Hướng dẫn thực hành các hàm thông dụng excel
Chia sẻ bởi Nguyễn Trường Trung |
Ngày 08/10/2018 |
141
Chia sẻ tài liệu: hướng dẫn thực hành các hàm thông dụng excel thuộc Tin học
Nội dung tài liệu:
BẢNG PHÂN PHỐI NƯỚC GIẢI KHÁT CÔNG TY BCI
Mã hàng Cửa hàng Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
PXAQ6 123 Mai XuânThưởng PEPSI XANH Thùng 400 85500 33174000
PCBQ4 245 NguyễnTrãi PEPSI CHANH Két 356 71250 25365000
MTAQ5 12 Hoàng Văn Thụ MIRINDA TÁO Thùng 356 76000 26244320
MXBPN 01 Trần Phú XÁ XỊ Két 234 61750 14449500
PCAQ5 12 Hoàng Văn Thụ PEPSI CHANH Thùng 100 95000 9500000
MCBQ6 123 Mai XuânThưởng MIRINDA CAM Két 167 78000 13026000
MXAQ4 245 NguyễnTrãi XÁ XỊ Thùng 123 70000 8610000
PXBPN 01 Trần Phú PEPSI XANH Két 300 66500 19950000
MCAPN 01 Trần Phú MIRINDA CAM Thùng 220 77900 16623860
Bảng Tên của hàng
BẢNG GIÁ Mã CH Tên cửa hàng
Mã sp Tên sản phẩm Thùng Két Q6 123 Mai XuânThưởng
PX PEPSI XANH 90000 70000 Q4 245 NguyễnTrãi
PC PEPSI CHANH 95000 75000 Q5 12 Hoàng Văn Thụ
MT MIRINDA TÁO 80000 78000 PN 01 Trần Phú
MD MIRINDA DÂU 85000 80000
MC MIRINDA CAM 82000 78000
MX XÁ XỊ 70000 65000 YÊU CẦU
1 Tên của hàng dựa vào mã cửa hàng tra trong bảng
2 tên sản phẩm dựa vào mã sp tra trong bảng
LẬP BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN 3 "ĐƠN VỊ TÍNH = Dựa và ký tự thứ 3 của mã hàng A LÀ thùng, B là két"
CỬA HÀNG PEPSI MIRINDA XÁ XỊ 4 ĐƠN GIÁ tra trong bảng đơn giá nếu số lượng>200 mà là pepsi thì giảm 5% đơn giá
123 Mai XuânThưởng 33174000 13026000 0 5 THÀNH TIỀN= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ nếu dv tính là thùng và số lượng >150 thì giảm 3% thành tiền
245 NguyễnTrãi 25365000 0 8610000 6 Lập bảng thống kê theo mẫu
12 Hoàng Văn Thụ 9500000 26244320 0
01 Trần Phú 19950000 16623860 14449500
Cửa hàng Tên sản phẩm
166942680 PEPSI MIRINDA XÁ XỊ
123 Mai XuânThưởng 33174000 13026000 0 dk
245 NguyễnTrãi 25365000 0 8610000 FALSE
12 Hoàng Văn Thụ 9500000 26244320 0
01 Trần Phú 19950000 16623860 14449500
Mã hàng Cửa hàng Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
PXAQ6 123 Mai XuânThưởng PEPSI XANH Thùng 400 85500 33174000
PCBQ4 245 NguyễnTrãi PEPSI CHANH Két 356 71250 25365000
MTAQ5 12 Hoàng Văn Thụ MIRINDA TÁO Thùng 356 76000 26244320
MXBPN 01 Trần Phú XÁ XỊ Két 234 61750 14449500
PCAQ5 12 Hoàng Văn Thụ PEPSI CHANH Thùng 100 95000 9500000
MCBQ6 123 Mai XuânThưởng MIRINDA CAM Két 167 78000 13026000
MXAQ4 245 NguyễnTrãi XÁ XỊ Thùng 123 70000 8610000
PXBPN 01 Trần Phú PEPSI XANH Két 300 66500 19950000
MCAPN 01 Trần Phú MIRINDA CAM Thùng 220 77900 16623860
Bảng Tên của hàng
BẢNG GIÁ Mã CH Tên cửa hàng
Mã sp Tên sản phẩm Thùng Két Q6 123 Mai XuânThưởng
PX PEPSI XANH 90000 70000 Q4 245 NguyễnTrãi
PC PEPSI CHANH 95000 75000 Q5 12 Hoàng Văn Thụ
MT MIRINDA TÁO 80000 78000 PN 01 Trần Phú
MD MIRINDA DÂU 85000 80000
MC MIRINDA CAM 82000 78000
MX XÁ XỊ 70000 65000 YÊU CẦU
1 Tên của hàng dựa vào mã cửa hàng tra trong bảng
2 tên sản phẩm dựa vào mã sp tra trong bảng
LẬP BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN 3 "ĐƠN VỊ TÍNH = Dựa và ký tự thứ 3 của mã hàng A LÀ thùng, B là két"
CỬA HÀNG PEPSI MIRINDA XÁ XỊ 4 ĐƠN GIÁ tra trong bảng đơn giá nếu số lượng>200 mà là pepsi thì giảm 5% đơn giá
123 Mai XuânThưởng 33174000 13026000 0 5 THÀNH TIỀN= SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ nếu dv tính là thùng và số lượng >150 thì giảm 3% thành tiền
245 NguyễnTrãi 25365000 0 8610000 6 Lập bảng thống kê theo mẫu
12 Hoàng Văn Thụ 9500000 26244320 0
01 Trần Phú 19950000 16623860 14449500
Cửa hàng Tên sản phẩm
166942680 PEPSI MIRINDA XÁ XỊ
123 Mai XuânThưởng 33174000 13026000 0 dk
245 NguyễnTrãi 25365000 0 8610000 FALSE
12 Hoàng Văn Thụ 9500000 26244320 0
01 Trần Phú 19950000 16623860 14449500
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trường Trung
Dung lượng: 21,86KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)