Hướng dẫn sử dụng thư viện
Chia sẻ bởi Trương Quang Kỳ |
Ngày 01/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn sử dụng thư viện thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ THAM GIA
LỚP TẬP HUẤN
PHÂN HỆ QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Quảng ngãi ngày 07/2013
GV: NGUYỄN CHÍ CƯỜNG
1. Khởi động chương trình Quản lý thư viện
1. Khởi động chương trình Quản lý thư viện
Xuất hiện giao diện đăng nhập :
B1 : Nhập tên đăng nhập (superadmin) và mật khẩu (abc123)
B2 : Click nút kết nối để đăng nhập vào chương trình.
* Click nút Nhớ tên đăng nhập và mật khẩu để lần sau NSD không phải nhập tên đăng nhập và mật khẩu
1. Khởi động chương trình Quản lý thư viện
Sau khi đăng nhập Xuất hiện giao diện như hình sau:
2. Khai báo menu Hệ thống
2.1 Thiết lập thông tin đơn vị sử dụng
2.1 Thiết lập thông tin đơn vị sử dụng
2. Khai báo menu Hệ thống
2.2 Kết nối máy chủ CSDL
2. Khai báo menu Hệ thống
Kiểm tra các thông tin : Máy chủ, kiểu kết nối, ...
2.3 Khai báo tham số mượn ấn phẩm
2. Khai báo menu Hệ thống
2.3 Khai báo tham số mượn ấn phẩm
Bước 1 : Lựa chọn các tab : Tham số luồng công việc mượn đọc tại chỗ, ...
Bước 2 : Sửa thông tin Số lượng mượn tối đa, thời gian mượn tối đa
2. Khai báo menu Hệ thống
2.3 Khai báo tham số mượn ấn phẩm
Bước 3 : Click nút Đồng ý để lưu lại những thay đổi.
Bước 4 : Click nút Thoát để thoát khỏi cửa sổ.
2. Khai báo menu Hệ thống
2.4 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2. Khai báo menu Hệ thống
2.4 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2.4.1 Thêm mới kỳ nghỉ, ngày lễ ...
B1: Click nút Thêm mới
B2: Nhập các thông tin chi tiết
B3: Click nút Ghi để xác nhận
2. Khai báo menu Hệ thống
24 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2.4.2 Sửa thông tin kỳ nghỉ, ngày lễ ...
B1: Chọn tên kỳ nghỉ cần sửa
B3: Sửa các thông tin chi tiết
B4: Click nút Ghi để xác nhận
B2: Click nút Sửa
2. Khai báo menu Hệ thống
2.4 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2.4.3 Xóa thông tin kỳ nghỉ, ngày lễ ...
B1: Chọn tên kỳ nghỉ cần xóa
B2: Click nút Xóa
2. Khai báo menu Hệ thống
2.5 Xóa sạch dữ liệu hiện thời
2. Khai báo menu Hệ thống
* Cần lưu ý : thao tác này chỉ thực hiện 1 lần đầu tiên khi cài đặt xong chương trình VEMIS.
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
- Click menu Khai báo => Danh mục chung
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
Trở về bản ghi đầu tiên
3.1 Những nút lệnh thường dùng
Lên trên 1 bản ghi trong bảng
Xuống dưới 1 bản ghi trong bảng
Tiến đến bản ghi cuối cùng trong bảng
Lấy thông tin từ VEMIS
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.1 Những nút lệnh thường dùng
Thêm mới 1 bản ghi
In các thông tin trong bảng
Sửa thông tin bản ghi
Xóa 1 bản ghi
Tìm kiếm các thông tin trong bảng
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.1 Thêm mới 1 danh mục
B1 : Click đúp đối tượng cần thêm danh mục
B2 : Click nút Thêm mới
B3 : Nhập các thông tin
B4 : Click nút Lưu vào CSDL
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.2 Sửa danh mục
B1 : Click chọn danh mục cần sửa
B3 : Sửa các thông tin
B2 : Click nút Sửa
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.2 Sửa danh mục
B3 : Click nút Lưu vào CSDL để lưu lại
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.3 Xoá danh mục
B1 : Chọn danh mục cần xoá
B2 : Click nút Xoá
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
B1 : Click chọn đối tượng có nội dung cần in
B2 : Click nút In
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
In trực tiếp
(Chọn máy in đang dùng)
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.5 Tìm kiếm danh mục
B1 : Click chọn đối tượng có nội dung cần tìm kiếm
B2 : Click nút Tìm kiếm
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.5 Tìm kiếm danh mục
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.5 Tìm kiếm danh mục
4. Menu Bạn đọc
4.1.1 Nhận danh sách giáo viên từ PMIS
4. Menu Bạn đọc
4.1.1 Nhận danh sách giáo viên từ PMIS
4. Menu Bạn đọc
4.1.2 Nhận danh sách học sinh từ VEMIS_Student
4. Menu Bạn đọc
4.1.2 Nhận danh sách học sinh từ VEMIS_Student
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B1 : Click nút Xuất file mẫu
