mọc, trồng
Throw (V1) → threw (V2) → thrown (V3) liệng, ném, quăng
5. Độngtừ V1 cótậncùnglà “ear” thì V2 là “ore”, V3 là “orn” (độngtừ hear ngoạilệ)
VD:
bear (V1) → bore (V2) → borne (V3) mang, chịu (sanhđẻ)
forbear (V1) → forbore (V2) → forborne (V3) cửkiêng
swear (V1) → swore (V2) →sworne (V3) thềthốt
tear (V1) → tore (V2) →torne (V3) xérách
6. Độngtừ V1 cónguyênâm “i” thì V2 là “a”, V3 là “u”
VD:
begin (V1) → began (V2) → begun (V3) bắtđầu
drink (V1) → drank (V2) → drunk (V3) uống
sing (V1) → sang (or sung) (V2) → sung (V3) hát
sink (V1) → sank (V2) → sunk (V3) chuồn, lõiđi
spring (V1) → sprang (V2) → sprung (V3) vùng
stink (V1) → stank (or stunk) (V2) → stunk (V3) bay mùtrời
ring (V1) → rang (V2) → rung (V3) rung (chuông)
7. Độngtừcó V1 tậncùnglà “m” hoặc “n” thì V2,V3giốngnhauvàthêm “t”
VD:
Burn (V1) → burnt (V2) → burnt (V3) đốtcháy
Dream (V1) → dreamt (V2) → dreamt (V3) mơ, mơmộng
Lean (V1) → leant (V2) → leant (V3) dựavào
Learn (V1) → learnt (V2) → learnt (V3) học
Mean (V1) → meant (V2) → meant (V3) ý nghĩa, ý muốnnói
ThôngthườngtrongTiếngAnhcórấtnhiềuđộngtừbấtquytắcrấtítkhiđượcsửdụng. Vìvậy, đểhọcTiếngAnhcóhiệuquảtrongmộtthờigianngắn, cácbạnhãycốgắngápdụngnhữngmẹotrênđểhọcthuộcgần 100 độngtừbấtquytắcthườnggặpnhấtsauđâynhé:
STT
Nguyênmẫu
Quákhưđơn
Quákhứphântừ
Ý nghĩathườnggặpnhất
1
awake
awoke
awoken
tỉnhtáo
2
be
was, were
been
được
3
beat
beat
beaten
đánhbại
4
become
became
become
trởthành
5
begin
began
begun
bắtđầu
6
bend
bent
bent
uốncong
7
bet
bet
bet
đặtcược
8
bid
bid
bid
thầu
9
bite
bit
bitten
cắn
10
blow
blew
blown
đòn
11
break
broke
broken
nghỉ
12
bring
brought
brought
manglại
13
broadcast
broadcast
broadcast
phátsóng
14
build
built
built
xâydựng
15
burn
burned/burnt
burned/burnt
ghi
16
buy
bought
bought
mua
17
catch
caught
caught
bắt
18
choose
chose
chosen
chọn
19
come
came
come
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Nhường
Dung lượng: 20,49KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)