Huong dan noi dung on vao 10- anh9moi

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bích Diệp | Ngày 19/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Huong dan noi dung on vao 10- anh9moi thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Hướng dẫn ôn tập môn Tiếng Anh
Chuyên đề 1: Động từ( Verbs)
I/Các hình thức bị động:
*. Cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động
Bước 1: Lấy tân ngữ của câu chủ động chuyển thành chủ ngữ trong câu bị động ( Tân ngữ thường đứng sau động từ thường ở dạng hiện tại, quá khứ hoặc PII )
*Nếu câu chủ động có 2 tân ngữ ( Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp ) ta có thể chuyển hoặc là tân ngữ trực tiếp hoặc là tân ngữ gián tiếp lên làm chủ ngữ trong câu bị động nhưng thông thường thì ta chuyển tân ngữ trực tiếp.
Bước 2: Xác định động từ chính của câu chủ động xem động từ đó chia ở thì nào ( Hiện tại, quá khứ ..........)để dựa vào đó chia “tobe ”cho phù hợp với thì của câu, chuyển động từ chính ở dạng quá khứ phân từ ( PII )
Bước3:Lấy chủ ngữ của câu chủ động chuyển thành tân ngữ của câu bị động(luôn đứng sau giới từ“by”
*Nếu chủ ngữ của câu chủ động là : someone, somebody everyone, everybody, nobody, people, they - chỉ số người không cụ thể , nói chung2 thì ta không chuyển thành tân ngữ mà lược bỏ chúng đi.
* Chú ý : S + tobe + PII + Adv of place + by + O
S + tobe + PII + by + O + Adv of time
S + tobe + Adv of manner + PII + by + O
Adv of frequency
*By + O chỉ được dùng khi cần thiết phải nói rõ ai hoặc cái gì phải chịu trách nhiệm về hành động.
* Nếu O của câu bị động chỉ sự vật, sự việc thì ta dùng giới từ “ with’’ + O
Eg: Smoke filled the room
- The room was filled with smoke
1: Câu bị động của các thì :
a. Thì hiện tại đơn giản:
Chủ động : S + Vs, es + O.
Bị động : S + am/ is/ are + V pII + O.
b. Thì hiện tại tiếp diễn:
Chủ động: S +tobe + V- ing +O.
Bị động : S +am/ is / are + being + V- pII +O.
c. Thì hiện tại hoàn thành :
Chủ động: S + have/ has + V-pII +O.
Bị động : S + have / has + been +V-pII +O.
d. Thì quá khứ đơn:
Chủ động : S + Ved + O.
Bị động : S + was/ were + V-pII + O.
e. Thì quá khứ tiếp diễn:
Chủ động : S + was/were +V- ing +O.
Bị động : S + was/ were + being + V-pII +O.
f. Thì tương lai :
+Tương lai gần:
Chủ động: S + to be + going to + V + O.
Bị động : S +to be + going to + be + V-pII +O
+ Tương lai đơn :
Chủ động : S + will +V + O.
Bị động : S + will + be + V-pII + O.

GHI NHỚ CÁC MẪU BỊ ĐỘNG CỦA CẤC THÌ
TENSES
ACTIVE
PASSIVE

Present simple
S + V( hiện tại O
S + am, is, are + PII + by O

Present progressive
S + am, is. are + V.ing + O
S + am, is, are +being+ PII + by O

Present perfect
S + have, has + PII + O
S + have, has + been + PII + by O

Past simple
S + V ( quá khứ ) + O
S + was, were + PII + by O

Past Progressive
S + was, were + V.ing + O
S + was, were + being + PII + by O

Past Perfect
S + had +PII + O
S + had + been +PII + by O

Future Simple
S + with , shall + V.ing + O
S + with , shall + be (o chia) + PII + by O

Tobe going to + V.inf
S + tobegoing to + V.inf +O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bích Diệp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)