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B2 : Lưu file mẫu
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B3 : Hoàn thiện file mẫu CBGV
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B3 : Hoàn thiện file mẫu DSHS
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
4. Menu Bạn đọc
B5 : Click nút Lưu vào CSDL
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel – Thẻ giáo viên
4. Menu Bạn đọc
B5 : Click nút Lưu vào CSDL
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel – Thẻ học sinh
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B3 : Click nút Lưu vào CSDL
B2 : Nhập các thông tin
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B1 : Chọn đối tượng cần sửa
B2 : Click nút Sửa thông tin thẻ
4. Menu Bạn đọc
B3 : Sửa thông tin thẻ
B4 : Click nút Lưu vào CSDL
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B1 : Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần in
B2 : Click nút In thẻ đọc và lựa chọn kiểu thẻ để in
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc – In thẻ đọc theo mẫu thường
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc – In thẻ đọc theo mẫu mã vạch
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc – Thẻ đọc kết hợp
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B1 : Chọn đối tượng cần xóa
B2 : Click nút Xóa thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
B1 : Click nút Thêm mới
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
B3 : Nhập các thông tin về phạt thẻ
B4 : Click nút Ghi
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
Các chức năng Sửa, Xóa, In thao tác tương tự như trong phần danh mục.
4. Menu Bạn đọc
4.1.6 Gia hạn thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
B2 : Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng để gia hạn thẻ bằng cách tích chọn vào đối tượng đó.
B3 : Click nút Gia hạn thẻ
B1 : Chọn loại thẻ
4.1.6 Gia hạn thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
B4 : Lựa chọn thời gian gia hạn
B5 : Click nút Ghi nhận để xác nhận
4.1.6 Gia hạn thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Xóa thẻ đọc, thay đổi trạng thái thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Xóa thẻ đọc
B1 : Chọn loại thẻ
B2 : Chọn đối tượng cần xóa
B3 : Click nút Xóa thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Thay đổi trạng thái thẻ đọc
B1 : Chọn loại thẻ
B2 : Chọn đối tượng cần thay đổi
B3 : Click nút Thiết lập trạng thái
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Thay đổi trạng thái thẻ đọc
B4 : Chọn trạng thái cần thay đổi
B5 : Click nút Ghi nhận
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Thêm mới chứng từ
B1 : Click nút Thêm mới để thêm phiếu nhập ấn phẩm
5. Menu Biên mục
B2 : Nhập các thông tin liên quan đến phiếu nhập kho
B3 : Click nút Ghi và nhập tiếp chứng từ để nhập tiếp ấn phẩm
B4 : Click nút Lưu và thoát để ghi và kết thúc nhập chứng từ
B5 : Click nút Đóng thoát khỏi giao diện nhập chứng từ
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Thêm mới chứng từ
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Sửa chứng từ
B1 : Chọn ấn phẩm cần sửa thông tin
B2 : Click nút Sửa
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Sửa chứng từ
B3 : Sửa các thông tin
B4 : Click nút Lưu vào CSDL
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Xóa chứng từ
B1 : Chọn số phiếu cần xóa
B2 : Click nút Xóa
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – In chứng từ
B1 : Chọn số phiếu cần in
B2 : Click nút In
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – In chứng từ
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
B1 : Chọn ấn phẩm cần biên mục
B2 : Click nút Biên mục ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
B3 : Chọn tab Kiểm tra trùng ấn phẩm ... Để kiểm tra xem ấn phẩm đó đã biên mục chưa. Nếu đã biên mục thì NSD click nút Chọn biên mục đã có. Nếu chưa có thì chuyển qua tab Thông tin biên mục ấn phẩm mới.
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
B4 : Nhập các thông tin liên quan đến ấn phẩm
B5 : Click nút Ghi để hoàn thành việc biên mục
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
Sau khi biên mục xong thì xuất hiện dấu tích để NSD biết được ấn phẩm đó đã biên mục hay chưa.
