Hướng dẫn sử dụng power poit (phần 3)
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Chung |
Ngày 29/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn sử dụng power poit (phần 3) thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
Bài giảng PowerPoint
Tiết 3
Nội dung
Thêm các hiệu ứng trước khi trình diễn.
Trình diễn Slide.
In ấn.
Thêm các hiệu ứng trước khi trình diễn
Các hiệu ứng hoạt hình
Mục đích: làm tăng sức thu hút của bài trình diễn.
Thao tác:
Ấn chuột phải vào đối tượng muốn bổ sung hiệu ứng hoạt hình > Custom Animation ..
Khung tác vụ Custom Animation xuất hiện, liệt kê các hiệu ứng đã có trong slide.
Ấn nút Add Effect, các loại hiệu ứng hoạt hình sẽ hiện ra cho bạn lựa chọn.
Các hiệu ứng hoạt hình (tiếp)
Các loại hiệu ứng:
Entrance: làm đối tượng xuất hiện trong slide.
Emphasis: nhằm làm nổi bật/nhấn mạnh đối tượng đã xuất hiện trong slide.
Exit: làm đối tượng biến mất khỏi slide.
Motion Path: làm đối tượng chuyển động trong slide.
Ví dụ:
Các hiệu ứng chuyển tiếp slide
Thao tác:
Menu SlideShow > Slide Transition.
Khung tác vụ Slide Transition xuất hiện, liệt kê các hiệu ứng chuyển tiếp slide.
Chọn 1 hiệu ứng và áp dụng vào slide của bạn.
Speed: tốc độ của hiệu ứng chuyển tiếp slide.
Sound: phát ra âm thanh mỗi khi chuyển slide (mặc định là No Sound).
On mouse click: chuyển slide nếu ấn chuột.
Automatically after: tự động chuyển slide sau 1 số giây định trước.
Apply to All Slides: ấn nút này nếu muốn áp dụng hiệu ứng cho tất cả slide trong bài trình diễn.
Thêm các nút hành động
(action button)
Chèn các nút hành động để di chuyển giữa các slide (nên thực hiện trong slide master).
Lệnh chèn thêm các nút hành động
Chọn nút chèn vào slide và thay đổi kích cỡ của nó trong slide
Thêm các nút hành động (tiếp)
Ví dụ:
Về slide đầu tiên
Đến slide cuối cùng
Slide trước
Slide sau
Thêm các nút hành động (tiếp)
Thiết lập hành động cho nút:
Các thiết lập khi ấn chuột vào nút
Các thiết lập khi di chuột qua nút
Phát âm thanh khi ấn chuột
Trình diễn slide
Chọn kiểu trình diễn
Menu Slide Show > Set Up Show.
Kiểu trình diễn
Các tùy chọn về âm thanh/hiệu ứng lúc trình diễn
Trình diễn từ slide … đến slide …
Trình diễn tất cả slide
Chọn kiểu trình diễn (tiếp)
Show Type:
Presented by a speaker (fullscreen): trình diễn trên toàn màn hình (kiểu mặc định).
Browse by an individual (window): cho phép khán giả tự điều khiển việc trình diễn của Powerpoint theo nhu cầu riêng.
Browsed at a kiosk (fullscreen): trình diễn tại gian hàng. Cho phép tạo một trình diễn tự động (tự động lặp đi lặp lại) mà không cần người điều khiển.
Tạo phương án trình diễn riêng
Mục đích: tùy biến bài trình diễn để phục vụ các đối tượng khác nhau mà không phải làm lại bài trình diễn.
Thao tác:
Menu SlideShow > Custom Shows.
Trong hộp thoại Custom Shows > ấn New.
Hộp thoại Define Custom Show cho phép bạn tùy biến bài trình diễn của mình.
Ấn OK để lưu lại phương án trình diễn riêng.
Tên của phương án trình diễn
Tất cả slide có trong bài trình diễn ban đầu
Bổ sung slide từ bài trình diễn sang phương án trình diễn riêng
Các slide của phương án trình diễn riêng
Loại bỏ slide khỏi phương án trình diễn riêng
Chèn thêm slide từ các file khác
Mục đích:
Thao tác:
Menu Insert > Slides from Files.
Hộp thoại Slide Finder xuất hiện: tab Find Presentation:
Ấn nút Browse: duyệt đến file trình diễn cần tìm.
Ấn nút Display: hiển thị trình diễn bên dưới hộp thoại.
Chọn slide muốn chèn thêm vào trình diễn > ấn nút Insert.
Tiếp tục chọn và chèn các slide cho đến khi hoàn thành.
Ấn nút Close để đóng hộp thoại này.
Trình diễn trên Web
Bài trình diễn PowerPoint có thể được lưu lại thành trang web HTML.
Dùng lệnh Save As Web Page để chuyển bài trình diễn thành file HTML.
Bài trình diễn sau khi chuyển thành HTML có thể được xem bằng Internet Explorer.
Lưu bài trình diễn thành trang Web
Lệnh Save As Web Page
Đặt tên file
Chọn kiểu file là Web Page
Ấn Save
In ấn
In slides, notes, handouts, outlines
Menu File > Print… (hoặc CTRL+P)
Chọn tên máy in
Chọn phạm vi in
All: in toàn bộ
Chỉ in slide hiện thời
Kiểu in: slides, notes, handouts, outlines
Số lượng bản in
Màu sắc khi in
Xem trước khi in
Xem trước khi in (Preview)
Trong cửa sổ Print > ấn Preview để xác định trước bố cục của trang in.
