INSULATE và ISOLATE
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: INSULATE và ISOLATE thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Insulate[`insjuleit]
ngoại động từ
bảo vệ (cái gì) bằng cách phủ lên nó một lớp vật liệu ngăn không cho cái gì (nhất là nhiệt, điện hoặc âm thanh) đi qua; cách ly
material which insulates well
vật liệu cách ly tốt
to insulate pipes from loss of heat with foam rubber
bọc đường ống bằng cao su mút để tránh thoát nhiệt
bảo vệ ai/cái gì tránh những tác động xấu của cái gì; cách ly
to insulate criminals from social community
cách ly những kẻ phạm tội ra khỏi cộng đồng xã hội
children carefully insulated from harmful experiences
trẻ em được cách ly cẩn thận khỏi những sự từng trải có hại
index-linked pay rises insulated them against inflationary price increases
việc tăng lương theo chỉ số đã khiến họ không bị ảnh hưởng của việc giá cả gia tăng do lạm phát
isolate[`aisəleit]
ngoại động từ
( to isolate somebody / something from somebody / something) đặt hay giữ ai/cái gì hoàn toàn cách biệt với người hoặc vật khác; cô lập; cách ly
when a person has an infectious disease, he is isolated from other people
khi một người mắc bệnh truyền nhiễm, anh ta sẽ bị cách ly khỏi những người khác
several villages were isolated by heavy snowfalls
nhiều làng mạc bị cô lập vì mưa tuyết rất dày
(hoá học) tách ra; phân lập
scientists have isolated the virus causing the epidemic
các nhà khoa học đã phân lập được vi khuẩn gây bệnh dịch
Qua các ví dụ trên , có thể thấy
insulate & isolate đều là ngoại động từ và có dùng kèm giới từ from
nhưng nói cụ thể về sự khác nhau thì :
insulate có nghĩa là cách (điện, nhiệt , âm ) - hiện tượng vật lý ; cách ly (ra khỏi đời sống xã hội) hoặc những điều kiện không tốt cho con người .(nghĩa bóng)
isolate có nghĩa là cách ly khỏi người hoặc nơi nào đó (do bệnh tật hoặc thiên tai ) ; nó cũng có nghĩa là phân lập , tách ra ( trong hóa học)
ngoại động từ
bảo vệ (cái gì) bằng cách phủ lên nó một lớp vật liệu ngăn không cho cái gì (nhất là nhiệt, điện hoặc âm thanh) đi qua; cách ly
material which insulates well
vật liệu cách ly tốt
to insulate pipes from loss of heat with foam rubber
bọc đường ống bằng cao su mút để tránh thoát nhiệt
bảo vệ ai/cái gì tránh những tác động xấu của cái gì; cách ly
to insulate criminals from social community
cách ly những kẻ phạm tội ra khỏi cộng đồng xã hội
children carefully insulated from harmful experiences
trẻ em được cách ly cẩn thận khỏi những sự từng trải có hại
index-linked pay rises insulated them against inflationary price increases
việc tăng lương theo chỉ số đã khiến họ không bị ảnh hưởng của việc giá cả gia tăng do lạm phát
isolate[`aisəleit]
ngoại động từ
( to isolate somebody / something from somebody / something) đặt hay giữ ai/cái gì hoàn toàn cách biệt với người hoặc vật khác; cô lập; cách ly
when a person has an infectious disease, he is isolated from other people
khi một người mắc bệnh truyền nhiễm, anh ta sẽ bị cách ly khỏi những người khác
several villages were isolated by heavy snowfalls
nhiều làng mạc bị cô lập vì mưa tuyết rất dày
(hoá học) tách ra; phân lập
scientists have isolated the virus causing the epidemic
các nhà khoa học đã phân lập được vi khuẩn gây bệnh dịch
Qua các ví dụ trên , có thể thấy
insulate & isolate đều là ngoại động từ và có dùng kèm giới từ from
nhưng nói cụ thể về sự khác nhau thì :
insulate có nghĩa là cách (điện, nhiệt , âm ) - hiện tượng vật lý ; cách ly (ra khỏi đời sống xã hội) hoặc những điều kiện không tốt cho con người .(nghĩa bóng)
isolate có nghĩa là cách ly khỏi người hoặc nơi nào đó (do bệnh tật hoặc thiên tai ) ; nó cũng có nghĩa là phân lập , tách ra ( trong hóa học)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 13,90KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)