Hướng dẫn sử dụng PP
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoàng Dung |
Ngày 01/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn sử dụng PP thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các Thầy, Cô đến với Lớp học
Chủ đề: sử dụng PowerPoint cho mục đích dạy học
Các nội dung chính
Giới thiệu chung về PowerPoint
Các Thao tác cơ bản trong PowerPoint
Các bước tạo 1 Slide gồm đầy đủ các thành phần và các hiệu ứng
Chèn các thành phần vào PowerPoint:
Picture, Table, Chart, …
Các kỹ thuật đặc biệt trong PowerPoint
In ấn trong PowerPoint
Các thành phần chính trên cửa sổ PowerPoint
MenuBar
ToolBar
Outlines
Slide
Notes
(Các chế độ màn hình)
Các thành phần chính trên cửa sổ PowerPoint
Outlines : Thể hiện cấu trúc các khung slide trong phiên trình bày. Có thể dùng khung này để tạo và sắp xếp các slide.
Notes : Cho phép bổ sung và xem các ghi chú trong thuyết trình. Khung Notes mô tả chi tiết cho nội dung khung slide.
Slide : Nội dung cần trình bày nằm ở khung này. Bao gồm văn bản, hình ảnh, các đoạn âm thanh.
T1
Các kiểu xem PowerPoint
Normal View: cho phép xem tất cả thành phần chính của phiên trình bày.
Outline View: xem khung slide để bổ sung hoặc hiệu chỉnh tiêu đề. Ta không thể làm việc với các ảnh đồ họa hoặc các biểu đồ trong kiểu xem này
Slide View: trong kiểu xem này, ta có thể làm việc với văn bản, các hình ảnh, biểu đồ cho từng slide một.
Các kiểu xem PowerPoint
Slide Sorter View: với kiểu xem này, ta có thể dời, chép, xóa các slide, nhưng không thể hiệu chỉnh văn bản trong khung slide hoặc làm việc với các đối tượng slide.
Slide show: xem dáng vẻ của slide khi đã hoàn thành
Chọn menu View->Notes page để xem dáng vẻ của phần ghi chú. Lưu ý: không thể hiệu chỉnh văn bản của khung slide trong chế độ xem notes page.
Ô giữ chỗ (placeholders)
Ô giữ chỗ là 1 vùng bao quanh bởi khung, có thể chèn vào đó các Text, Table, Chart, Organizational, Picture,… Ô giữ chỗ được tạo ra khi Insert / New slide Chọn Kiểu Layout nào đó trong đó đã có sẵn các Placeholder hoặc khi Insert một trong số các Object kể trên
Các thao tác trên ô giữ chỗ:
Để chèn vào Text : Click
Để chèn vào các Object khác: Double Click
Định dạng màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, Bullets and Numbering (đối với Text)
Double Click vào các Object để chuyển sang chế độ chỉnh sửa
T1
Tạo mới một trình diễn
Dùng Design Template
Dùng Autocontent Wizard
Các thao tác: thêm, xóa slide.
T1
Tạo mới một trình diễn
Dùng Design Template
Chọn menu File New
Chọn Tab Design Template
Click chọn một mẫu trong danh sách.
Click Ok.
Chọn kiểu trình bay cho Slide.
Tạo một trình diễn
Dùng Autocontent Wizard
Chọn menu File New
Chọn Tab General New Presentation
Nhắp đúp Autocontent Wizard.
- Nhắp Next để sang bước kế tiếp trong Wizard
- Chọn kiểu trình bày trích từ danh sách
- Chọn Next để qua từng bước trong Wizard.