Các kiểu in
Ví dụ về kiểu in notes và handouts
Kiểu notes
Kiểu handouts với 4 slide/1 trang
Hiểu thêm về màu sắc khi in
Tiết 3
Nội dung
Thêm các hiệu ứng trước khi trình diễn.
Trình diễn Slide.
In ấn.
Thêm các hiệu ứng trước khi trình diễn
Các hiệu ứng hoạt hình
Mục đích: làm tăng sức thu hút của bài trình diễn.
Thao tác:
Ấn chuột phải vào đối tượng muốn bổ sung hiệu ứng hoạt hình > Custom Animation ..
Khung tác vụ Custom Animation xuất hiện, liệt kê các hiệu ứng đã có trong slide.
Ấn nút Add Effect, các loại hiệu ứng hoạt hình sẽ hiện ra cho bạn lựa chọn.
Các hiệu ứng hoạt hình (tiếp)
Các loại hiệu ứng:
Entrance: làm đối tượng xuất hiện trong slide.
Emphasis: nhằm làm nổi bật/nhấn mạnh đối tượng đã xuất hiện trong slide.
Exit: làm đối tượng biến mất khỏi slide.
Motion Path: làm đối tượng chuyển động trong slide.
Ví dụ:
Các hiệu ứng chuyển tiếp slide
Thao tác:
Menu SlideShow > Slide Transition.
Khung tác vụ Slide Transition xuất hiện, liệt kê các hiệu ứng chuyển tiếp slide.
Chọn 1 hiệu ứng và áp dụng vào slide của bạn.
Speed: tốc độ của hiệu ứng chuyển tiếp slide.
Sound: phát ra âm thanh mỗi khi chuyển slide (mặc định là No Sound).
On mouse click: chuyển slide nếu ấn chuột.
Automatically after: tự động chuyển slide sau 1 số giây định trước.
Apply to All Slides: ấn nút này nếu muốn áp dụng hiệu ứng cho tất cả slide trong bài trình diễn.
Thêm các nút hành động
(action button)
Chèn các nút hành động để di chuyển giữa các slide (nên thực hiện trong slide master).
Lệnh chèn thêm các nút hành động
Chọn nút chèn vào slide và thay đổi kích cỡ của nó trong slide
Thêm các nút hành động (tiếp)
Ví dụ:
Về slide đầu tiên
Đến slide cuối cùng
Slide trước
Slide sau
Thêm các nút hành động (tiếp)
Thiết lập hành động cho nút:
Các thiết lập khi ấn chuột vào nút
Các thiết lập khi di chuột qua nút
Phát âm thanh khi ấn chuột
Trình diễn slide
Chọn kiểu trình diễn
Menu Slide Show > Set Up Show.
Kiểu trình diễn
Các tùy chọn về âm thanh/hiệu ứng lúc trình diễn
Trình diễn từ slide … đến slide …
Trình diễn tất cả slide
Chọn kiểu trình diễn (tiếp)
Show Type:
Presented by a speaker (fullscreen): trình diễn trên toàn màn hình (kiểu mặc định).
Browse by an individual (window): cho phép khán giả tự điều khiển việc trình diễn của Powerpoint theo nhu cầu riêng.
Browsed at a kiosk (fullscreen): trình diễn tại gian hàng. Cho phép tạo một trình diễn tự động (tự động lặp đi lặp lại) mà không cần người điều khiển.
Tạo phương án trình diễn riêng
Mục đích: tùy biến bài trình diễn để phục vụ các đối tượng khác nhau mà không phải làm lại bài trình diễn.
Thao tác:
Menu SlideShow > Custom Shows.
Trong hộp thoại Custom Shows > ấn New.
Hộp thoại Define Custom Show cho phép bạn tùy biến bài trình diễn của mình.
Ấn OK để lưu lại phương án trình diễn riêng.
Tên của phương án trình diễn
Tất cả slide có trong bài trình diễn ban đầu
Bổ sung slide từ bài trình diễn sang phương án trình diễn riêng
Các slide của phương án trình diễn riêng
Loại bỏ slide khỏi phương án trình diễn riêng
Chèn thêm slide từ các file khác
Mục đích:
Thao tác:
Menu Insert > Slides from Files.
Hộp thoại Slide Finder xuất hiện: tab Find Presentation:
Ấn nút Browse: duyệt đến file trình diễn cần tìm.
Ấn nút Display: hiển thị trình diễn bên dưới hộp thoại.
Chọn slide muốn chèn thêm vào trình diễn > ấn nút Insert.
Tiếp tục chọn và chèn các slide cho đến khi hoàn thành.
Ấn nút Close để đóng hộp thoại này.
Trình diễn trên Web
Bài trình diễn PowerPoint có thể được lưu lại thành trang web HTML.
Dùng lệnh Save As Web Page để chuyển bài trình diễn thành file HTML.
Bài trình diễn sau khi chuyển thành HTML có thể được xem bằng Internet Explorer.
Lưu bài trình diễn thành trang Web
Lệnh Save As Web Page
Đặt tên file
Chọn kiểu file là Web Page
Ấn Save
In ấn
In slides, notes, handouts, outlines
Menu File > Print… (hoặc CTRL+P)
Chọn tên máy in
Chọn phạm vi in
All: in toàn bộ
Chỉ in slide hiện thời
Kiểu in: slides, notes, handouts, outlines
Số lượng bản in
Màu sắc khi in
Xem trước khi in
Xem trước khi in (Preview)
Trong cửa sổ Print > ấn Preview để xác định trước bố cục của trang in.
Các kiểu in
Ví dụ về kiểu in notes và handouts
Kiểu notes
Kiểu handouts với 4 slide/1 trang
Hiểu thêm về màu sắc khi in
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)