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
B1 : Chọn ấn phẩm cần ĐKCB
B2 : Click nút Đăng ký mã cá biệt
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
B3 : Click nút Tạo mã cá biệt
B4 : Lựa chọn từ số hiệu đến số hiệu, click nút Ghi nhận để hoàn thành.
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
Các mã cá biệt được tạo ra
Cho phép NSD đánh lại mã cá biệt hoặc xóa mã cá biệt
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
Sau khi biên mục, đăng kí mã cá biệt xong thì xuất hiện các dấu tích để NSD biết.
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B1 : Click nút Xuất file mẫu
B2 : Lưu file mẫu
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B3 : Hoàn thành file excel
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B4 : Click nút ... Để tìm tới file excel
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B5 : Click nút Lưu vào CSDL
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
B1 : Lựa chọn ấn phẩm cần in phích
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
B3 : Lựa chọn phích mô tả cần in
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
B4 : Lựa chọn kiểu phích
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
B1 : Chọn ấn phẩm cần in nhãn
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
B2 : Lựa chọn tất cả các mã cá biệt
B3 : Chọn mã cá biệt để in nhãn
Lựa chọn lần lượt từng ấn phẩm để đưa sang khung bên phải để in cùng lúc nhiều ấn phẩm trên 1 trang giấy.
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
In nhãn xếp giá theo kho
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
In nhãn gáy theo nhan đề
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
In nhãn gáy theo kho – mã cá biệt
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
B1 : Chọn tab Chi tiết nội dung dự toán ...
B2 : Click nút Thêm mới
B3 : Nhập các thông tin của từng ấn phẩm
B4 : Click nút Lưu lại để nhập tiếp ấn phẩm khác
B5 : Click nút Ghi lưu phiếu dự toán
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
NSD có thể xóa ấn phẩm trong phiếu dự toán bằng cách chọn ấn phẩm, chọn Bớt dòng
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
NSD có thể Sửa, Xóa, In phiếu dự toán khi đã lựa chọn phiếu
5. Menu Biên mục
5.6. Chuyển qua danh sách ấn phẩm
B1 : Click chọn ấn phẩm cần chuyển qua danh sách ấn phẩm.
B2 : Click nút Chuyển qua danh sách ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.6. Thanh lý ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.7. Thanh lý ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.7. Thanh lý ấn phẩm
B1 : Chọn ngày làm việc
B2 : Click nút ... để lựa chọn mã cá biệt (Hoặc dùng máy đọc mã vạch để đọc mã cá biệt)
5. Menu Biên mục
5.7. Thanh lý ấn phẩm
B3 : Click nút Tìm kiếm, chọn ấn phẩm cần thanh lí
B4 : Click nút Chọn ấn phẩm để xác nhận
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B1 : Tạo mới đợt kiểm kê và chọn thời gian cần kiểm kê
B2 : Click nút Ghi nhận
Hoặc chọn đợt kiểm kê đã tạo
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B3 : Click nút ... Để vào danh sách ấn phẩm cần kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B4 : Chọn kho sách cần kiểm kê
B5 : Click nút Tìm kiếm
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B7 : Click nút Chọn ấn phẩm
B6 : Click những ấn phẩm được kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
Những ấn phẩm đã được kiểm kê sẽ có dấu tích
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm đã kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm đã kiểm kê
B1 : Chọn đợt kiểm kê cần báo cáo
B2 : Click nút Báo cáo
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm đã kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm chưa kiểm kê
5. Menu Biên mục
B1 : Chọn đợt kiểm kê cần báo cáo
B2 : Click nút Báo cáo
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm chưa kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm chưa kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Báo cáo tổng hợp kiểm kê
5. Menu Biên mục
B1 : Chọn đợt kiểm kê cần báo cáo
B2 : Click nút Báo cáo
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Báo cáo tổng hợp kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Báo cáo tổng hợp kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.10. Hồi cố trạng thái ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.10. Hồi cố trạng thái ấn phẩm
B1 : Đọc số liệu
B2 : Chọn ấn phẩm cần khôi phục
5. Menu Biên mục
5.10. Hồi cố trạng thái ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.11. Kiểm soát số đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.11. Kiểm soát số đăng ký cá biệt
6. Menu Lưu thông
6.1 Đăng ký vào phòng đọc mở
6. Menu Lưu thông
6.1 Đăng ký vào phòng đọc mở
B1 : Chọn thời gian
B2 : Chọn đối tượng
B3 : Nhập mã thẻ
6. Menu Lưu thông
6.1 Đăng ký vào phòng đọc mở
Click nút Trả thẻ để đưa bạn đọc ra khỏi phòng đọc mở
Hiển thị các loại thẻ, các lượt phục vụ
6. Menu Lưu thông
6.2 Mượn ấn phẩm đọc tại chỗ
6. Menu Lưu thông
B2 : Nhập mã ấn phẩm
B1 : Nhập mã thẻ
6.2 Mượn ấn phẩm đọc tại chỗ
6. Menu Lưu thông
Có thể in phiếu mượn, phạt do vi phạm, báo mất ấn phẩm, thu hồi ấn phẩm cho mượn nhầm, xem nhật ký mượn trả.
