Hướng dẫn sử dụng Impress - PowerPoint

Chia sẻ bởi Phan Thanh Tân | Ngày 01/05/2019 | 34

Chia sẻ tài liệu: Hướng dẫn sử dụng Impress - PowerPoint thuộc Power Point

Nội dung tài liệu:

TÌM HIỂU VÀ SỬ DỤNG
OpenOffice Impress
http://www.linuxviet.com/
Nội dung








Giới thiệu
Cài đặt và gỡ bỏ OO Impress
Tạo một trình diễn mới
Chỉnh sửa slide
Các hiệu ứng sử dụng trong trình chiếu
Slide master
In ấn, xuất bản slide
Cấu hình Impress
Giới thiệu
• OO Impress là phần mềm hỗ trợ trình chiếu
• Tương tự Power Point của Windows
• Mã nguồn mở
Cài đặt và gỡ bỏ
• Download tại
– http://download.openoffice.org/
• Cài đặt từ tập tin thực thi
• Kiểm tra Impress
• Gỡ bỏ OO Impress
– Start → Control Panel → Add
and Remove Programs
Tạo một trình diễn mới







Presentation Wizard
Thêm slide
Chọn slide
Định dạng một trang
Định dạng slide
Workspace view
Trình chiếu
Tạo một trình diễn mới
Presentation Wizard
Mở OO Impress, cửa sổ Presentation Wizard xuất hiện
Empty presentation: tạo trình diễn từ đầu
From template: tạo trình diễn theo một mẫu có sẵn
Open existing presentation: mở một trình diễn đã soạn
Tạo một trình diễn mới
• Presentation Wizard
– Chọn một slide design: Presentation hoặc Presentation Backgrounds
– Output media
• Screen
• Slide
• Paper
• Overhead sheet
– Chọn Next
Tạo một trình diễn mới



• Presentation Wizard




Chọn hiệu ứng (effect) chuyển slide và tốc độ (speed) thực hiện
Định thời gian chuyển slide nếu cần
Chọn Create --> chuyển qua khung cửa sổ soạn thảo slide
Nếu chọn tạo trình diễn từ template, sẽ có thêm vài bước
Tạo một trình diễn mới
Layouts
pane
Slide
pane
Workspace




















Drawing
toolbar
Tạo một trình diễn mới
• Thêm một slide
– Menu Insert --> Slide
– Chọn Layout cho slide
• Cách khác
– Click chuột phải vào Slides
Panel, chọn New Slide
– ...
Tạo một trình diễn mới
• Chọn slide
– Chọn slide trong Slides pane
– Nhấn vào tab Slide Sorter
Tạo một trình diễn mới
• Định dạng một trang
– Xác định kích thước của trang để sắp xếp thông tin trên slide
– Vào menu Format --> Page...
Tạo một trình diễn mới
• Định dạng một trang
– Thay đổi định dạng trang ở trường Format
– Thay đổi lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới tại Margins
– Thay đổi màu nền của trang ở tab Background
Tạo một trình diễn mới
• Định dạng slide
– Menu Format --> Slide Layout...
– Layout Pane sẽ xuất hiện ở lề bên phải
Tạo một trình diễn mới



• Workspace view





Normal
Outline
Notes
Handout
Slide Sorter
Tạo một trình diễn mới
• Workspace view
– Notes: thêm ghi chú cho mỗi slide, không hiện khi trình chiếu
– Handout: nhiều slide được xếp trên cùng một trang
Tạo một trình diễn mới
• Workspace view
– Outlines: hiện nội dung các slide dưới dạng đề cương
– Slide sorter: các slide được thu nhỏ giúp người xem có cái nhìn tổng
quan
Tạo một trình diễn mới
• Trình chiếu
– Menu Slide Show --> Slide Show
– F5 hoặc F9
– Nhấn nút Slide Show trên thanh công cụ Presentation
• Lưu slide
– File --> Save / Save as
– Lựa chọn file type
• MS PowerPoint (ppt)
– “Save with password”
• Không hỗ trợ PowerPoint
Chỉnh sửa slide





Thêm & định dạng văn bản
Bulletted/Numbered List
Thay đổi nền slide
Thêm hình ảnh vào slide
Thêm các đối tượng đồ họa
Chỉnh sửa slide
• Thêm văn bản
– Text box: có sẵn trong Layout hoặc thêm từ thanh công cụ Drawing
– Menu View -->Toolbar --> Drawing
• Định dạng văn bản
– Chọn văn bản cần định dạng
– (1) Menu Format --> Character
– (2) Click chuột phải, chọn Character
Chỉnh sửa slide
• Định dạng đoạn văn bản
– Format --> Paragraph
• Chèn các ký tự đặc biệt
– Insert --> Special Character
Chỉnh sửa slide
• Hyperlink
– Menu Insert --> Hyperlink
• Tip
– Tool --> AutoCorrect --> Options --> URL Recognition
– Tool --> Options --> OpenOffice.org --> Appearance
Chỉnh sửa slide
• Bulletted/Numbered List
– View -->Toolbars --> Text Formatting
– Bullets On/Off
• Thay đổi bullets
– Format --> Bullets and Numbering
• Tip
– Tab
– Shift + Tab
Chỉnh sửa slide



• Thay đổi nền slide
– Format --> Page
– Click chuột phải --> Slide --> Page Setup
• Có nhiều chế độ nền (trường Fill)





