HƯỚNG DẪN TẠO Ô CHỮ TRONG PP

Chia sẻ bởi Hải Nguyên Văn | Ngày 08/05/2019 | 41

Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN TẠO Ô CHỮ TRONG PP thuộc Tiếng Anh 10

Nội dung tài liệu:

Text
Text
LÀM Ô CHỮ
Giáo viên: Nguyễn Thị Tươi
Trường THCS Đoàn Thị Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định
cấu trúc của prôtêin.
Từ khóa
Phương pháp làm "Ô chữ đố vui"
Bước 1: Bước chuẩn bị. Ta vẽ các ô chữ và ô đáp án sẵn, bằng cách dùng chức năng vẽ hình (Draw) và dùng text box để đánh chữ cái vào hình vẽ đó. Hình 1(slide 1) là ô trống, hình 2 (slide 2) là ô có dấu chấm hỏi (?), hình 3 (slide 3) là ô có đáp án, hình 4 (slide 4) là các câu hỏi, như sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có dấu chấm hỏi ở slide 2, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có dấu chấm hỏi.
Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện dấu chấm hỏi khi ta click vào hình tròn có số 1, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ Oval tương ứng (nếu câu 1 thì chọn oval: 1.)
Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có câu trả lời ở slide 3, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có câu trả lời
Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ
- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện câu trả lời khi ta click vào hình tròn có số 1, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ Oval tương ứng (nếu câu 1 thì chọn oval: 1.). Cách làm tương tự như khi làm xuất hiện ô có câu hỏi.
- Kế tiếp ta làm câu hỏi. Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có câu hỏi ở slide 4, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có câu hỏi. Và cũng dùng chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ Oval tương ứng. Cách làm tương tự như trên.
- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng biến mất cho ô hình có câu hỏi. Và cũng dùng chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ Oval tương ứng. Cách làm tương tự như trên.
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
Bước 3: Sắp xếp lại thứ tự các hiệu ứng
- Sau khi hoàn thành xong một câu hỏi ta sắp xếp lại thứ tự các hiệu ứng sao cho đúng theo yêu cầu mà ta cần.
-Ví dụ như khi ta click vào ô có số 1 thì trước tiên là trên màn hình sẽ hiện ra dấu chấm hỏi ở ô chữ và đồng thời xuất hiện câu hỏi ở bên dưới. Khi ta click thêm lần thứ hai thì đáp án sẽ xuất hiện chồng lên dấu chấm hỏi. Và cuối cùng khi ta click lần ba thì câu hỏi sẽ biến mất.
Sắp xếp thứ tự hiệu ứng
Xuất hiện dấu chấm hỏi
Xuất hiện câu hỏi
Xuất hiện câu trả lời trong ô chữ
Mất câu hỏi
Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ từ khoá
- Sau khi đã hoàn thành xong các bước tạo hiệu ứng cho các câu hỏi và câu trả lời xong, ta bước sang bước kế tiếp là làm từ khóa.
- Ta cũng thực hiện các bước cut , copy và paste tương tự như đã làm như trên
Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ từ khoá
- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện từ của từ khóa khi ta click vào hình có từ khóa, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ từ khoá (chỉ hơi giống từ "từ khóa" thôi, vì ở trong menu chức năng này nó không hiểu tiếng việt).
Từ khóa
1
2
3
4
5
6
7
8
9
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định
cấu trúc của prôtêin.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử
prôtêin.
2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,
sinh lí của cơ thể.
3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.
4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN
trực tiếp tổng hợp mARN.
5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin,
thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể.
6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các
axit amin.
7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của
ADN, ARN và prôtêin.
8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic
9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định
cấu trúc của prôtêin.
Từ khóa
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
Trân trọng kính chào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hải Nguyên Văn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)