Infinitive, Bare Infinitive and Gerund

Chia sẻ bởi Trần Thị Vân Khánh | Ngày 02/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Infinitive, Bare Infinitive and Gerund thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Infinitive, Bare Infinitive and Gerund

*** MẪU V O V Là mẫu 2 động từ đứng cách nhau bởi 1 túc từ công thức chia mẫu này như sau : Nếu V1 là : MAKE , HAVE (ở dạng sai bảo chũ động ), LET thì V2 là BARE INF EX: I make him go I let him go Nếu V1 là các động từ giác quan như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, ... thì V2 là Ving (hoặc bare inf ) ex: I see him going out Ngoài 2 trường hợp trên chia to inf I. Gerund (V-ing): 1. MẪU V + V-ing Là mẫu 2 động từ đứng liền nhau không có túc từ ở giữa, động từ theo sau những động từ sau đây sẽ là gerund (V-ing) advise, allow, acknowledge, admit, anticipate, avoid, can’t help, celebrate, consider, defend, delay, deny, defer, appreciate, detest, discuss, dislike, endure, enjoy, escape, excuse, explain, fancy(=imagine), feel like, finish, go, imagine, keep (= continue), loathe, mean (= involve), mention, mind (= object to), miss, omit, permit, postpone, practice, prevent, prohibit, quit, recall, recollect, recommend, regret, report, resent, resist, resume, risk, quit, suggest, tolerate(=forgive), understand, prefer, can’t stand, no good, no use… Ex: He avoids meeting me
2. Verb + prepositions + V-ing Sau đây là các động từ có giới từ theo sau, vì vậy các động từ khác đi sau động từ này phải dùng ở dạng V-ing. approve of - insist on - keep on be better of - put off - rely on count on - succeed in - give up depend on - think about - think of - worry abount confess to - object to - look forward to
Ex: John gave up smoking because of his doctor’s advice. He insisted on taking the bus instead of the plane. Hery is thinking of going to France next year. Fred confessed to stealing the jewels Chú ý rằng ở 3 động từ cuối cùng trong dãy trên, có giới từ "to" đi sau động từ. Đó là giới từ chứ không phải là "to" trong động từ nguyên thể (to do st), nên theo sau nó phải là một verb-ing chứ không phải là một verb nguyên thể. Ex: We are not looking forward to going back to school. Jill objected to receiving the new position. He confessed to causing the fire.

3. Be + Adjective + preposition + gerund Môt số động từ phải có giới từ đi cùng. Động từ theo sau những động từ này là V_ing. BE + accustomed to, afraid of, angry, (at someone) about, ashamed of, capable of, certain of/ about, concerned with, critical of, discouraged from, enthusiastic about, familiar with, famous for, fond of, glad about, good at happy about, incapable of, interested in, jealous of, known for, nervous about, prefer for, proud of, responsible for, sad about, successful in, suitable for, tired of, tolerant of, upset about, used to, useful for, worried about, …+ doing something.

II. Infinitives (to Verb): 1) Verb + to Verb: Agree, aim, appear, arrange, attempt, care, claim, consent, decide, decline, demand, desire, expect, fail, guarantee, hesitate, hope, intend, learn, manage, need, offer, plan, prepare, pretend, pledge, refuse, resolve, seem, strive, struggle, swear, tend, volunteer, wait, want, wish, … + to do something.

Trong câu phủ định, thêm not vào trước động từ làm tân ngữ: John decided not to buy the car.

2) Verb + object + to Verb: Advise, command, convince, force, get, hire, invite, order, persuade, remind, require, teach, tell, trust, urge, warn, …+ someone + to do something
.
3) Verb + (object) + to Verb: Ask, beg, choose, dare, desire, expect, help, know, need, offer, pay, prepare, promise, want, wish would like, …+ (object) + to do something

4) Adjective + to Verb: Afraid, alarmed, amazed, anxious, astonished, careful, curious, delighted, depressed, determined, difficult, disappointed, distressed, disturbed, eager, easy, embarrassed, excited, fascinated, fortunate, frightened, glad, happy, hard, hesitant, impossible, interested, likely, lucky, necessary, pleased
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Vân Khánh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)