Huong dan lam pp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hạnh |
Ngày 18/03/2024 |
12
Chia sẻ tài liệu: huong dan lam pp thuộc Sinh học
Nội dung tài liệu:
1
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Khoa TLXH - HVCTQGHCM
Sử dụng Powerpoint trong dạy học
2
Một số bước chủ yếu:
Khởi động chọn mẫu
Tạo mẫu chung cho tất cả các slide
Chọn nền chung cho tất cả các slide
Nhập nội dung
Tạo Slide mới
Chèn ảnh, sơ đồ, bảng, biểu đồ
Chèn âm thanh, phim
Đánh số trang và ghi chú
Tạo hiệu ứng chuyển động
Trình diễn slide
Lưu giữ file
In ấn
Thoát khỏi file, tệp tin, thoát khỏi powerpoint
Một số chức năng khác
3
Sử dụng phần mềm trình diễn (MS-Power Point) để sản xuất Phô li
I. Khởi động Power Point - Tạo bản trình diễn.
1. Nháy chuột vào nút Start
2. Di chuột lên Programs
3. Lướt sang phải đến Microsoft Powerpoint (nháy chuột trái)
Xuất hiện màn hình có dạng:
4
4. Nháy chuột vào Blank Presentation, xuất hiện cửa số hộp thoại
5. Chọn mẫu phù hợp với ý định thể hiện (bằng cách nháy chuột trái vào mẫu đó).
Chẳng hạn, tạo trang tiêu đề bài giảng
5
II. Chọn mẫu chung cho các Slide
Có thể sử dụng bảng mã Unicod hoặc TCVN 3 với bộ gõ Telex.
Nếu dùng mã TCVN 3 thì chọn các font chữ có .Vn., chẳng hạn: .VnArial, .VnTime. Bằng cách nhấn chuột vào
- Nếu dùng mã Unicod thì chọn các font chữ không có .Vn., chẳng hạn: Arial, Times NeW Roman., với các thao tác chọn font tương tự.
6
1. Đưa chuột đến Menu View/ lướt xuống Master, lướt sang Slide Master (nháy chuột trái). Xuất hiện cửa sổ:
2. Để lựa chọn tất cả các đối tượng: Nhấn Ctrl+A hoặc mở thực đơn Edit/Select All
3. Chọn Font chữ và cỡ chữ trên thanh công cụ
Chẳng hạn:
Hoặc:
7
Xuất hiện Slide đầu tiên
8
III. Chọn mẫu nền cho bản trình diễn
1. Ctrl + Home
2. Nháy vào thực đơn Format/Slide Design
Xuất hiện hộp thoại:
3. Nháy chuột trái kích chọn mẫu thiết kế phù hợp.
4. Vào View/ lướt xuống Master/ sang Slide Master
5. Ctrl +A, chọn VnTime, (chú ý không chọn cỡ chữa tiếp).
Hoặc:
9
IV. Nhập nội dung vào slide: Nháy chuột vào các khung và gõ nội dung cần thiết. Chẳng hạn:
10
V. Tạo một Slide mới
1. Mở thực đơn Insert/New Slide (hoặc Ctrl+M, hoặc biểu tượng trên thanh công cụ)
2. Xuất hiện hộp thoại
3. Chọn mẫu Slide
4. Nhập nội dung cho Slide mới.
11
VI. Chèn hình ảnh (hoặc sơ đồ, bảng...)
* Cách 1: Các thao tác giống IV, nhưng chọn mẫu slide có biểu tượng hình ảnh, (hoặc sơ đồ, biểu đồ, bảng) nháy chuột trái.
12
VII. Chèn âm thanh và phim
1. Vào Insert/ Movies and Sounds/
- Sounds from Clip Organizer
- Hoặc Soud from File.
2. Vào Insert/ Movies and Sounds/
- Movie from Clip Organizer
- Hoặc Movie from.
13
* Cách 2: Mở thực đơn Insert/Picture/Clip Art
Xuất hiện hộp thoại Insert Clip Art
Kích nút lệnh Search hoặc biểu tượng
Kích chọn hình ảnh cần chèn
14
VIII. Tạo hiệu ứng chuyển động cho đối tượng trong Slide
1. Mở thực đơn Slide Show/Custom Animation.. xuất hiện hộp thoại
2. Kích chọn đối tượng tạo hiệu ứng -> Add Effect
* Lựa chọn:
- Start: bắt đầu hiệu ứng
- Direction: Hướng chuyển động
- Speed: Tốc độ hiển thị
- Re-Order: thay đổi thứ tự hiển thị
- Play: xem hiệu ứng
- Slide Show: Trình diễn
15
3. Tạo hiệu ứng chuyển động cho Slide
* Kích chọn Slide cần tạo hiệu ứng.
*Mở thực đơn Slide Show/Slide Transition... xuất hiện hộp thoại.
- Lựa chọn:
+ Apply to selected slide: áp hiệu ứng chuyển động cho slide đã chọn.
