Hướng dẫn sử dụng Powerpoint

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Sáng | Ngày 29/04/2019 | 174

Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn sử dụng Powerpoint thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

1-Chuẩn bị nội dung kiến thức, hệ thống câu hỏi, hoạt động của thầy và trò, hình ảnh liên quan đến bài dạy và các file âm thanh, phim, thí nghiệm mô phỏng …
2-Căn cứ nội dung kiến thức, hoạt động của GV và HS, hình ảnh, đoạn phim, thí nghiệm … Để định ra một kịch bản cho từng trang (Slide) giáo án, rồi cho cả giáo án.
3-Dùng kỹ thuật máy tính và các tính năng của PowerPoint để tạo ra giáo án điện tử
4-Đăng ký sử dụng : tại phòng NN, phòng Tiếng, tại lớp với máy xách tay
5-Thực hiện giờ giảng
Các bước chuẩn bị để thực hiện giờ học có sử dụng việc trình chiếu bằng PowerPoint 2003
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG Microsoft PowerPoint 2003
Phần 1. Các thao tác cơ bản
I.Khởi động, thoát: PowerPoint 2003:
a . Khởi động: Start -> Programs -> Microsoft-> PowerPoint 2003
b. Thoát: Flie Exit (hoặc nhấn Alt + F4)
II. Quan sát màn hình: PowerPoint 2003
Thanh Standard (nơi chứa các biểu tượng máy in, ghi, sao chép,liên kết, bảng,...)

Thanh Formating (Nơi chứa các biểu tượng Phông chữ, mầu chữ, kiểu chữ, cỡ chữ,...).

Thanh Menu (chứa các menu chọn lệnh)

Thanh Drawing : Chứa các nút công cụ để vẽ hình.