- Chọn Finish để kết thúc quá trình
Thay nội dung cần thiết trong khung Outline
Các bước cơ bản để soạn thảo trong PowerPoint
Chèn vào các Slide với trình bày (LayOut) theo ý muốn
Nhập Text và các Object khác vào các Placeholder
Sắp xếp trình tự xuất hiện của các Object và hiệu ứng Animation, hiệu ứng thay đổi khi chuyển giữa các Slide kế tiếp (nếu muốn)
Một số kỹ thuật khác: Sử dụng Slide Master, Template, Action Button, … để khai thác một số tính năng ưu việt của PowerPoint
(Các mục 3,4 sẽ lần lượt trình bày kỹ ở phần sau)
Các thao tác cơ bản
I. Chèn vào 1 Slide:
Chèn vào 1 Slide mới
Insert / New Slide HĐT
Chèn vào 1 Slide giống Slide hiện hành
Insert / Duplicate Slide
Chèn vào các Slide lấy từ 1 file khác
Insert / Slide from File
II. Xóa Slide hiện hành
Edit / Delete Slide
III. Chèn Picture (Như MSWord)
Insert / Picture
T1
IV. Chèn âm thanh hình ảnh động
Chèn Movies
Insert / Movies and Sounds / Movie From File
Click vào hình để quan sát Movie
(Có thể quay 1 đoạn bằng máy ảnh kỹ thuật số để minh họa cho bài giảng bằng kỹ thuật này)
Chèn Sound
Insert / Movies and Sounds / Sound From File
Chào mừng quý thầy cô đến với lớp học
V. Định dạng cho Slide
Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ (Font, Font size, Font Colors)
Click menu Format Chọn Font
Định dạng Bullets and numbering trên slide
B1: Nhắp chọn New Slide trên thanh công cụ chuẩn
B2: Chọn nội dung cần Định dạng Bullets hay Number
B3:Vào menu Format->Bullets and numbering
VI. Bổ sung hình ảnh vào slide
Chèn hình mẫu (ClipArt)
Chèn chữ mẫu (WordArt)
Chèn các hình vẽ (Autoshape)
Định dạng kiểu dáng WordArt
Tô lại màu cho các ClipArt, Autoshape
T2
Bổ sung hình mẫu:
Nếu trên slide có ô giữ chỗ cho hình mẫu, nhắp đúp trên ô này để xem Clip Gallery(thư viện hình mẫu)Nhắp chọn một hình mẫu.
Nếu slide không có ô giữ chỗ cho hình mẫu, nhắp nút Insert Clip Art trên thanh công cụ Drawing để truy cập Clip Gallery. Sau đó thực hiện lại các bước trên.
Bổ sung hình ảnh vào slide
Bổ sung cùng 1 hình mẫu trên tất cả slide:
Chuyển qua dạng Slide Sorter View.
Chọn ViewMaster Slide Master
Click menu Insert PictureClip Art
Chọn một hình ảnh trong thư viện Clip Gallery
Nhắp tùy chọn Insert Clip trên thanh lệnh đơn
Đóng Clip Gallery
Kéo và thả hình ảnh vào vị trí mong muốn trên Slide Master. Chỉnh hình ảnh theo yêu cầu.
Nhắp nút đóng (X) để đóng Slide Master. Ảnh sẽ xuất hiện trên tất cả Slide ngoại trừ slide có bố cục tiêu đề
Bổ sung hình ảnh vào slide
Bổ sung hình ảnh vào slide
Tô lại màu cho các hình mẫu
Nhắp chọn hình mẫu muốn tô lại màu.
Chọn Format Picture.
Nhắp tab Picture
Bổ sung hình ảnh vào slide
Nhắp nút ReColor.
Hộp thoại Recolor Picture hiện một cột (Original) để nêu màu ban đầu và một cột khác(New) để lựa chọn màu mới.
Khung Preview: xem trước màu vừa chọn -> nhắp OK
Bổ sung chữ kiểu vào Slide
Click menu Insert Picture WordArt.
Chọn kiểu dáng muốn dùng cho WordArt. Các kiểu dáng bao gồm hình dáng, hướng, bóng và màu.
