HUYGIA KTRA V6 ĐẦY ĐỦ
Chia sẻ bởi Trần Văn Huy |
Ngày 17/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: HUYGIA KTRA V6 ĐẦY ĐỦ thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 25/03/2012
Ngày dạy : 29 /03/2012
Tiết 115 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:Giúp HS
1.Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức về các phép tu từ như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ,các thành phần chính của câu, câu trần thuật đơn, câu trần thuật đơn có từ là.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các phép tu từ ,phân tích các thành phần câu .
3.Thái độ: Giáo dục HS góp phần làm giaù đẹp thêm tiếng Việt .
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Soạn đề và đáp án.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức để kiểm tra .
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3. Bài mới:
- Giáo viên phát đề cho học sinh .- Quán triệt HS làm bài nghiêm túc.- Hết giờ GV thu bài.
4.Củng cố: Về nhà lấy thêm ví dụ về các dạng đề để phân tích .
5.Dặn dò: Học bài, làm bài tập vào vở.Trả bài viết số 6
IV.Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................
************************************************
MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Môn Ngữ văn.
Thời gian :45 phút.
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ẩn dụ,Nhân hóa,Chủ ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1,2,4(I)
3
1,5
15
3
1,5
15
Phép tu từ, So sánh,Kiểu câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C3,5,6(I)
3
1,5
15
3
1,5
15
Câu trần thuật đơn
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
C1(II)
1
1
10
1
1
10
Các thành phần chính của câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C3(II)
1
4
40
C2(II)
1
2
20
2
6
60
Tổng số câu
3
3
1
2
9
Tổng số điểm
1,5
1,5
4
3
10
Tỉ lệ %
15
15
40
30
100
Trường THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ PHẦN TIẾNG VIỆT
Họ và tên : ............................ Môn : Ngữ văn
Lớp :.............. Thời gian :45 phút.( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm ( 4điểm ) : Đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất :
Câu 1 : Ẩn dụ là gì ?
Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét khác nhau .
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng .
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét gần gũi.
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương phản .
Câu 2 : Phép nhân hoá có tác dụng như thế nào ?
Gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt .
Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người.
Biểu thị được những tình cảm, suy nghĩ của con người .
Cả b và c đều đúng .
Câu 3 : Câu thơ : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. dùng phép tu từ gì ?
a. So sánh c. Ẩn dụ .
b. Hoán dụ . d. Nhân hoá .
Câu 4 : Chủ ngữ là gì ?
a. Nêu hành động của sự vật, hiện tượng. c. Nêu trạng thái của sự vật, hiện tượng.
b. Nêu tên sự vật, hiện tượng . d. Nêu đặc điểm của
Ngày dạy : 29 /03/2012
Tiết 115 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:Giúp HS
1.Kiến thức: Giúp HS củng cố kiến thức về các phép tu từ như so sánh, nhân hóa, ẩn dụ, hoán dụ,các thành phần chính của câu, câu trần thuật đơn, câu trần thuật đơn có từ là.
2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng nhận biết các phép tu từ ,phân tích các thành phần câu .
3.Thái độ: Giáo dục HS góp phần làm giaù đẹp thêm tiếng Việt .
II.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Soạn đề và đáp án.
2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức để kiểm tra .
III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số.
2.Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS .
3. Bài mới:
- Giáo viên phát đề cho học sinh .- Quán triệt HS làm bài nghiêm túc.- Hết giờ GV thu bài.
4.Củng cố: Về nhà lấy thêm ví dụ về các dạng đề để phân tích .
5.Dặn dò: Học bài, làm bài tập vào vở.Trả bài viết số 6
IV.Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................
************************************************
MA TRẬN ĐÈ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Môn Ngữ văn.
Thời gian :45 phút.
Mức độ
Lĩnh vực nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Ẩn dụ,Nhân hóa,Chủ ngữ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C1,2,4(I)
3
1,5
15
3
1,5
15
Phép tu từ, So sánh,Kiểu câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C3,5,6(I)
3
1,5
15
3
1,5
15
Câu trần thuật đơn
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
C1(II)
1
1
10
1
1
10
Các thành phần chính của câu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
C3(II)
1
4
40
C2(II)
1
2
20
2
6
60
Tổng số câu
3
3
1
2
9
Tổng số điểm
1,5
1,5
4
3
10
Tỉ lệ %
15
15
40
30
100
Trường THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA ĐỊNH KÌ PHẦN TIẾNG VIỆT
Họ và tên : ............................ Môn : Ngữ văn
Lớp :.............. Thời gian :45 phút.( Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.Trắc nghiệm ( 4điểm ) : Đọc kỹ các câu hỏi sau và trả lời bằng cách khoanh tròn ý đúng nhất :
Câu 1 : Ẩn dụ là gì ?
Gọi tên sự vật, hiện tượng bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét khác nhau .
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng .
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét gần gũi.
Gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương phản .
Câu 2 : Phép nhân hoá có tác dụng như thế nào ?
Gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt .
Làm cho thế giới loài vật, cây cối, đồ vật trở nên gần gũi với con người.
Biểu thị được những tình cảm, suy nghĩ của con người .
Cả b và c đều đúng .
Câu 3 : Câu thơ : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. dùng phép tu từ gì ?
a. So sánh c. Ẩn dụ .
b. Hoán dụ . d. Nhân hoá .
Câu 4 : Chủ ngữ là gì ?
a. Nêu hành động của sự vật, hiện tượng. c. Nêu trạng thái của sự vật, hiện tượng.
b. Nêu tên sự vật, hiện tượng . d. Nêu đặc điểm của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Huy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)