6.2 Mượn ấn phẩm đọc tại chỗ
6. Menu Lưu thông
6.3 Mượn – trả ấn phẩm về nhà
6. Menu Lưu thông
B2 : Nhập mã ấn phẩm
B1 : Nhập mã thẻ
6.3 Mượn – trả ấn phẩm về nhà
6. Menu Lưu thông
Có thể in phiếu mượn, gia hạn mượn, phạt do vi phạm, báo mất ấn phẩm, thu hồi ấn phẩm cho mượn nhầm, xem nhật ký mượn trả.
6.3 Mượn – trả ấn phẩm về nhà
6. Menu Lưu thông
6.4 Thuê ấn phẩm
6. Menu Lưu thông
6.4 Thuê ấn phẩm
B2 : Nhập mã ấn phẩm
B1 : Nhập mã thẻ
6. Menu Lưu thông
6.4 Thuê ấn phẩm
Có thể in phiếu thuê, gia hạn mượn, phạt do vi phạm, báo mất ấn phẩm, thu hồi ấn phẩm cho thuê nhầm
6. Menu Lưu thông
6.5 Ấn phẩm mất
6. Menu Lưu thông
B1 : Chọn ngày làm việc
B2 : Click nút ... để lựa chọn mã cá biệt (Hoặc dùng máy đọc mã vạch để đọc mã cá biệt)
6.5 Ấn phẩm mất
6.5 Ấn phẩm mất
B4 : Click nút Tìm kiếm sau đó chọn ấn phẩm cần báo mất
B5 : Click nút Chọn ấn phẩm để xác nhận
6. Menu Lưu thông
B3 : Chọn kho ấn phẩm cần báo mất
6.5 Ấn phẩm mất
6. Menu Lưu thông
7. Menu Báo cáo
B1 : Lựa chọn loại sổ sách, báo cáo, thống kê
B2 : Lựa chọn thời gian cần báo cáo
B4 : Click nút Báo cáo
7. Menu Báo cáo
7. Menu Báo cáo
7. Menu Báo cáo
8. Menu Tìm kiếm
8.1 Tra cứu ấn phẩm
B1 : Nhập 1 hoặc nhiều trường thông tin cần tìm kiếm
B2 : Click nút Tìm kiếm
Danh sách các ấn phẩm được tìm kiếm
NSD có thể Xem chi tiết ấn phẩm
8. Menu Tìm kiếm
8.1 Tra cứu ấn phẩm
NSD có thể Xem chi tiết ấn phẩm
8. Menu Tìm kiếm
8.2 Tra cứu ấn phẩm mượn
B1 : Nhập mã thẻ
B2 : Chọn thời gian
B3 : Tìm kiếm
Danh sách những ấn phẩm đang mượn
8. Menu Tìm kiếm
8.3 Tra cứu ấn phẩm trả
B1 : Nhập mã thẻ
B2 : Chọn thời gian
B3 : Tìm kiếm
Danh sách những ấn phẩm đã trả
9. Menu Trợ giúp
9.1. Trợ giúp
9. Menu Trợ giúp
9.2. Thông tin về chương trình
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
Quảng ngãi ngày 25/06/2013
LỚP TẬP HUẤN
PHÂN HỆ QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Quảng ngãi ngày 07/2013
GV: NGUYỄN CHÍ CƯỜNG
1. Khởi động chương trình Quản lý thư viện
1. Khởi động chương trình Quản lý thư viện
Xuất hiện giao diện đăng nhập :
B1 : Nhập tên đăng nhập (superadmin) và mật khẩu (abc123)
B2 : Click nút kết nối để đăng nhập vào chương trình.