Nếu các thanh này mà mất ta có thể chọn vào View->Toolbars-> Standard (Formating) để hiển thị.
Các thanh công cụ
Màn hình đầy đủ khi vừa mở file mới
Thao tác với file
III. Thao tác với File:
Mở file mới:
- Nhấn tổ hợp phím (Ctrl +N)
- Hoặc chọn File -> New
- Hoặc nháy chuột vào Trên thanh công cụ chuẩn
Ghi file:
- File -> Save (Nhấn tổ hợp phím Ctrl +S) Nếu là file mới hộp thoại Save As xuất hiện phải đặt tên file trong khung: File name -> chọn nơi ghi ở chữ Save in -> nhấp save kết thúc việc ghi.
Hộp thoại ghi
Thao tác với file
Đóng file: File -> Close
Mở một file cũ:
Chọn một trong 3 cách sau:
- file -> Open
- Hoặc nhấn CTRL + O
- Nhấp chuột vào biểu tượng trên thanh công chuẩn Standar
Hộp thoại Open mở ra
Tìm vị trí nơi chứ file (nhấp chữ look in tìm ổ đĩa, thư mục chứa file) -> Nhấp chuột chọn tên file -> Nhấp chuột vào
Hộp thoại mở file cũ
Thao tác với Slide
IV. Thao tác với Slide:
Tạo mới một Slide:
- Insert -> New Slide
- Ctrl + M
Xoá Slide: Chọn Slide nhấn phím Delete
Thay đổi vị trí Slide: Từ phía bên trái của màn hình thiết kế chọn trái chuột vào Slide cần thay đổi vị trí, giữ chuột rê tới nơi cần thiết rồi thả.
Xem 1 Slide : Khi thiết kế xong một Slide ta có thể cho hiện để kiểm tra bằng cách chọn Slide cần hiện -> nhấn F5 (Hoặc nhấp chuột vào biểu tượng trong cụm phía dưới bên trái màn hình thiết kế)
Định dạng chữ trong Slide
V. Định dạng chữ trong Slide: Chủ yếu sử dụng thanh công cụ Formating:
1. Định dạnh thông thường: Trên thanh này bao gồm các nút lệnh chức năng định dạng (Font chữ, mầu chữ, kiểu chữ,...)
2. Định dạnh các khung chứa text: Muốn thay đổi lại độ rộng của khung chứa chữ (đối tượng chứa text), ta chọn vào mép khung khi xuất hiện 8 nút khiển thì đưa chuột vào các nút đó tới khi chuột biến thành mũi tên 2 chiều thì bắt đầu điều chỉnh kéo to ra hay thu nhỏ lại cho cân đối trong Slide.
Định dạng slide chủ
3.Định dạng Slide chủ:
ý nghĩa: khi chèn thêm 1 Slide mới ta lại mất công định dạng lại phông chữ,màu chữ, màu nền cho slide mới, vậy định dạng Slide chủ giúp chúng ta khi chèn một Slide mới thừa kế được những thuộc tính từ Slide chủ mà ta đã định dạng ban đầu
Cách thức định dạng Slide chủ:
- Tại Slide đầu ta chọn: View -> Master -> Slide Master
- Khi Slide Master xuất hiện chọn ta sử dụng thanh công cụ định dạng (Formatting) để định dạng lại cho slide chủ theo ý thích của mình (Nền, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, mầu chữ,...)
- Định dạng xong nhấp vào Close Master View
Điều khiển Slide
VI. Điều khiển khi trình chiếu: (Hình bên)
Giúp các thầy cô thao tác nhanh chóng khi trình chiếu, đồng thời sử
các bút đánh dấu để chú ý cho học sinh nhũng vấn đề cần nhấn mạnh
1. Dịch chuyển tiến 1 Slide: phải chuột ->Next
2. Dịch chuyển lui 1 Slide: phải chuột -> Previos
3. Dịch chuyển tới một Slide: Go to Slide -> chọn Slide cần tới
4. Sử dụng bút đánh dấu khi điều khiển: Nhấp phải -> Pointer Options Chọn:
- Chọn lại hình dáng ban đầu của chuột (Arrow)
- Chọn bút nét mảnh (Ballpoint Pen)
- Chọn Bút nét to (Felt Tip Pen)
- Chọn Bút tô nhấn mạnh (Highlighter)
- Chọn Màu (Ink Color)
- Chọn xoá (Eraser) hình dưới
Bài tập 1
Tạo một file PowerPoint mang tên Bài giảng.
Yêu cầu :
- Định dạng Slide chủ( Phông chữ, mầu chữ,...)
- Tạo tiếp tối thiểu 6 Slide (Soạn nội dung cho slide)
- Thao tác với Slide (chèn mới, xoá, di chuyển)
- Cho hiện Slide
- Điều khiển các Slide đã tạo
Phần 2. Thay đổi nền chèn tranh vào slide
I. Thay đổi nền cho Slide:
- Chọn Slide cần thay đổi nền.
- Format -> Slide Design -> Design Templates
(Hoặc Format -> Slide Design -> Color Schemes)
- Tìm mẫu nền cho Slide cần chèn.
- Khi nút thả hiện ra nhấp chọn :
+ Apply to All (áp dụng cho tất cả)
+ Apply to Selected Slide (cho Slide đã chọn )

Thay đổi nền
II. Chèn các đối tượng
1. Chèn tranh (ảnh), đoạn phim vào slide:
a. Chèn vào một Slide bất kỳ:
- Đưa trỏ chuột tới Slide cần chèn.
- Chọn Insert -> Picture -> From File... Xuất hiện hộp thoại
- Tìm đường dẫn đến thư mục có file tranh
- Chọn tranh -> chọn Insert.
- Định dạng tranh, di chuyển tới vị trí hợp lý.
(Chú ý: có thể copy tranh và dán thẳng vào Slide )
- Chèn đoạn phim: V�o Insert Movies and Sounds Movies from file(chọn đường dẫn tới đoạn phim)
Ví dụ chèn phim
Ví dụ chèn phim
Chèn theo khuôn mẫu
b. Chèn tranh vào Slide theo m?t khuôn mẫu định trước:
- Format -> Slide layout.
- Chọn trong các khung những định dạng thích hợp :
- Chọn Apply to select Slide
- Chọn vào biểu tượng chèn tranh->chọn tranh -> Ok
Hình ảnh Slide layout
chèn các đối tượng
2. Chèn một file Video, Audio.
- Format -> Slide layout.
- Chọn một khuôn dạng thích hợp.


