Hướng dẫn thực hành với powerpoint 2011
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 01/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn thực hành với powerpoint 2011 thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
GIÁO TRÌNH
POWERPOINT 2010
12/5/2013
TRANG: 1
Nội dung
Giới thiệu giao diện PPT 2010
Soạn thảo nội dung Slide
Chèn các đối tượng: ảnh, âm thanh, chữ…
Slide Master/Master title style
Aninamtion
Transitions
Thiết lập các chế độ trình chiếu
Các tiện ích: cắt hình, cắt phim, âm thanh…
12/5/2013
TRANG: 2
Giới thiệu PPT 2010
Có nhiều trang, mỗi trang gọi là một Slide
Đuôi: PPTX cho 2007/2010, PPT cho 2003
Mục đích: trình chiếu (đào tạo, giới thiệu sản phẩm…)
12/5/2013
TRANG: 3
Màn hình PPT 2010
12/5/2013
TRANG: 4
Các thao tác với File PPT
12/5/2013
TRANG: 5
Tạo mới file PPT
Ghi file PPT hiện hành
Ghi file PPT với tên khác
Mở file PPT đã có
Đóng file PPT hiện hành
Thoát khỏi ứng dụng PPT
Giới thiệu các menu (ribbon)
Home: chứa các nút lệnh thường xuyên nhất
Insert: để chèn các đối tượng
12/5/2013
TRANG: 6
Giới thiệu các menu (ribbon)
Design: kích cở trang, hướng, mẫu cho slide
Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển Slide
12/5/2013
TRANG: 7
Giới thiệu các menu (ribbon)
Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng
Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu
12/5/2013
TRANG: 8
Giới thiệu các menu (ribbon)
Review: Kiểm tra và thêm chú thích
View: thay đổi các chế độ hiển thị
12/5/2013
TRANG: 9
Các bước tạo bài trình chiếu
Tạo file mới (File -> New)
Định dạng Slide Master và layout
Thêm các slide (new slide)
Thêm các Text box, nhập nội dung và định dạng
Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữ nghệ thuật…., định dạng và căn chỉnh.
Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trong các Slide
Tạo các hiệu ứng khi chuyển Slide
12/5/2013
TRANG: 10
Nhập nội dung TEXT
Nhập dữ liệu text cho slide (giống như TextBox trong Word)
Định dạng dữ liệu text (giống Word)
Định dạng Font chữ
Định dạng Paragraph
Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox
12/5/2013
TRANG: 11
Chèn hình ảnh
Chọn Insert -> Picture
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file ảnh
Chọn ảnh cần chèn
Sau khi ảnh được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước cho phù hợp.
12/5/2013
TRANG: 12
Chèn âm thanh
Chọn Insert -> Audio
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file âm thanh
Chọn file âm thanh cần chèn
Âm thanh sẽ được chèn vào Slide
Ví dụ: Kích vào biểu tượng cái loa để nghe bài 1 tiếng anh thương mại
12/5/2013
TRANG: 13
Chèn đoạn Video
Chọn Insert -> Video
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file Video
Chọn File Video cần chèn
Sau khi Video được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước, hoặc cắt cho phù hợp.
12/5/2013
TRANG: 14
Chèn hành động
Nhảy về Slide Nội dung
Mở trang chủ báo Vnexpress
Dịch chuyển trang tới và lùi
Bật tiếng Vỗ tay
Bật tiếng Bomb
12/5/2013
TRANG: 15
Chỉnh sửa các đối tượng
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa
Kích đúp chuột vào đối tượng đã chọn
Sử dụng thanh công cụ ngữ cảnh Format để sửa
12/5/2013
TRANG: 16
TRUNG TÂM TIN HỌC VT
Tạo hiệu ứng (Animations)
Entrance: khi mới xuất hiện
Emphasis: nhấn mạnh
Exit: khi kết thúc
Motion Paths: di chuyển theo đường
More... : tùy chọn nhiều hơn
12/5/2013
TRANG: 17
Ví dụ: Entrance
Hiệu ứng Entrance – Appear
Hiệu ứng Entrance – Fade
Hiệu ứng Entrance – Fly in
Hiệu ứng Entrance – Float In
Hiệu ứng Entrance – Split
Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Word – Top
Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Letter – Right