+ Modify transition: thay đổi (speed: tốc độ; Sound: âm thanh khi hiển thị)
+ Apply to All Slide: áp dụng hiệu ứng cho tất cả các Slide
16
IX. Hiển thị số trang, điền ghi chú
1. Ctrl +Home để trở về trang đầu
2. Di chuột vào View/Header and footer, nháy chuột trái
- Xuất hiện hộp thoại: chọn
+ Ngày, giờ hệ thống
+ Số Slide
- Kích chọn:
+ áp dụng cho tất cả các Slide
+ áp dụng cho Slide hiện thời
+ Loại bỏ
17
X. Trình diễn (Slide Show)
Mở thực đơn Slide Show/View Show hoặc nhấn phím F5.
Hoặc trở về slide định tình diễn, nháy vào Slide Show góc trái màn hình.
- Muốn dừng trình diễn nhấn ESC hoặc nháy chuột phải lên slide đang trình chiếu và nháy vào End Show.
18
XI. Lưu cất file
1. Mở thực đơn File/Save, xuất hiện hộp thoại Save
2. Nháy chuột đến Save in để tìm địa chỉ muốn cất file (ổ C, A...)
- Tại mục File name: đặt tên cho File, kích nút Save
19
XII. In ấn
1. Mở thực đơn File/Print xuất hiện hộp thoại
- In tất cả các Slide
- In Slide hiện thời
- In Slide mong muốn
* Lựa chọn in
- Slides: in một Slide/1 trang
- Handout:
+ Tùy chọn 2/3/4/6/9 Slide
để in trên 1 trang
+ Pure black and while: in đen trắng
+ Color: in màu
2. Kích OK
20
XIII. Đóng tệp/Mở tệp mới/Thoát khỏi Power Point
Đóng tệp: Mở thực đơn File/Close hoặc nhấn chuột vào X ở góc phải màn hình
Mở tệp: Mở thực đơn File/Open
Thoát khỏi Power Point: Mở thực đơn File/Exit hoặc nhấn chuột vào X ở góc phải màn hình.
21
XIV. Một số chức năng khác
1. Xoá Slide
- Lựa chọn Slide cần xoá
- Mở Edit/Delete slide
2. Thay đổi kích thước đối tượng
Kích chọn đối tượng (xuất hiện 8 nút điều chỉnh)
Đưa trỏ chuột tới nút thay đổi kích thước/ kéo thả chuột thay đổi kích thước theo ý muốn.
22
3. Thay đổi vị trí slide
Kích chuột vào slide sortor wiew ở góc trái màn hình.
Kích chọn Slide định di chuyển
Kéo thả Slide đến vị trí mới
Hoặc dùng lệnh Cut và Paste đưa Slide tới vị trí cần chuyển
23
Cách gõ tiếng Việt
kiểu Telex
aa = â
dd = đ
oo = ô
ee = ê
ow = ơ hoặc [
uw = ư hoặc ]
Dấu sắc: s
Dấu huyền: f
Dấu hỏi: r
Dấu ngã: x
Dấu nặng: j
Xoá dấu: z
24
Cách gõ tiếng Việt
kiểu VNI
Dấu sắc: 1
Dấu huyền: 2
Dấu hỏi: 3
Dấu ngã: 4
Dấu nặng: 5
Dấu ^ : 6
Chữ ư : 7
Dấu chữ ă: 8
Chữ đ: 9
TS. Nguyễn Thị Tuyết Mai
Khoa TLXH - HVCTQGHCM
Sử dụng Powerpoint trong dạy học
2
Một số bước chủ yếu:
Khởi động chọn mẫu
Tạo mẫu chung cho tất cả các slide
Chọn nền chung cho tất cả các slide
Nhập nội dung
Tạo Slide mới
Chèn ảnh, sơ đồ, bảng, biểu đồ
Chèn âm thanh, phim
Đánh số trang và ghi chú
Tạo hiệu ứng chuyển động
Trình diễn slide
Lưu giữ file
In ấn
Thoát khỏi file, tệp tin, thoát khỏi powerpoint
Một số chức năng khác
3
Sử dụng phần mềm trình diễn (MS-Power Point) để sản xuất Phô li
I. Khởi động Power Point - Tạo bản trình diễn.
1. Nháy chuột vào nút Start
2. Di chuột lên Programs
3. Lướt sang phải đến Microsoft Powerpoint (nháy chuột trái)
Xuất hiện màn hình có dạng:
4
4. Nháy chuột vào Blank Presentation, xuất hiện cửa số hộp thoại
5. Chọn mẫu phù hợp với ý định thể hiện (bằng cách nháy chuột trái vào mẫu đó).
Chẳng hạn, tạo trang tiêu đề bài giảng
5
II. Chọn mẫu chung cho các Slide
Có thể sử dụng bảng mã Unicod hoặc TCVN 3 với bộ gõ Telex.
Nếu dùng mã TCVN 3 thì chọn các font chữ có .Vn., chẳng hạn: .VnArial, .VnTime. Bằng cách nhấn chuột vào
- Nếu dùng mã Unicod thì chọn các font chữ không có .Vn., chẳng hạn: Arial, Times NeW Roman., với các thao tác chọn font tương tự.