Nhắp OK. Hộp thoại Edit WordArt Text xuất hiện
Gõ văn bản muốn dùng cho WordArt
Nhắp OK để tạo một đối tượng WordArt
Bổ sung các hình vẽ vào slide
Chú ý: Việc sử dụng thanh công cụ Drawing là rất cần thiết khi tạo những đối tượng hình ảnh và chỉnh sửa các đối tượng theo ý muốn
VÍ DỤ 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KH
Chủ thể nghiên cứu (người nghiên cứu)
Các phương pháp nghiên cứu
Quy tắc
Biện pháp
Phương tiện
Đối tượng nghiên cứu
Sơ đồ có tính nguyên lý về vị trí các phương pháp trong NCKH
Sắp xếp trình tự xuất hiện của các Object và hiệu ứng Animation
Sau khi đã tạo các Text và các Object trong 1 Slide
Ví dụ:
Các lực tác dụng lên vật:
Cho 1 vật trượt trên mặt phẳng nghiêng 1 góc
Tính gia t?c c?a v?t
Các bước: Slide Show / Custom Animation
Check các đối tượng muốn trình diễn
Xắp sếp trình tự cho các đt bằng cách chọn đt rồi Move
Chọn TAB Effect để tạo hiệu ứng Animation và Sound cho các đối tượng
Ví d? (ti?p theo)
Dùng 6 que diêm để tạo thành 4 hình tam giác (hình 1)
Ví d? (ti?p theo)
Làm thế nào để tăng diện tích của hồ lên gấp đôi mà vẫn đảm bảo hồ là hình vuông và 4 cái cây vẫn đứng ở trên bờ (hình 2)
Slide Show / Slide Transition HĐT
Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide
Giáo dục KTTH
- Trau dồi cho học sinh tiềm lực để dễ định hướng trong các quan hệ sản xuất xã hội và di chuyển từ nghề này sang nghề khác khi kỹ thuật công nghệ đổi mới
Góp phần đào tạo người lao động mới phát triển toàn diện đáp ứng được quy luật di chuyển chức năng của người lao động trong nền sản xuất lớn.
Trang bị cho học sinh những nguyên lý khoa học cơ bản, kỹ thuật chung về kỹ thuật công nghệ tổ chức lao động của các quá trình sản xuất trong các ngành sản xuất chính.
- Giáo dục KTTH là cầu nối giữa giáo dục phổ thông và giáo dục nghề nghiệp là cầu nối giữa giáo dục với kỹ thuật và sản xuất
TABLE
Các bước thực hiện
Có 2 cách
Insert / New Slide / chọn Layout có chứa Table. Bằng cách này bạn DoubleClick vào Image Table
Hoặc chọn lệnh Insert Table bất kì lúc nào muốn tạo
HĐT: Nhập số hàng, số cột
Sau khi chèn Table có thể chỉnh sửa Table như trong MSWord bằng cách bật thanh công cụ
View / ToolBar / Table and Border
Hoặc Menu Format / Table
Ví dụ: Tạo Table sau
Cài đặt thời gian Show cho các Slide
Chạy slide show
Chạy từ Slide đầu tiên: Slide Show / View Show
Chạy từ Slide Show hiện hành:
Thiết lập slide show để chạy liên tục:
Slide Show / Slide Transition HĐT
Nhập thời gian chuyển tiếp giữa các Slide
Một số hiệu ứng khác của việc trình diễn các Slide
Slide Show / Set Up Show HĐT
Gán các Template có sẵn cho Style cho Slide
Format / Apply Design Template
Tạo các Action Button để di chuyển nhanh giữa các Slide bất kỳ
Slide Show / Action Button / Chọn Button
Chọn các trang đặc biệt muốn chuyển tới
Để chuyển tới 1 trang bất kỳ
Biểu đồ
Từ dữ liệu trong BT sau ta có thể vẽ được nhiều loại ĐT tuỳ theo mục đích của NSD. VD sau đây ta sẽ vẽ 2 loại ĐT Cột (Column) và Tròn (Pies)
BIỂU ĐỒ
Các bước
Chuẩn bị dữ liệu (Excel) hoặc nhập dữ liệu trực tiếp khi tạo biểu đồ.
Insert / Chart hoặc Click công cụ Insert Chart bảng tính và khung thiết kế biểu đồ với 1 biểu đồ mặc nhiên.