* Click nút Nhớ tên đăng nhập và mật khẩu để lần sau NSD không phải nhập tên đăng nhập và mật khẩu
1. Khởi động chương trình Quản lý thư viện
Sau khi đăng nhập Xuất hiện giao diện như hình sau:
2. Khai báo menu Hệ thống
2.1 Thiết lập thông tin đơn vị sử dụng
2.1 Thiết lập thông tin đơn vị sử dụng
2. Khai báo menu Hệ thống
2.2 Kết nối máy chủ CSDL
2. Khai báo menu Hệ thống
Kiểm tra các thông tin : Máy chủ, kiểu kết nối, ...
2.3 Khai báo tham số mượn ấn phẩm
2. Khai báo menu Hệ thống
2.3 Khai báo tham số mượn ấn phẩm
Bước 1 : Lựa chọn các tab : Tham số luồng công việc mượn đọc tại chỗ, ...
Bước 2 : Sửa thông tin Số lượng mượn tối đa, thời gian mượn tối đa
2. Khai báo menu Hệ thống
2.3 Khai báo tham số mượn ấn phẩm
Bước 3 : Click nút Đồng ý để lưu lại những thay đổi.
Bước 4 : Click nút Thoát để thoát khỏi cửa sổ.
2. Khai báo menu Hệ thống
2.4 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2. Khai báo menu Hệ thống
2.4 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2.4.1 Thêm mới kỳ nghỉ, ngày lễ ...
B1: Click nút Thêm mới
B2: Nhập các thông tin chi tiết
B3: Click nút Ghi để xác nhận
2. Khai báo menu Hệ thống
24 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2.4.2 Sửa thông tin kỳ nghỉ, ngày lễ ...
B1: Chọn tên kỳ nghỉ cần sửa
B3: Sửa các thông tin chi tiết
B4: Click nút Ghi để xác nhận
B2: Click nút Sửa
2. Khai báo menu Hệ thống
2.4 Khai báo các kỳ nghỉ, ngày lễ ... nghỉ phục vụ
2.4.3 Xóa thông tin kỳ nghỉ, ngày lễ ...
B1: Chọn tên kỳ nghỉ cần xóa
B2: Click nút Xóa
2. Khai báo menu Hệ thống
2.5 Xóa sạch dữ liệu hiện thời
2. Khai báo menu Hệ thống
* Cần lưu ý : thao tác này chỉ thực hiện 1 lần đầu tiên khi cài đặt xong chương trình VEMIS.
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
- Click menu Khai báo => Danh mục chung
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
Trở về bản ghi đầu tiên
3.1 Những nút lệnh thường dùng
Lên trên 1 bản ghi trong bảng
Xuống dưới 1 bản ghi trong bảng
Tiến đến bản ghi cuối cùng trong bảng
Lấy thông tin từ VEMIS
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.1 Những nút lệnh thường dùng
Thêm mới 1 bản ghi
In các thông tin trong bảng
Sửa thông tin bản ghi
Xóa 1 bản ghi
Tìm kiếm các thông tin trong bảng
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.1 Thêm mới 1 danh mục
B1 : Click đúp đối tượng cần thêm danh mục
B2 : Click nút Thêm mới
B3 : Nhập các thông tin
B4 : Click nút Lưu vào CSDL
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.2 Sửa danh mục
B1 : Click chọn danh mục cần sửa
B3 : Sửa các thông tin
B2 : Click nút Sửa
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.2 Sửa danh mục
B3 : Click nút Lưu vào CSDL để lưu lại
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.3 Xoá danh mục
B1 : Chọn danh mục cần xoá
B2 : Click nút Xoá
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
B1 : Click chọn đối tượng có nội dung cần in
B2 : Click nút In
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.4 In danh mục
In trực tiếp
(Chọn máy in đang dùng)
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.5 Tìm kiếm danh mục
B1 : Click chọn đối tượng có nội dung cần tìm kiếm
B2 : Click nút Tìm kiếm
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.5 Tìm kiếm danh mục
3. Hướng dẫn khai báo Danh mục chung
3.2.5 Tìm kiếm danh mục
4. Menu Bạn đọc
4.1.1 Nhận danh sách giáo viên từ PMIS
4. Menu Bạn đọc
4.1.1 Nhận danh sách giáo viên từ PMIS
4. Menu Bạn đọc
4.1.2 Nhận danh sách học sinh từ VEMIS_Student
4. Menu Bạn đọc
4.1.2 Nhận danh sách học sinh từ VEMIS_Student
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B1 : Click nút Xuất file mẫu
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B2 : Lưu file mẫu
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B3 : Hoàn thiện file mẫu CBGV
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
B3 : Hoàn thiện file mẫu DSHS
4. Menu Bạn đọc
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel
4. Menu Bạn đọc
B5 : Click nút Lưu vào CSDL
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel – Thẻ giáo viên