- Nhấp chuột vào biểu tượng hình camera.
(Làm xuất hiện một thư viện Media Clip có sẵn các file video, audio.)
- Chọn 1 file cần chèn -> nhấp OK

Hộp thoại Media clip
Chú ý 1:
Nếu không có file Video (Audio) cần chèn trên thư viện, cần phải nhập thêm vào bằng cách. ->chọn Import tìm đường dẫn đến thư mục chứa file Video (Audio) -> chọn file -> chọn Add
Hộp thoại sau khi nhấp Import
Chèn bảng
3. Chèn bảng
a. Chèn:
- Format -> Slide layout
- Chọn một khuôn dạng thích hợp.
- Chọn biểu tượng bảng
- Làm hiện hộp thoại (Insert Table)
- Nhập số cột của bảng:(Number of columns)
- Nhập số hàng của bảng:(Number of rows)
Nhấp Ok

Số cột
Số hàng
Định dạng bảng
b. Định dạng bảng:
1. Thêm cột (hàng):
+ Bôi đen số cột (hàng) cần thêm
+ Nhấp phải chuột chọn : Insert columns (Insert Rows)
2. Xoá cột (hàng):
+ Bôi đen số cột (hàng) cần xoá
+ Nhấp phải chuột chọn : Delete columns (Delete Rows).
3. Định dạng bảng bằng thanh công cụ Table and Borders.
Cho hiện thanh này lên bằng cách vào :
View -> ToolBars -> Table and Borders.
Chèn biểu đồ - Chữ nghệ thuật
III. Chèn biểu đồ.
- Format -> Slide layout
- Chọn biểu tượng biểu đồ .
- Nhập dữ liệu cho biểu đồ.
- Nhấp ra vùng trống để kết thúc
- Hiệu chỉnh biểu đồ
IV. Chèn chữ nghệ thuật:
- Chọn Slide cần chèn
Insert-> Picture -> WordArt
(Các bước khác giống Word)
Phần 3. Tạo hoạt ảnh
I. Tạo hoạt ảnh chung cho các đối tượng trong 1 slide:
Bước 1: Chọn Slide rồi nhấp chuột Slide Show -> Animation Scheme -> (hiện lược đồ hoạt ảnh).
Bước 2: Chọn các hoạt ảnh cho Slide trong các khung.
+ Recently Used
(Sử dụng không lâu-> Nhanh)
+ No Animation (không hoạt ảnh).
+ Subtle (phản phất, huyền ảo).
+ Moderate
(vừa phải, ôn hoà, không quá khích)
+ Exciting (Hiện hữu có sẵn)
Tạo hoạt ảnh
II. Hoạt ảnh tuỳ chọn cho từng đối tượng trong slide.
Bước 1: Làm hiện đồ thuật: Slide Show -> Custom Animation
Bước 2: Chọn đối tượng trong Slide (dòng chữ "Bôi đen", tranh, hình vẽ, file video, bảng, biểu đồ, chữ nghệ thuật...)
Bước 3: thêm kiểu hiệu ứng của hoạt ảnh.(Add effect)
- Entrance: Hiệu ứng xuất hiện Slide
- Emphasis: Hiệu ứng nhấn mạnh
- Exit: Hiệu ứng biến mất
- Motion Paths: hiệu ứng chuyển động
Bước 4: Xem thử nhấp vào Slide show trong đồ thuật->điều chỉnh
(chú ý : xoá hiệu ứng bằng cách chọn vào hiệu ứng trong đồ thuật nhấp chuột vào remove )
Tạo hoạt ảnh
III. Tạo sự chuyển tiếp cho Slide.
Mục đích : Tạo hiệu ứng khi chuyển tiếp giữa các slide
Bước 1: Làm hiện đồ thuật : Slide Show -> Slide Transition
Bước 2: Chọn kiểu hiệu ứng cho Slide ở khung:
Apply to Selected Slides
Bước 3: chọn tốc độ + âm thanh ở khung Modify Transition: Speed (tốc độ); Sound (âm thanh)
Bước 4: Chọn chế độ tác động khi chuyển Advance slide:
+ Chuyển tiếp khi nhấp chuột: On mouse click