Nếu sử dụng dữ liệu đã có bên Excel: Edit / Import File HĐT thao tác với HĐT
Hoặc nhập dữ liệu trưc tiếp vào datasheet
Chart / Chart Type Chọn kiểu ĐT
Chart / Chart Option Định dạng cho ĐT
Data / Series in Rows Series dl theo hàng
Series in Rows Series dl theo cột
Có thể sửa các Properties của đồ thị và của từng Series dl trực tiếp trên ĐT
Các bước:
Chọn thành phần (Click)
Double click vào thành phần HDT
VD: Có thể đổI mầu cho các Series dl trên ĐT; Thay đổi Font Size cho các nhãn trên các trục x,y; điều chỉnh mật độ các lưới
Thêm hay xóa đi 1 series dl… bằng cách Double Click vào RowHeader hoặc Column Header của BT
Tạo hiệu ứng Animation cho đồ thị
Slide Show / Custom Animation HĐT
Chọn hiệu ứng xuất hiện cho các Series dl
Chọn hiệu ứng âm thanh đi kèm
Slide Master
SlideMaster là Slide đặc biệt của PointPowerPoint
SlideMaster chứa gồm các thành phần như trong hình dưới
Những thành phần trong SlideMaster sẽ xuất hiện ở tất cả
các Slide với định dạng như trong SlideMaster
Cách tạo
View / Slide / Master Slide master
Thực hiện
Tạo các thành phần Footer, Logo, Sound, …
Định dạng theo ý muốn
Close
Chú ý: Có thể tạo Slide Master bất kỳ lúc nào
IN ẤN
File / Print HĐT
Chọn thành phần in
In 1 Slide / Trang
In nhiều Slide trên 1 trang
In phần Notes
In bảng tóm tắt
Chọn các Slide để in
Không in màu mà in theo độ đậm nhạt
Chỉ in màu đen / trắng
Liên kết với Word-Excel
Nhập dữ liệu từ một bảng tính
Nhập dữ liệu từ Word
Xuất dữ liệu từ slide của PowerPoint sang Word
Nhập dữ liệu từ một bảng tính
Mở tập tin Excel chứa dữ liệu nguồn.
Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép.
Chọn menu EditCopy
Chuyển về cửa sổ PowerPoint, chọn Slide để sao chép dữ liệu.
Chọn menu Edit Paste
Nhập dữ liệu từ Word
Định dạng văn bản của Word theo Heading.
Nếu muốn sao chép chỉ cần dùng EditCopy và EditPaste.
Đóng tập tin Word lại.
Chuyển sang PowerPoint.
Chọn menu FileOpen, mục Files of type All Outline.
Double Click vào tập tin Word cần đưa vào Powerpoint.
Xuất dữ liệu từ slide của PowerPoint sang Word
Click nút Slide Sorter View ở góc dưới trái màn hình Powerpoint.
Chọn Slide muốn sao chép.
Chọn menu EditCopy.
Chuyển sang Word.
Chọn menu EditPaste
Chủ đề: sử dụng PowerPoint cho mục đích dạy học
Các nội dung chính
Giới thiệu chung về PowerPoint
Các Thao tác cơ bản trong PowerPoint
Các bước tạo 1 Slide gồm đầy đủ các thành phần và các hiệu ứng
Chèn các thành phần vào PowerPoint:
Picture, Table, Chart, …
Các kỹ thuật đặc biệt trong PowerPoint
In ấn trong PowerPoint
Các thành phần chính trên cửa sổ PowerPoint
MenuBar
ToolBar
Outlines
Slide
Notes
(Các chế độ màn hình)
Các thành phần chính trên cửa sổ PowerPoint
Outlines : Thể hiện cấu trúc các khung slide trong phiên trình bày. Có thể dùng khung này để tạo và sắp xếp các slide.
Notes : Cho phép bổ sung và xem các ghi chú trong thuyết trình. Khung Notes mô tả chi tiết cho nội dung khung slide.
Slide : Nội dung cần trình bày nằm ở khung này. Bao gồm văn bản, hình ảnh, các đoạn âm thanh.
T1
Các kiểu xem PowerPoint
Normal View: cho phép xem tất cả thành phần chính của phiên trình bày.
Outline View: xem khung slide để bổ sung hoặc hiệu chỉnh tiêu đề. Ta không thể làm việc với các ảnh đồ họa hoặc các biểu đồ trong kiểu xem này
Slide View: trong kiểu xem này, ta có thể làm việc với văn bản, các hình ảnh, biểu đồ cho từng slide một.
Các kiểu xem PowerPoint
Slide Sorter View: với kiểu xem này, ta có thể dời, chép, xóa các slide, nhưng không thể hiệu chỉnh văn bản trong khung slide hoặc làm việc với các đối tượng slide.
Slide show: xem dáng vẻ của slide khi đã hoàn thành
Chọn menu View->Notes page để xem dáng vẻ của phần ghi chú. Lưu ý: không thể hiệu chỉnh văn bản của khung slide trong chế độ xem notes page.
