Huong dan su dung may tinh CASIO

Chia sẻ bởi Triệu Trung Kiên | Ngày 19/03/2024 | 12

Chia sẻ tài liệu: Huong dan su dung may tinh CASIO thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

Hướng dẫn sử sụng máy tính bỏ túi CASIO fx 500MS, 570MS
Năm học 2007 - 2008
I. Thực hiện với căn thức
1. Thực hiện với căn thức ( Kết quả lấy 4 chữ số thập phân)
a) ;

b) .
Hướng dẫn giải câu a)
Ấn
Ấn liên tiếp phím Mode cho đến khi màn hình hiện
Fix Sci Norm
1 2 3
Ấn liên tiếp 1 4 để lấy 4 chữ số thập phân.
Kết quả hiện ra màn hình là 8.183,0047
I. Thực hiện với căn thức
2. Bài tập áp dụng

a) kết quả lấy 6 chữ số thập phân ;

b) kết quả lấy 7 chữ số thập phân ;

c) kết quả lấy 5 chữ số thập phân.
II. Giải phương trình, hệ phương trình
1. Giải phương trình
a) 2x2 – 5x – 4 = 0; b) -3x2 + 4x + 2 = 0;
c) 3x2 + 7x + 4 = 0; d) 9x2 – 6x – 4 = 0.
2. Giải hệ phương trình
ax + by = c hoặc a1 x + b1 y + c1 z= d1
ax + by = c a2 x + b2 y + c2 z= d2
a3 x + b3 y + c3 z= d3
a) 3x – 5y = 6 b) -2x + 3y = 5
4x + 7y = -8 5x + 2y = 4

c ) 2x – 3y + 4z = -5 -x + 2y – 3z = 2
-4x + 5y – z = 6 d) 2x + y + 2z = -3
3x + 4y – 3z =7 -2x – 3y + z = 5
II. Giải phương trình, hệ phương trình
Hướng dẫn : Ấn nút Mode màn hình hiện lên : ENQ
Màn hình hiện lên Unknowns ? (2 ẩn, 3 ẩn)
Ấn nút mũi tên màn hình hiện Degree ? (Bậc: Chỉ giải phương trình bậc 2, hoặc bậc 3).
Chú ý: - Ta chỉ lấy nghiệm thực, không lấy nghiệm phức (sau số có chữ i).
- Có thể lấy chính xác nghiệm dưới dạng phân số: Sử dụng
phím ab/c
III. Đổi đơn vị góc từ độ sang ra đian và ngược lại
Ví dụ 1: Đổi 35047’25’’
Ấn Mode chọn chế độ để màn hình hiện lên chữ R. Sau đó ấn
35 0’’’ 47 0’’’ 25 0’’’ Shift DRG 1 =
Cho kết quả 0,6247 (đã làm tròn 4 chữ số thập phân)
b) Ví dụ 2: Đổi 3 Rađian ra độ
Ấn Mode chọn chế độ để màn hình hiện lên chữ D. Sau đó ấn
3 Shift DRG 2 = Shift 0’’’
Cho kết quả 171053’14’’ (đã làm tròn đến giây)
IV. Giải phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính bỏ túi.
Bài tập:
a) sinx = 0,5;
b) cosx = - 1/3;
c) tanx = .
Giải:
a) Để đáp số bằng độ, chế độ màn hình hiện chữ D. Bấm liên tiếp: Shift Sin-1 0,5 = 0’’’
Dòng thứ nhất hiện ra sin-10,5 (có nghĩa là arcsin 0,5)
Kết quả ở dòng thứ hai là 3000’0’’ (arcsin 0,5 đã được đổi ra độ).
Vậy sinx = 0,5 có các nghiệm là
X = 300 + k3600
và X = 1800 - 300 + k3600 = 1500 + k3600 , k
Z
IV. Giải phương trình lượng giác cơ bản bằng máy tính bỏ túi.
b) Bấm liên tiếp
V. Tính các hoán vị và số các tổ hợp
Hoán vị: n!, số các tổ hợp nCr
1. Tính số hoán vị
Ấn số n, ấn phím Shift x-1 khi đó kết quả hiển thị ở dòng thứ hai
Ví dụ: Tính10!
Ấn 10 Shift x -1
- Kết quả: 3,628,800
- Vậy 10! = 3,628,800
Ví dụ: Tính C512? Kết qủa 792.
2. Tính số tổ hợp nCr
Ấn liên tiếp n Shift nCr k =
CHÚC CÁC EM
HỌC TẬP TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Triệu Trung Kiên
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)