4. Menu Bạn đọc
B5 : Click nút Lưu vào CSDL
4.1.3 Nhận dữ liệu thẻ đọc từ file Excel – Thẻ học sinh
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B3 : Click nút Lưu vào CSDL
B2 : Nhập các thông tin
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B1 : Chọn đối tượng cần sửa
B2 : Click nút Sửa thông tin thẻ
4. Menu Bạn đọc
B3 : Sửa thông tin thẻ
B4 : Click nút Lưu vào CSDL
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B1 : Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng cần in
B2 : Click nút In thẻ đọc và lựa chọn kiểu thẻ để in
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc – In thẻ đọc theo mẫu thường
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc – In thẻ đọc theo mẫu mã vạch
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc – Thẻ đọc kết hợp
4. Menu Bạn đọc
4.1.4 Danh sách thẻ đọc
B1 : Chọn đối tượng cần xóa
B2 : Click nút Xóa thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
B1 : Click nút Thêm mới
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
B3 : Nhập các thông tin về phạt thẻ
B4 : Click nút Ghi
4. Menu Bạn đọc
4.1.5 Phạt thẻ đọc do vi phạm
Các chức năng Sửa, Xóa, In thao tác tương tự như trong phần danh mục.
4. Menu Bạn đọc
4.1.6 Gia hạn thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
B2 : Chọn 1 hoặc nhiều đối tượng để gia hạn thẻ bằng cách tích chọn vào đối tượng đó.
B3 : Click nút Gia hạn thẻ
B1 : Chọn loại thẻ
4.1.6 Gia hạn thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
B4 : Lựa chọn thời gian gia hạn
B5 : Click nút Ghi nhận để xác nhận
4.1.6 Gia hạn thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Xóa thẻ đọc, thay đổi trạng thái thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Xóa thẻ đọc
B1 : Chọn loại thẻ
B2 : Chọn đối tượng cần xóa
B3 : Click nút Xóa thẻ đọc
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Thay đổi trạng thái thẻ đọc
B1 : Chọn loại thẻ
B2 : Chọn đối tượng cần thay đổi
B3 : Click nút Thiết lập trạng thái
4. Menu Bạn đọc
4.1.7 Thay đổi trạng thái thẻ đọc
B4 : Chọn trạng thái cần thay đổi
B5 : Click nút Ghi nhận
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Thêm mới chứng từ
B1 : Click nút Thêm mới để thêm phiếu nhập ấn phẩm
5. Menu Biên mục
B2 : Nhập các thông tin liên quan đến phiếu nhập kho
B3 : Click nút Ghi và nhập tiếp chứng từ để nhập tiếp ấn phẩm
B4 : Click nút Lưu và thoát để ghi và kết thúc nhập chứng từ
B5 : Click nút Đóng thoát khỏi giao diện nhập chứng từ
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Thêm mới chứng từ
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Sửa chứng từ
B1 : Chọn ấn phẩm cần sửa thông tin
B2 : Click nút Sửa
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Sửa chứng từ
B3 : Sửa các thông tin
B4 : Click nút Lưu vào CSDL
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Xóa chứng từ
B1 : Chọn số phiếu cần xóa
B2 : Click nút Xóa
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – In chứng từ
B1 : Chọn số phiếu cần in
B2 : Click nút In
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – In chứng từ
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
B1 : Chọn ấn phẩm cần biên mục
B2 : Click nút Biên mục ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
B3 : Chọn tab Kiểm tra trùng ấn phẩm ... Để kiểm tra xem ấn phẩm đó đã biên mục chưa. Nếu đã biên mục thì NSD click nút Chọn biên mục đã có. Nếu chưa có thì chuyển qua tab Thông tin biên mục ấn phẩm mới.
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
B4 : Nhập các thông tin liên quan đến ấn phẩm
B5 : Click nút Ghi để hoàn thành việc biên mục
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Biên mục ấn phẩm
Sau khi biên mục xong thì xuất hiện dấu tích để NSD biết được ấn phẩm đó đã biên mục hay chưa.
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
B1 : Chọn ấn phẩm cần ĐKCB
B2 : Click nút Đăng ký mã cá biệt
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
B3 : Click nút Tạo mã cá biệt
B4 : Lựa chọn từ số hiệu đến số hiệu, click nút Ghi nhận để hoàn thành.
