Hướng dẫn ôn tập tiếng anh thí điểm 7 - học kì II

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Nhất | Ngày 18/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: hướng dẫn ôn tập tiếng anh thí điểm 7 - học kì II thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

REVIEW GRAMMAR – ENGLISH 7 – SENCOND SEMESTER
UNIT 7 TRAFFIC
1. IT indicating distance
Sử dụng “it” làm chủ ngữ để chỉ khoảng cách

Ex: It is about 300 meters from my house to the bus stop.
2. Used to
Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một thói quen hoặc một việc xảy ra thường xuyên trong quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa

(+)S + used to + V ( nguyên mẫu)
(-) S+ did not used to + V (nguyên mẫu)
(?) Did + S + use to + V ( nguyên mẫu)

3. Pronunciation /e/ và /ei/

Lưu ý
Say /sei/
Says /sez/
Said /sed/
UNIT 8 FILMS
1. Tính từ “ed” và “ing”
Một tính từ có thể được thành lập bằng cách thêm “ed” hoặc “ing” sau động từ
Ví dụ
Interest -> interested, interesting
Disappoint -> disappointed, disappointing

- Sử dụng tính từ đuôi “ed” để mô tả cảm giác, cảm xúc của một ai khi bị một sự việc, vật tác động/
Ví dụ:
The film was long, and I was bored
( Bộ phim tác động làm tôi có cảm giác buồn chán)

- Sử dụng tính từ đuôi “ing” để mô tả về tính chất của vật việc
Ví dụ
The film was boring.

2. Từ nối ALTHOUGH, DESPITE/INSPITE OF, HOWEVER, NEVERTHELESS
Mặc dù
Although/ though/ even though/ much as + mệnh đề
Despite / in spite of + cụm danh từ
Tuy nhiên
Mệnh đề. However/ Nevertheless,(dấu phẩy) mệnh đề

3. Phát âm khi thêm “ed” sau động từ
/t/ sau các âm vô thanh /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/ 
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/, /d/

UNIT 9 FESTIVALS AROUND THE WORLD
Câu hỏi với H/WH
Các từ để hỏi Who, Why, Which, Whose, What, When, Where, How
1. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”

WH+ BE +S + COMPLEMENT ?

:BE TUỲ THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are you doing?, where is she?, when were we silent?.......
2. DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG.

WH + DO, DOES/ DID+ S + Vo?

EX: Where do you go?, What does she study?, When did they begin?......
3. ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH

WH + HAS, HAVE/ HAD +S +V3/ED?

EX: Why has she gone to school?, What had you eaten?........
4. ĐỐI VỚI “ MODAL VERBS” HAY WILL, SHALL, WOULD, SHOULD( May, can, must, could, might, ought to, have to là modal vers)

WH + MODAL VERBS + S + VO?
EX: Why must you go?, where may she come?, what can she do?, What will she do?.........
5. HOW
How much + N( không đếm được luôn ở số ít) EX: how much money have you got?
How many +N( đếm được ở số nhiều) EX: how many students are there in your class?
How far: bao xa, how long : bao lâu, how often : mấy lần, thường không, how old : bao nhiêu tuổi……
Cụm trạng ngữ
Sử dụng các cụm trạng ngữ chỉ thời gian, nơi chốn, mục đích để làm rõ nghĩa của câu.

- Cụm trạng ngữ chỉ thời gian: Last December, every year..
- Cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn: In HCMC, at home…
- Cụm trạng ngữ chỉ much đích: to say thanks for what they have
- Cụm trạng ngữ bổ sung: with apricot blossoms.
3. Pronunciation : 2 syllables
Danh từ, tính từ: nhấn âm 1
Động từ: nhấn âm 2
UNIT 10: SOURCES OF ENERGY
Thì tương lai tiếp diễn
Diễn tả một sự việc ĐANG xảy ra tại một thời điểm xác định trong TƯƠNG LAI

(+)S + will be+ V-ing
(-) S+ will not be + V-ing
(?) Will + S + be + V-ing?

Will not = won’t
Will = shall ( sử dụng cho chủ ngữ I, We)

Bị động của thì tương lai đơn
(+)S + will be+ V3
(-) S+ won’t be + V3
(?) Will + S + be V3?

- Sử dụng thể bị động khi tân ngữ của câu không quan trọng hoặc không biết ai là người thực
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Nhất
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)