Hiệu ứng Entrance – Bounce
12/5/2013
TRANG: 18
Ví dụ: Emphasic
Hiệu ứng Emphasic – Pulse
Hiệu ứng Emphasic – Color Pulse
Hiệu ứng Emphasic – Teeter
Hiệu ứng Emphasic – Grow/Shink
Hiệu ứng Emphasic – Spin
Hiệu ứng Emphasic – Object color
Hiệu ứng Emphasic – Complemental color
Hiệu ứng Emphasic – Underline
12/5/2013
TRANG: 19
Ví dụ: Exit
Hiệu ứng Exit – Disappear
Hiệu ứng Exit – Fade
Hiệu ứng Exit – Fly Out
Hiệu ứng Exit – Split
Hiệu ứng Exit – Wheel
Hiệu ứng Exit – Shrink & Turn
Hiệu ứng Exit – Swivel
Hiệu ứng Exit – Underline
12/5/2013
TRANG: 20
Ví dụ: motion path
12/5/2013
TRANG: 21
THỎ: TRÒN
Ô TÔ: VUÔNG
BÓNG: TỰ DO
TRANSITION
12/5/2013
TRANG: 22
Chọn hiệu ứng chuyển trang
Slide Master
Chọn View Slide Master
12/5/2013
TRANG: 23
Master title Style
Sau khi định dạng cho Master Slide, thì các Master Title Stype sẽ hiện ra
Chọn vài kiểu Master Title Style để thay đổi, còn lại xóa đi
Xong kích vào nút để quay về chế độ normal
Chọn New Slide
Chỉ ra layout (ánh xạ đến 1 trong các Master Title Style)
12/5/2013
TRANG: 24
Thiết lập trình chiếu
Từ Slide đầu tiên (F5)
Từ Slide hiện hành (Shift F5)
Trình chiếu chỉ một số Slide
Các tùy chon trình chiếu khác
12/5/2013
TRANG: 25
Cắt Video, Audio, Hình ảnh
Cắt Video: dùng chức năng TRIM Video
Cắt Audio: dùng chức năng TRIM Audio
Cắt ảnh: dùng chức năng Screenshot
Chú ý: để cắt Video, Audio, Hình ảnh ta có thể dùng các phần mềm khác.
12/5/2013
TRANG: 26
GIÁO TRÌNH
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
12/5/2013
TRANG: 27
Mọi thông tin xin liên hệ:
ĐC: thcsbungbang.e-sschool.edu.vn.
ĐT: 0987.232.080
Email: [email protected]
Website: lxlong2012.violet.vn
POWERPOINT 2010
12/5/2013
TRANG: 1
Nội dung
Giới thiệu giao diện PPT 2010
Soạn thảo nội dung Slide
Chèn các đối tượng: ảnh, âm thanh, chữ…
Slide Master/Master title style
Aninamtion
Transitions
Thiết lập các chế độ trình chiếu
Các tiện ích: cắt hình, cắt phim, âm thanh…
12/5/2013
TRANG: 2
Giới thiệu PPT 2010
Có nhiều trang, mỗi trang gọi là một Slide
Đuôi: PPTX cho 2007/2010, PPT cho 2003
Mục đích: trình chiếu (đào tạo, giới thiệu sản phẩm…)
12/5/2013
TRANG: 3
Màn hình PPT 2010
12/5/2013
TRANG: 4
Các thao tác với File PPT
12/5/2013
TRANG: 5
Tạo mới file PPT
Ghi file PPT hiện hành
Ghi file PPT với tên khác
Mở file PPT đã có
Đóng file PPT hiện hành
Thoát khỏi ứng dụng PPT
Giới thiệu các menu (ribbon)
Home: chứa các nút lệnh thường xuyên nhất
Insert: để chèn các đối tượng
12/5/2013
TRANG: 6
Giới thiệu các menu (ribbon)
Design: kích cở trang, hướng, mẫu cho slide
Transitions: thiết lập hiệu ứng khi chuyển Slide
12/5/2013
TRANG: 7
Giới thiệu các menu (ribbon)
Animations: tạo hiệu ứng cho các đối tượng
Slide Show: thiết lập chế độ trình chiếu
12/5/2013
TRANG: 8
Giới thiệu các menu (ribbon)
Review: Kiểm tra và thêm chú thích
View: thay đổi các chế độ hiển thị
12/5/2013
TRANG: 9
Các bước tạo bài trình chiếu
Tạo file mới (File -> New)
Định dạng Slide Master và layout
Thêm các slide (new slide)
Thêm các Text box, nhập nội dung và định dạng
Chèn các đối tượng: hình ảnh, phim, chữ nghệ thuật…., định dạng và căn chỉnh.
Tạo các hiệu ứng cho các đối tượng trong các Slide
Tạo các hiệu ứng khi chuyển Slide
12/5/2013
TRANG: 10
Nhập nội dung TEXT
Nhập dữ liệu text cho slide (giống như TextBox trong Word)
Định dạng dữ liệu text (giống Word)
Định dạng Font chữ
Định dạng Paragraph
Thiết lập mẫu có sẵn cho TextBox
12/5/2013
TRANG: 11
Chèn hình ảnh
Chọn Insert -> Picture
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file ảnh
Chọn ảnh cần chèn
Sau khi ảnh được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước cho phù hợp.