Ô giữ chỗ (placeholders)
Ô giữ chỗ là 1 vùng bao quanh bởi khung, có thể chèn vào đó các Text, Table, Chart, Organizational, Picture,… Ô giữ chỗ được tạo ra khi Insert / New slide Chọn Kiểu Layout nào đó trong đó đã có sẵn các Placeholder hoặc khi Insert một trong số các Object kể trên
Các thao tác trên ô giữ chỗ:
Để chèn vào Text : Click
Để chèn vào các Object khác: Double Click
Định dạng màu chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, Bullets and Numbering (đối với Text)
Double Click vào các Object để chuyển sang chế độ chỉnh sửa
T1
Tạo mới một trình diễn
Dùng Design Template
Dùng Autocontent Wizard
Các thao tác: thêm, xóa slide.
T1
Tạo mới một trình diễn
Dùng Design Template
Chọn menu File New
Chọn Tab Design Template
Click chọn một mẫu trong danh sách.
Click Ok.
Chọn kiểu trình bay cho Slide.
Tạo một trình diễn
Dùng Autocontent Wizard
Chọn menu File New
Chọn Tab General New Presentation
Nhắp đúp Autocontent Wizard.
- Nhắp Next để sang bước kế tiếp trong Wizard
- Chọn kiểu trình bày trích từ danh sách
- Chọn Next để qua từng bước trong Wizard.
- Chọn Finish để kết thúc quá trình
Thay nội dung cần thiết trong khung Outline
Các bước cơ bản để soạn thảo trong PowerPoint
Chèn vào các Slide với trình bày (LayOut) theo ý muốn
Nhập Text và các Object khác vào các Placeholder
Sắp xếp trình tự xuất hiện của các Object và hiệu ứng Animation, hiệu ứng thay đổi khi chuyển giữa các Slide kế tiếp (nếu muốn)
Một số kỹ thuật khác: Sử dụng Slide Master, Template, Action Button, … để khai thác một số tính năng ưu việt của PowerPoint
(Các mục 3,4 sẽ lần lượt trình bày kỹ ở phần sau)
Các thao tác cơ bản
I. Chèn vào 1 Slide:
Chèn vào 1 Slide mới
Insert / New Slide HĐT
Chèn vào 1 Slide giống Slide hiện hành
Insert / Duplicate Slide
Chèn vào các Slide lấy từ 1 file khác
Insert / Slide from File
II. Xóa Slide hiện hành
Edit / Delete Slide
III. Chèn Picture (Như MSWord)
Insert / Picture
T1
IV. Chèn âm thanh hình ảnh động
Chèn Movies
Insert / Movies and Sounds / Movie From File
Click vào hình để quan sát Movie
(Có thể quay 1 đoạn bằng máy ảnh kỹ thuật số để minh họa cho bài giảng bằng kỹ thuật này)
Chèn Sound
Insert / Movies and Sounds / Sound From File
Chào mừng quý thầy cô đến với lớp học
V. Định dạng cho Slide
Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ và màu chữ (Font, Font size, Font Colors)
Click menu Format Chọn Font
Định dạng Bullets and numbering trên slide
B1: Nhắp chọn New Slide trên thanh công cụ chuẩn
B2: Chọn nội dung cần Định dạng Bullets hay Number
B3:Vào menu Format->Bullets and numbering
VI. Bổ sung hình ảnh vào slide
Chèn hình mẫu (ClipArt)
Chèn chữ mẫu (WordArt)
Chèn các hình vẽ (Autoshape)
Định dạng kiểu dáng WordArt
Tô lại màu cho các ClipArt, Autoshape
T2
Bổ sung hình mẫu:
Nếu trên slide có ô giữ chỗ cho hình mẫu, nhắp đúp trên ô này để xem Clip Gallery(thư viện hình mẫu)Nhắp chọn một hình mẫu.
Nếu slide không có ô giữ chỗ cho hình mẫu, nhắp nút Insert Clip Art trên thanh công cụ Drawing để truy cập Clip Gallery. Sau đó thực hiện lại các bước trên.
Bổ sung hình ảnh vào slide
Bổ sung cùng 1 hình mẫu trên tất cả slide:
Chuyển qua dạng Slide Sorter View.
