Hướng dẫn ôn tập thi TNPTTHnăm 2009 ban cơ bản
Chia sẻ bởi Lê Công Đoàn |
Ngày 02/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: hướng dẫn ôn tập thi TNPTTHnăm 2009 ban cơ bản thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN ÔN THI TNTHPT NĂM 2009
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
1: HÀM SỐ
Bài toán 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ( 0 )
+ : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 3ax2 + 2bx + c với (/ = b2 ( 3ac
(/ ( 0
(/ ( 0
y/ cùng dấu với hệ số a
(KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
(KL: hàm số tăng? Giảm?
(Hàm số không có cực trị
( Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: ( =
( =
+ Bảng biến thiên:
x
( +
x
( x1 x2 +
y/
+
y/
+ 0 ( 0 +
y
( +
y
( CĐ CT +
x
( +
x
( x1 x2 +
y/
(
y/
( 0 + 0 (
y
+ (
y
( CT CĐ (
Chú ý : dù y/ = 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thị : ( xác Cực trị ?
( ; điểm đặc biệt
a>0 ; có 2 CT a<0; có 2 CT a>0,không CT a<0,không CT
2.Hàm phân thức : y = ( c ( 0; ad ( bc ( 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm : y/ =
ad(bc < 0
ad(bc > 0
y/ < 0 ( x (D
y/ > 0 ( x (D
Hàm số không có cực trị
Hàm số nghịch biến trên D
Hàm số đồng biến trên D
+ Tiệm cận: ( x =là tiệm cận đứng vì = (
( y = là tiệm cận ngang vì =
+Bảng biến thiên :
x
( (d/c +
x
( (d/c +
y/
( (( (
y/
+ (( +
y
a/c (((+ a/c
y
a/c +((( a/c
+ Vẽ đồ thị : ( Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
( Cho 2 điểm về 1 phía của tiệm cận đứng vẽ một nhánh , lấy đối xứng nhánh đó qua giao điểm hai tiệm cận .
3 Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c ( a ( 0 ) + : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 4ax3 + 2b.x =2x.(2a x2+ b)
a,b cùng dấu
a, b trái dấu
y/ = 0 ( x = 0
(KL: ? Giảm
y/ = 0 ( 2x (2ax2 + b) = 0 ( x= 0; x1,2=(
(: tăng? Giảm?
(Giá trị cực trị : y(0) = c
có một cực trị
( Giá trị cực trị: y(0)= c ; y(() =(
Có 3 cực trị
+ Giới hạn : =
+ Bảng biến thiên :
x
( 0 +
x
( x1 0 x2 +
y/
( 0 +
y/
( 0 + 0 ( 0 +
y
+ CT +
y
+ CT CĐ CT +
x
( 0 +
x
( x1 0 x2 +
y/
+ 0 (
y/
+ 0 ( 0 + 0 (
y
( CĐ (
y
+ CĐ CT CĐ +
+ Vẽ đồ thị : ( cực đại , cực tiểu ; ( y = 0 (> x= ? giải pt trùng phương
4. Hàm hữu tỉ : 2/1 y = (đk : e ( 0 ; tử không chia
+ TXĐ: D = R hết cho mẫu )
+ Đạo hàm : y/ = có (/ =(af)2 ((bf(c e).ae
(/ < 0
(/ > 0
y/ cùng dấu với ae
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
Hàm số không có cực trị
( Giá trị cực trị tính theo CT : y =
+ Tiệm cận : ( x = (là tiệm cận đứng
vì =
A. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH
1: HÀM SỐ
Bài toán 1: Khảo sát hàm số
1.Hàm số bậc 3 : y = ax3 + bx2 + cx + d ( a ( 0 )
+ : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 3ax2 + 2bx + c với (/ = b2 ( 3ac
(/ ( 0
(/ ( 0
y/ cùng dấu với hệ số a
(KL: hàm số tăng trên? (giảm trên?)
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
(KL: hàm số tăng? Giảm?
(Hàm số không có cực trị
( Cực tri ̣ cực đại? Cực tiểu?
+ Giới hạn: ( =
( =
+ Bảng biến thiên:
x
( +
x
( x1 x2 +
y/
+
y/
+ 0 ( 0 +
y
( +
y
( CĐ CT +
x
( +
x
( x1 x2 +
y/
(
y/
( 0 + 0 (
y
+ (
y
( CT CĐ (
Chú ý : dù y/ = 0 có nghiệm kép việc xét dấu vẫn đúng
+ Vẽ đồ thị : ( xác Cực trị ?
( ; điểm đặc biệt
a>0 ; có 2 CT a<0; có 2 CT a>0,không CT a<0,không CT
2.Hàm phân thức : y = ( c ( 0; ad ( bc ( 0 )
+ TXĐ : D = R
+ Đạo hàm : y/ =
ad(bc < 0
ad(bc > 0
y/ < 0 ( x (D
y/ > 0 ( x (D
Hàm số không có cực trị
Hàm số nghịch biến trên D
Hàm số đồng biến trên D
+ Tiệm cận: ( x =là tiệm cận đứng vì = (
( y = là tiệm cận ngang vì =
+Bảng biến thiên :
x
( (d/c +
x
( (d/c +
y/
( (( (
y/
+ (( +
y
a/c (((+ a/c
y
a/c +((( a/c
+ Vẽ đồ thị : ( Vẽ tiệm cận , điểm đặc biệt
( Cho 2 điểm về 1 phía của tiệm cận đứng vẽ một nhánh , lấy đối xứng nhánh đó qua giao điểm hai tiệm cận .
3 Hàm trùng phương y = ax4 + bx2 + c ( a ( 0 ) + : D = R
+ Đạo hàm: y/ = 4ax3 + 2b.x =2x.(2a x2+ b)
a,b cùng dấu
a, b trái dấu
y/ = 0 ( x = 0
(KL: ? Giảm
y/ = 0 ( 2x (2ax2 + b) = 0 ( x= 0; x1,2=(
(: tăng? Giảm?
(Giá trị cực trị : y(0) = c
có một cực trị
( Giá trị cực trị: y(0)= c ; y(() =(
Có 3 cực trị
+ Giới hạn : =
+ Bảng biến thiên :
x
( 0 +
x
( x1 0 x2 +
y/
( 0 +
y/
( 0 + 0 ( 0 +
y
+ CT +
y
+ CT CĐ CT +
x
( 0 +
x
( x1 0 x2 +
y/
+ 0 (
y/
+ 0 ( 0 + 0 (
y
( CĐ (
y
+ CĐ CT CĐ +
+ Vẽ đồ thị : ( cực đại , cực tiểu ; ( y = 0 (> x= ? giải pt trùng phương
4. Hàm hữu tỉ : 2/1 y = (đk : e ( 0 ; tử không chia
+ TXĐ: D = R hết cho mẫu )
+ Đạo hàm : y/ = có (/ =(af)2 ((bf(c e).ae
(/ < 0
(/ > 0
y/ cùng dấu với ae
y/ = 0 có hai nghiệm x1; x2
Hàm số không có cực trị
( Giá trị cực trị tính theo CT : y =
+ Tiệm cận : ( x = (là tiệm cận đứng
vì =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Công Đoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)