None
Color
Gradient
Hatching
Bitmap
Chỉnh sửa slide
• Thay đổi style
– Format --> Styles and Formatting
– Vd: Định dạng lại Outline1
• Nhấn chuột phải, chọn Modify
– Thay đổi sẽ áp dụng Outline1 cho tất cả slide
Chỉnh sửa slide
• Thêm hình ảnh từ file
– Insert --> Picture --> From File ...
• Thêm hình ảnh từ gallery
– Tool --> Gallery
Chỉnh sửa slide
• Định dạng hình ảnh
– View --> Toolbars --> Picture

Xoay hình


Filter
Graphic mode






Color
Transparency
Line
Area
Shadow
Crop
Filter
Graphic
mode
Color
Transparency
Line
Area
Shadow
Crop
Chỉnh sửa slide
• Thêm các hình ảnh động
– Insert --> Animated image
• Thêm các đối tượng đồ họa
– Công cụ Drawing
– View --> Toolbars --> Drawing
Chỉnh sửa slide
• Định dạng đối tượng đồ họa
– Format --> Line, Area, Text, Position and size
– Nhấn chuột phải vào đối tượng
Chỉnh sửa slide
• Sử dụng Fontwork
– View --> Toolbars --> Fontwork
– Fontwork Gallery
– Fontwork Shape
Row 1
Row 2
Row 3
Row 4
6

4

2

0
Chỉnh sửa slide



• Thêm spreadsheet vào slide
– Insert --> Speadsheet
• Thêm biểu đồ vào slide
– Insert --> Chart
– Chart Type



12

10

8
Column 1
Column 2
Column 3
Slide Master
• Slide master là slide mẫu được dùng để tạo các slide
– Thiết lập các định dạng font

– Hình dáng slide
• Menu View --> Master --> Slide Master
• Ở chế độ slide master view, có thể thay đổi thuộc tính của
slide mẫu như khi đang ở chế độ thông thường
Slide Master
Slide Master
• Xem các thành phần của slide master
– View --> Master --> Master Elements
• Thêm các trường thông tin
– Thông tin: thứ tự slide, tên tác giả, logo,...
– Cách làm
• Chuyển sang chế độ slide master
• Menu Insert --> Fields
Các hiệu ứng trình diễn
• Chế độ trình diễn
• Hiệu ứng chuyển giữa các slide
• Hiệu ứng hoạt hình trong slide
Các hiệu ứng trình diễn
• Chế độ trình diễn
– F5 hoặc Slide Show --> Slide Show
• Slide Show --> Slide Show Settings
– Có thể chọn slide cần trình diễn
– Định thời gian cho mỗi slide
Các hiệu ứng trình diễn
• Ẩn slide
– Nhấn chuột phải vào slide cần ẩn, chọn Hide Slide
• Thay đổi thứ tự trình diễn slide
– Slide Show --> Custom Slide Show --> New
Các hiệu ứng trình diễn
• Hiệu ứng chuyển giữa các slide
– Định thời gian chuyển từng slide:
Slide show --> Rehearse Timings
– Task panel --> Slide Transition
Các hiệu ứng trình diễn
• Hiệu ứng hoạt hình trong slide
– Chọn một đối tượng trong slide
– Task Panel --> Custom Animation
– Nhấn nút Add
Các hiệu ứng trình diễn
• Hiệu ứng mở rộng
– Task Panel --> Effect Options
Effect Options
Các hiệu ứng trình diễn
• Sử dụng interaction
– Slide Show --> Interaction

– Xử lý sự kiện nhấn chuột trái
In ấn, xuất bản slide
• Xuất bản slide
– PDF
– HTML
• In ấn
In ấn, xuất bản slide
• Kết xuất PDF
– File --> Export as PDF
• Đặt password cho file PDF
– Tab Security
In ấn, xuất bản slide
• Kết xuất dưới dạng web
– File --> Export
– Chọn file type là HTML
In ấn, xuất bản slide
• Kết xuất dưới dạng web
– Lựa chọn dạng HTML
– Lựa chọn cách kết xuất
hình ảnh
In ấn, xuất bản slide
• Kết xuất dưới dạng web
– Điền thông tin tác giả
– Lựa chọn loại nút chuyển
slide
In ấn, xuất bản slide
• Kết xuất dưới dạng web
– Định dạng các màu cho văn
bản, hyperlink, hình nền,...
In ấn, xuất bản slide
• In ấn
– File --> Print
– Print Options
• In dưới dạng Handout
Cấu hình Impress
Thông tin người dùng
Tuỳ chỉnh màu sắc và hình dáng xuất hiện
Ngôn ngữ
Tuỳ chỉnh toolbar
Tuỳ chỉnh phím tắt
Cấu hình Impress
• Thông tin người dùng
– Tools --> Options
– Chọn OpenOffice.org --> User Data
Cấu hình Impress
• Tuỳ chỉnh màu sắc
– Tools --> Options
– Tab Colors
Cấu hình Impress
• Tuỳ chỉnh màu sắc, font các thành phần của Impress
– Tools --> Options
– Tab Appearance
Cấu hình Impress
• Tuỳ chỉnh ngôn ngữ
– Tools --> Options
– Language Settings
Cấu hình Impress
• Tuỳ chỉnh phím tắt
– Tools --> Customize
– Tab Keyboard
Cấu hình Impress
• Tuỳ chỉnh menu, toolbar
– Tools --> Customize
– Tab Menus
– Tab Toolbars
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thanh Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)