Chọn ViewMaster Slide Master
Click menu Insert PictureClip Art
Chọn một hình ảnh trong thư viện Clip Gallery
Nhắp tùy chọn Insert Clip trên thanh lệnh đơn
Đóng Clip Gallery
Kéo và thả hình ảnh vào vị trí mong muốn trên Slide Master. Chỉnh hình ảnh theo yêu cầu.
Nhắp nút đóng (X) để đóng Slide Master. Ảnh sẽ xuất hiện trên tất cả Slide ngoại trừ slide có bố cục tiêu đề
Bổ sung hình ảnh vào slide
Bổ sung hình ảnh vào slide
Tô lại màu cho các hình mẫu
Nhắp chọn hình mẫu muốn tô lại màu.
Chọn Format Picture.
Nhắp tab Picture
Bổ sung hình ảnh vào slide
Nhắp nút ReColor.
Hộp thoại Recolor Picture hiện một cột (Original) để nêu màu ban đầu và một cột khác(New) để lựa chọn màu mới.
Khung Preview: xem trước màu vừa chọn -> nhắp OK
Bổ sung chữ kiểu vào Slide
Click menu Insert Picture WordArt.
Chọn kiểu dáng muốn dùng cho WordArt. Các kiểu dáng bao gồm hình dáng, hướng, bóng và màu.
Nhắp OK. Hộp thoại Edit WordArt Text xuất hiện
Gõ văn bản muốn dùng cho WordArt
Nhắp OK để tạo một đối tượng WordArt
Bổ sung các hình vẽ vào slide
Chú ý: Việc sử dụng thanh công cụ Drawing là rất cần thiết khi tạo những đối tượng hình ảnh và chỉnh sửa các đối tượng theo ý muốn
VÍ DỤ 1: CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KH
Chủ thể nghiên cứu (người nghiên cứu)
Các phương pháp nghiên cứu
Quy tắc
Biện pháp
Phương tiện
Đối tượng nghiên cứu
Sơ đồ có tính nguyên lý về vị trí các phương pháp trong NCKH
Sắp xếp trình tự xuất hiện của các Object và hiệu ứng Animation
Sau khi đã tạo các Text và các Object trong 1 Slide
Ví dụ:
Các lực tác dụng lên vật:
Cho 1 vật trượt trên mặt phẳng nghiêng 1 góc
Tính gia t?c c?a v?t
Các bước: Slide Show / Custom Animation
Check các đối tượng muốn trình diễn
Xắp sếp trình tự cho các đt bằng cách chọn đt rồi Move
Chọn TAB Effect để tạo hiệu ứng Animation và Sound cho các đối tượng
Ví d? (ti?p theo)
Dùng 6 que diêm để tạo thành 4 hình tam giác (hình 1)
Ví d? (ti?p theo)
Làm thế nào để tăng diện tích của hồ lên gấp đôi mà vẫn đảm bảo hồ là hình vuông và 4 cái cây vẫn đứng ở trên bờ (hình 2)
Slide Show / Slide Transition HĐT
Tạo hiệu ứng chuyển tiếp giữa các Slide
Giáo dục KTTH
- Trau dồi cho học sinh tiềm lực để dễ định hướng trong các quan hệ sản xuất xã hội và di chuyển từ nghề này sang nghề khác khi kỹ thuật công nghệ đổi mới
Góp phần đào tạo người lao động mới phát triển toàn diện đáp ứng được quy luật di chuyển chức năng của người lao động trong nền sản xuất lớn.
Trang bị cho học sinh những nguyên lý khoa học cơ bản, kỹ thuật chung về kỹ thuật công nghệ tổ chức lao động của các quá trình sản xuất trong các ngành sản xuất chính.