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
Các mã cá biệt được tạo ra
Cho phép NSD đánh lại mã cá biệt hoặc xóa mã cá biệt
5. Menu Biên mục
5.1. Nhập mới ấn phẩm – Đăng kí mã cá biệt ấn phẩm
Sau khi biên mục, đăng kí mã cá biệt xong thì xuất hiện các dấu tích để NSD biết.
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B1 : Click nút Xuất file mẫu
B2 : Lưu file mẫu
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B3 : Hoàn thành file excel
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B4 : Click nút ... Để tìm tới file excel
5. Menu Biên mục
5.2. Nhập dữ liệu ấn phẩm nhập kho từ Excel
B5 : Click nút Lưu vào CSDL
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
B1 : Lựa chọn ấn phẩm cần in phích
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
B3 : Lựa chọn phích mô tả cần in
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
B4 : Lựa chọn kiểu phích
5. Menu Biên mục
5.3. Tra cứu và in phích ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
B1 : Chọn ấn phẩm cần in nhãn
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
B2 : Lựa chọn tất cả các mã cá biệt
B3 : Chọn mã cá biệt để in nhãn
Lựa chọn lần lượt từng ấn phẩm để đưa sang khung bên phải để in cùng lúc nhiều ấn phẩm trên 1 trang giấy.
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
In nhãn xếp giá theo kho
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
In nhãn gáy theo nhan đề
5. Menu Biên mục
5.4. In các nhãn theo mã đăng ký cá biệt
In nhãn gáy theo kho – mã cá biệt
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
B1 : Chọn tab Chi tiết nội dung dự toán ...
B2 : Click nút Thêm mới
B3 : Nhập các thông tin của từng ấn phẩm
B4 : Click nút Lưu lại để nhập tiếp ấn phẩm khác
B5 : Click nút Ghi lưu phiếu dự toán
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
NSD có thể xóa ấn phẩm trong phiếu dự toán bằng cách chọn ấn phẩm, chọn Bớt dòng
5. Menu Biên mục
5.5. Dự toán mua ấn phẩm
NSD có thể Sửa, Xóa, In phiếu dự toán khi đã lựa chọn phiếu
5. Menu Biên mục
5.6. Chuyển qua danh sách ấn phẩm
B1 : Click chọn ấn phẩm cần chuyển qua danh sách ấn phẩm.
B2 : Click nút Chuyển qua danh sách ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.6. Thanh lý ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.7. Thanh lý ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.7. Thanh lý ấn phẩm
B1 : Chọn ngày làm việc
B2 : Click nút ... để lựa chọn mã cá biệt (Hoặc dùng máy đọc mã vạch để đọc mã cá biệt)
5. Menu Biên mục
5.7. Thanh lý ấn phẩm
B3 : Click nút Tìm kiếm, chọn ấn phẩm cần thanh lí
B4 : Click nút Chọn ấn phẩm để xác nhận
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B1 : Tạo mới đợt kiểm kê và chọn thời gian cần kiểm kê
B2 : Click nút Ghi nhận
Hoặc chọn đợt kiểm kê đã tạo
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B3 : Click nút ... Để vào danh sách ấn phẩm cần kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B4 : Chọn kho sách cần kiểm kê
B5 : Click nút Tìm kiếm
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
B7 : Click nút Chọn ấn phẩm
B6 : Click những ấn phẩm được kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.8. Kiểm kê ấn phẩm – Kiểm kê ấn phẩm
Những ấn phẩm đã được kiểm kê sẽ có dấu tích
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm đã kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm đã kiểm kê
B1 : Chọn đợt kiểm kê cần báo cáo
B2 : Click nút Báo cáo
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm đã kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm chưa kiểm kê
5. Menu Biên mục
B1 : Chọn đợt kiểm kê cần báo cáo
B2 : Click nút Báo cáo
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm chưa kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Bảng kê ấn phẩm chưa kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Báo cáo tổng hợp kiểm kê
5. Menu Biên mục
B1 : Chọn đợt kiểm kê cần báo cáo
B2 : Click nút Báo cáo
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Báo cáo tổng hợp kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.9. Kiểm kê ấn phẩm – Báo cáo tổng hợp kiểm kê
5. Menu Biên mục
5.10. Hồi cố trạng thái ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.10. Hồi cố trạng thái ấn phẩm
B1 : Đọc số liệu
B2 : Chọn ấn phẩm cần khôi phục
5. Menu Biên mục
5.10. Hồi cố trạng thái ấn phẩm
5. Menu Biên mục
5.11. Kiểm soát số đăng ký cá biệt
5. Menu Biên mục
5.11. Kiểm soát số đăng ký cá biệt
6. Menu Lưu thông
6.1 Đăng ký vào phòng đọc mở
6. Menu Lưu thông
6.1 Đăng ký vào phòng đọc mở
B1 : Chọn thời gian
B2 : Chọn đối tượng
B3 : Nhập mã thẻ
6. Menu Lưu thông
6.1 Đăng ký vào phòng đọc mở
Click nút Trả thẻ để đưa bạn đọc ra khỏi phòng đọc mở
Hiển thị các loại thẻ, các lượt phục vụ
6. Menu Lưu thông
6.2 Mượn ấn phẩm đọc tại chỗ
6. Menu Lưu thông
B2 : Nhập mã ấn phẩm
B1 : Nhập mã thẻ
6.2 Mượn ấn phẩm đọc tại chỗ
6. Menu Lưu thông
Có thể in phiếu mượn, phạt do vi phạm, báo mất ấn phẩm, thu hồi ấn phẩm cho mượn nhầm, xem nhật ký mượn trả.
