I YOU

Chia sẻ bởi Trần Công Phú | Ngày 26/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: I YOU thuộc Tiếng Anh 11

Nội dung tài liệu:

1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”) Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít. Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau: - /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ E.g. Units / `ju:nits/ Stops / / Topics / Laughes / :fs/ Breathes / bri:ðs/ - /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, // (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) E.g. / :siz/ washes /∫iz/ Watches / ∫iz/ Changes /t∫/ - /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại E.g. Plays / pleiz/ Bags / bægz/ speeds / spi:dz/ 2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed) Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ. Cách phát âm đuôi –ed như sau: - /id/ hoặc /əd/:Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ E.g Wanted / / Needed / ni:did / - /t/:Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ E.g Stoped / / Laughed / :ft / Cooked / / Sentenced / entənst / Washed / ∫t / Watched / ∫t / -/d/:Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại Played / pleid / Opened / / -Một số trường hợp ngoại lệ: Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/: Aged:/ / (Cao tuổi. lớn tuổi) Blessed:/ blesid / (Thần thánh, thiêng liêng) Crooked:/ / (Cong, oằn, vặn vẹo) Dogged:/ / (Gan góc, gan lì, bền bỉ) Naked:/ neikid / (Trơ trụi, trần truồng) Learned:/ :nid / (Có học thức, thông thái, uyên bác) Ragged:/ rægid / (Rách tả tơi, bù xù) Wicked:/ wikid / (Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại) Wretched:/ ret∫id / (Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Công Phú
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)