- Giáo dục KTTH là cầu nối giữa giáo dục phổ thông và giáo dục nghề nghiệp là cầu nối giữa giáo dục với kỹ thuật và sản xuất
TABLE
Các bước thực hiện
Có 2 cách
Insert / New Slide / chọn Layout có chứa Table. Bằng cách này bạn DoubleClick vào Image Table
Hoặc chọn lệnh Insert Table bất kì lúc nào muốn tạo
HĐT: Nhập số hàng, số cột
Sau khi chèn Table có thể chỉnh sửa Table như trong MSWord bằng cách bật thanh công cụ
View / ToolBar / Table and Border
Hoặc Menu Format / Table
Ví dụ: Tạo Table sau
Cài đặt thời gian Show cho các Slide
Chạy slide show
Chạy từ Slide đầu tiên: Slide Show / View Show
Chạy từ Slide Show hiện hành:
Thiết lập slide show để chạy liên tục:
Slide Show / Slide Transition HĐT
Nhập thời gian chuyển tiếp giữa các Slide
Một số hiệu ứng khác của việc trình diễn các Slide
Slide Show / Set Up Show HĐT
Gán các Template có sẵn cho Style cho Slide
Format / Apply Design Template
Tạo các Action Button để di chuyển nhanh giữa các Slide bất kỳ
Slide Show / Action Button / Chọn Button
Chọn các trang đặc biệt muốn chuyển tới
Để chuyển tới 1 trang bất kỳ
Biểu đồ
Từ dữ liệu trong BT sau ta có thể vẽ được nhiều loại ĐT tuỳ theo mục đích của NSD. VD sau đây ta sẽ vẽ 2 loại ĐT Cột (Column) và Tròn (Pies)
BIỂU ĐỒ
Các bước
Chuẩn bị dữ liệu (Excel) hoặc nhập dữ liệu trực tiếp khi tạo biểu đồ.
Insert / Chart hoặc Click công cụ Insert Chart bảng tính và khung thiết kế biểu đồ với 1 biểu đồ mặc nhiên.
Nếu sử dụng dữ liệu đã có bên Excel: Edit / Import File HĐT thao tác với HĐT
Hoặc nhập dữ liệu trưc tiếp vào datasheet
Chart / Chart Type Chọn kiểu ĐT
Chart / Chart Option Định dạng cho ĐT
Data / Series in Rows Series dl theo hàng
Series in Rows Series dl theo cột
Có thể sửa các Properties của đồ thị và của từng Series dl trực tiếp trên ĐT
Các bước:
Chọn thành phần (Click)
Double click vào thành phần HDT
VD: Có thể đổI mầu cho các Series dl trên ĐT; Thay đổi Font Size cho các nhãn trên các trục x,y; điều chỉnh mật độ các lưới
Thêm hay xóa đi 1 series dl… bằng cách Double Click vào RowHeader hoặc Column Header của BT
Tạo hiệu ứng Animation cho đồ thị
Slide Show / Custom Animation HĐT
Chọn hiệu ứng xuất hiện cho các Series dl
Chọn hiệu ứng âm thanh đi kèm
Slide Master
SlideMaster là Slide đặc biệt của PointPowerPoint
SlideMaster chứa gồm các thành phần như trong hình dưới
Những thành phần trong SlideMaster sẽ xuất hiện ở tất cả
các Slide với định dạng như trong SlideMaster
Cách tạo
View / Slide / Master Slide master
Thực hiện
Tạo các thành phần Footer, Logo, Sound, …
Định dạng theo ý muốn
Close
Chú ý: Có thể tạo Slide Master bất kỳ lúc nào
IN ẤN
File / Print HĐT
Chọn thành phần in
In 1 Slide / Trang
In nhiều Slide trên 1 trang
In phần Notes
In bảng tóm tắt
Chọn các Slide để in
Không in màu mà in theo độ đậm nhạt
Chỉ in màu đen / trắng
Liên kết với Word-Excel
Nhập dữ liệu từ một bảng tính
Nhập dữ liệu từ Word
Xuất dữ liệu từ slide của PowerPoint sang Word
Nhập dữ liệu từ một bảng tính
Mở tập tin Excel chứa dữ liệu nguồn.
Chọn vùng dữ liệu muốn sao chép.
Chọn menu EditCopy
Chuyển về cửa sổ PowerPoint, chọn Slide để sao chép dữ liệu.
Chọn menu Edit Paste
Nhập dữ liệu từ Word
Định dạng văn bản của Word theo Heading.
Nếu muốn sao chép chỉ cần dùng EditCopy và EditPaste.
Đóng tập tin Word lại.
Chuyển sang PowerPoint.
Chọn menu FileOpen, mục Files of type All Outline.
Double Click vào tập tin Word cần đưa vào Powerpoint.
Xuất dữ liệu từ slide của PowerPoint sang Word
Click nút Slide Sorter View ở góc dưới trái màn hình Powerpoint.
Chọn Slide muốn sao chép.
Chọn menu EditCopy.
Chuyển sang Word.
Chọn menu EditPaste
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoàng Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)