6.2 Mượn ấn phẩm đọc tại chỗ
6. Menu Lưu thông
6.3 Mượn – trả ấn phẩm về nhà
6. Menu Lưu thông
B2 : Nhập mã ấn phẩm
B1 : Nhập mã thẻ
6.3 Mượn – trả ấn phẩm về nhà
6. Menu Lưu thông
Có thể in phiếu mượn, gia hạn mượn, phạt do vi phạm, báo mất ấn phẩm, thu hồi ấn phẩm cho mượn nhầm, xem nhật ký mượn trả.
6.3 Mượn – trả ấn phẩm về nhà
6. Menu Lưu thông
6.4 Thuê ấn phẩm
6. Menu Lưu thông
6.4 Thuê ấn phẩm
B2 : Nhập mã ấn phẩm
B1 : Nhập mã thẻ
6. Menu Lưu thông
6.4 Thuê ấn phẩm
Có thể in phiếu thuê, gia hạn mượn, phạt do vi phạm, báo mất ấn phẩm, thu hồi ấn phẩm cho thuê nhầm
6. Menu Lưu thông
6.5 Ấn phẩm mất
6. Menu Lưu thông
B1 : Chọn ngày làm việc
B2 : Click nút ... để lựa chọn mã cá biệt (Hoặc dùng máy đọc mã vạch để đọc mã cá biệt)
6.5 Ấn phẩm mất
6.5 Ấn phẩm mất
B4 : Click nút Tìm kiếm sau đó chọn ấn phẩm cần báo mất
B5 : Click nút Chọn ấn phẩm để xác nhận
6. Menu Lưu thông
B3 : Chọn kho ấn phẩm cần báo mất
6.5 Ấn phẩm mất
6. Menu Lưu thông
7. Menu Báo cáo
B1 : Lựa chọn loại sổ sách, báo cáo, thống kê
B2 : Lựa chọn thời gian cần báo cáo
B4 : Click nút Báo cáo
7. Menu Báo cáo
7. Menu Báo cáo
7. Menu Báo cáo
8. Menu Tìm kiếm
8.1 Tra cứu ấn phẩm
B1 : Nhập 1 hoặc nhiều trường thông tin cần tìm kiếm
B2 : Click nút Tìm kiếm
Danh sách các ấn phẩm được tìm kiếm
NSD có thể Xem chi tiết ấn phẩm
8. Menu Tìm kiếm
8.1 Tra cứu ấn phẩm
NSD có thể Xem chi tiết ấn phẩm
8. Menu Tìm kiếm
8.2 Tra cứu ấn phẩm mượn
B1 : Nhập mã thẻ
B2 : Chọn thời gian
B3 : Tìm kiếm
Danh sách những ấn phẩm đang mượn
8. Menu Tìm kiếm
8.3 Tra cứu ấn phẩm trả
B1 : Nhập mã thẻ
B2 : Chọn thời gian
B3 : Tìm kiếm
Danh sách những ấn phẩm đã trả
9. Menu Trợ giúp
9.1. Trợ giúp
9. Menu Trợ giúp
9.2. Thông tin về chương trình
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
Quảng ngãi ngày 25/06/2013
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quang Kỳ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)