12/5/2013
TRANG: 12
Chèn âm thanh
Chọn Insert -> Audio
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file âm thanh
Chọn file âm thanh cần chèn
Âm thanh sẽ được chèn vào Slide
Ví dụ: Kích vào biểu tượng cái loa để nghe bài 1 tiếng anh thương mại
12/5/2013
TRANG: 13
Chèn đoạn Video
Chọn Insert -> Video
Hiển thị hộp hội thoại cho phép chọn file Video
Chọn File Video cần chèn
Sau khi Video được chèn vào slide thì phải di chuyển, thay đổi kích thước, hoặc cắt cho phù hợp.
12/5/2013
TRANG: 14
Chèn hành động
Nhảy về Slide Nội dung
Mở trang chủ báo Vnexpress
Dịch chuyển trang tới và lùi
Bật tiếng Vỗ tay
Bật tiếng Bomb
12/5/2013
TRANG: 15
Chỉnh sửa các đối tượng
Chọn đối tượng cần chỉnh sửa
Kích đúp chuột vào đối tượng đã chọn
Sử dụng thanh công cụ ngữ cảnh Format để sửa
12/5/2013
TRANG: 16
TRUNG TÂM TIN HỌC VT
Tạo hiệu ứng (Animations)
Entrance: khi mới xuất hiện
Emphasis: nhấn mạnh
Exit: khi kết thúc
Motion Paths: di chuyển theo đường
More... : tùy chọn nhiều hơn
12/5/2013
TRANG: 17
Ví dụ: Entrance
Hiệu ứng Entrance – Appear
Hiệu ứng Entrance – Fade
Hiệu ứng Entrance – Fly in
Hiệu ứng Entrance – Float In
Hiệu ứng Entrance – Split
Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Word – Top
Hiệu ứng Entrance – Fly In – By Letter – Right
Hiệu ứng Entrance – Bounce
12/5/2013
TRANG: 18
Ví dụ: Emphasic
Hiệu ứng Emphasic – Pulse
Hiệu ứng Emphasic – Color Pulse
Hiệu ứng Emphasic – Teeter
Hiệu ứng Emphasic – Grow/Shink
Hiệu ứng Emphasic – Spin
Hiệu ứng Emphasic – Object color
Hiệu ứng Emphasic – Complemental color
Hiệu ứng Emphasic – Underline
12/5/2013
TRANG: 19
Ví dụ: Exit
Hiệu ứng Exit – Disappear
Hiệu ứng Exit – Fade
Hiệu ứng Exit – Fly Out
Hiệu ứng Exit – Split
Hiệu ứng Exit – Wheel
Hiệu ứng Exit – Shrink & Turn
Hiệu ứng Exit – Swivel
Hiệu ứng Exit – Underline
12/5/2013
TRANG: 20
Ví dụ: motion path
12/5/2013
TRANG: 21
THỎ: TRÒN
Ô TÔ: VUÔNG
BÓNG: TỰ DO
TRANSITION
12/5/2013
TRANG: 22
Chọn hiệu ứng chuyển trang
Slide Master
Chọn View Slide Master
12/5/2013
TRANG: 23
Master title Style
Sau khi định dạng cho Master Slide, thì các Master Title Stype sẽ hiện ra
Chọn vài kiểu Master Title Style để thay đổi, còn lại xóa đi
Xong kích vào nút để quay về chế độ normal
Chọn New Slide
Chỉ ra layout (ánh xạ đến 1 trong các Master Title Style)
12/5/2013
TRANG: 24
Thiết lập trình chiếu
Từ Slide đầu tiên (F5)
Từ Slide hiện hành (Shift F5)
Trình chiếu chỉ một số Slide
Các tùy chon trình chiếu khác
12/5/2013
TRANG: 25
Cắt Video, Audio, Hình ảnh
Cắt Video: dùng chức năng TRIM Video
Cắt Audio: dùng chức năng TRIM Audio
Cắt ảnh: dùng chức năng Screenshot
Chú ý: để cắt Video, Audio, Hình ảnh ta có thể dùng các phần mềm khác.
12/5/2013
TRANG: 26
GIÁO TRÌNH
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
12/5/2013
TRANG: 27
Mọi thông tin xin liên hệ:
ĐC: thcsbungbang.e-sschool.edu.vn.
ĐT: 0987.232.080
Email: [email protected]
Website: lxlong2012.violet.vn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)