+ Chuyển tiếp ở chế độ thời gian chờ: Automaticcally after
Chú ý: muốn bỏ chế độ chuyển tiếp của Slide, chọn No Transition
Phần 4. Tạo sự liên kết và vẽ hình
I. Tạo sự liên kết.
1. Tạo sự liên kết bằng nút bấm hành động.
Bước1: Slide Show ->Action Buttons -> chọn một biểu tượng -> vẽ nút bấm trong slide.
Bước 2: kết thúc bước 1 xuất hiện hộp thoại "Action Setting"
chọn thẻ Mouse click Chọn một trong các lựa chọn sau:
None : Không liên kết (không có liên kết nào)
Hyperlink to: Liên kết tới (1 Slide, trang Web,... xem chú ý)
Run Program: Chạy một chương trình trên máy tính
Bước 3: Nhấp OK kết thúc liên kết
Chú ý
a. Khi chọn Hyperlink to: ta phải lựa chọn các trưường hợp sau:
- Next Slide: Đến Slide tiếp theo
- Previous Slide: Về trước một Slide
- First Slide: Về Slide đầu
- End Show: trở về màn hình thiết kế
- URL...: Liên kết tới một trang Web
- Other PowerPoint Presentation...: Tới 1 slide trong file PowerPoint khác
- Other file...: Tới một file bất kỳ khác
- Slide...: Tới một Slide trong file hiện hành, khi vào trường hợp này ta phải chọn một Slide nào đó trong file
b. Khi chọn : Run Program Phải bấm vào Browse để tìm chưương trình chứa trong máy tính.
c. Muốn viết chữ trên nút nhấp phải chuột vào nút chọn add text
d. Muốn sửa lại liên kết trên nút, nhấp phải chuột vào nút chọn Action Setings (hoặc Edit Hyperlink)
e. Muốn gỡ bỏ mối liên kết: Remove Hyperlink
Tạo liên kết cho đối tượng
2.Tạo liên kết cho 1 đối tượng.
Bước 1: Chọn đối tượng.
Bước 2: Nhấp chuột phải vào đối tượng rồi chọn Hyperlink...
Làm xuất hiện hộp thoại Insert Hyperlink
Bước 3: Chọn kiểu liên kết là một trong các trường hợp sau:
- Current folder: liên kết đến một file hay chương trình trong 1 thư mục (tìm dường dẫn tới thư mục nơi có chữ Look in).
- Recent file: liên kết đến một file đã tồn tại và sử dụng gần đây trên máy.
- Bookmark: Để liên kết đến một Slide trong file PowerPoint hiện hành.
Bước 4: Nhấp OK
Chú ý: Để gỡ bỏ liên kết cho đối tượng, nhấp phải vào đối tượng chọn : Remove Hyperlink
Hộp thoại Insert Hyperlink
VÍ DỤ LIÊN KẾT VỚI THÍ NGHIỆM ẢO
(BẤM VÀO MŨI TÊN RỒI BẤM OK ĐỂ CHẠY THÍ NGHIỆM)
Vẽ hình cho slide
II. Vẽ hình cho Slide:
Bước 1: Khởi động thanh Drawing (View-> Toolbars-> Drawing).

Bước 2: Chọn các biểu tượng cần vẽ trên thanh Drawing hoặc nhấp vào -> vẽ vào slide.
Bước 3: Định dạnh hình vẽ nhờ các biểu tượng trên Drawing :
- Thùng sơn : để tô mầu cho hình ( muốn bỏ màu chọn No Fill)
- Bút : để thay đổi màu đường viền của hình vẽ
- Biểu tượng chữ : Thay đổi mầu của chữ.
Chú ý: Muốn viết chữ lên hình bất kỳ: nhấp phải chuột vào hình chọn Add Text (Hoặc Edit text)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Sáng
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)