6
1. Đưa chuột đến Menu View/ lướt xuống Master, lướt sang Slide Master (nháy chuột trái). Xuất hiện cửa sổ:
2. Để lựa chọn tất cả các đối tượng: Nhấn Ctrl+A hoặc mở thực đơn Edit/Select All
3. Chọn Font chữ và cỡ chữ trên thanh công cụ
Chẳng hạn:
Hoặc:
7
Xuất hiện Slide đầu tiên
8
III. Chọn mẫu nền cho bản trình diễn
1. Ctrl + Home
2. Nháy vào thực đơn Format/Slide Design
Xuất hiện hộp thoại:
3. Nháy chuột trái kích chọn mẫu thiết kế phù hợp.
4. Vào View/ lướt xuống Master/ sang Slide Master
5. Ctrl +A, chọn VnTime, (chú ý không chọn cỡ chữa tiếp).
Hoặc:
9
IV. Nhập nội dung vào slide: Nháy chuột vào các khung và gõ nội dung cần thiết. Chẳng hạn:
10
V. Tạo một Slide mới
1. Mở thực đơn Insert/New Slide (hoặc Ctrl+M, hoặc biểu tượng trên thanh công cụ)
2. Xuất hiện hộp thoại
3. Chọn mẫu Slide
4. Nhập nội dung cho Slide mới.
11
VI. Chèn hình ảnh (hoặc sơ đồ, bảng...)
* Cách 1: Các thao tác giống IV, nhưng chọn mẫu slide có biểu tượng hình ảnh, (hoặc sơ đồ, biểu đồ, bảng) nháy chuột trái.
12
VII. Chèn âm thanh và phim
1. Vào Insert/ Movies and Sounds/
- Sounds from Clip Organizer
- Hoặc Soud from File.
2. Vào Insert/ Movies and Sounds/
- Movie from Clip Organizer
- Hoặc Movie from.
13
* Cách 2: Mở thực đơn Insert/Picture/Clip Art
Xuất hiện hộp thoại Insert Clip Art
Kích nút lệnh Search hoặc biểu tượng
Kích chọn hình ảnh cần chèn
14
VIII. Tạo hiệu ứng chuyển động cho đối tượng trong Slide
1. Mở thực đơn Slide Show/Custom Animation.. xuất hiện hộp thoại
2. Kích chọn đối tượng tạo hiệu ứng -> Add Effect
* Lựa chọn:
- Start: bắt đầu hiệu ứng
- Direction: Hướng chuyển động
- Speed: Tốc độ hiển thị
- Re-Order: thay đổi thứ tự hiển thị
- Play: xem hiệu ứng
- Slide Show: Trình diễn
15
3. Tạo hiệu ứng chuyển động cho Slide
* Kích chọn Slide cần tạo hiệu ứng.
*Mở thực đơn Slide Show/Slide Transition... xuất hiện hộp thoại.
- Lựa chọn:
+ Apply to selected slide: áp hiệu ứng chuyển động cho slide đã chọn.
+ Modify transition: thay đổi (speed: tốc độ; Sound: âm thanh khi hiển thị)
+ Apply to All Slide: áp dụng hiệu ứng cho tất cả các Slide
16
IX. Hiển thị số trang, điền ghi chú
1. Ctrl +Home để trở về trang đầu
2. Di chuột vào View/Header and footer, nháy chuột trái
- Xuất hiện hộp thoại: chọn
+ Ngày, giờ hệ thống
+ Số Slide
- Kích chọn:
+ áp dụng cho tất cả các Slide
+ áp dụng cho Slide hiện thời
+ Loại bỏ
17
X. Trình diễn (Slide Show)
Mở thực đơn Slide Show/View Show hoặc nhấn phím F5.
Hoặc trở về slide định tình diễn, nháy vào Slide Show góc trái màn hình.
- Muốn dừng trình diễn nhấn ESC hoặc nháy chuột phải lên slide đang trình chiếu và nháy vào End Show.
18
XI. Lưu cất file
1. Mở thực đơn File/Save, xuất hiện hộp thoại Save
2. Nháy chuột đến Save in để tìm địa chỉ muốn cất file (ổ C, A...)
- Tại mục File name: đặt tên cho File, kích nút Save
19
XII. In ấn
1. Mở thực đơn File/Print xuất hiện hộp thoại
- In tất cả các Slide
- In Slide hiện thời
- In Slide mong muốn
* Lựa chọn in
- Slides: in một Slide/1 trang
- Handout:
+ Tùy chọn 2/3/4/6/9 Slide
để in trên 1 trang
+ Pure black and while: in đen trắng
+ Color: in màu
2. Kích OK
20
XIII. Đóng tệp/Mở tệp mới/Thoát khỏi Power Point
Đóng tệp: Mở thực đơn File/Close hoặc nhấn chuột vào X ở góc phải màn hình
Mở tệp: Mở thực đơn File/Open
Thoát khỏi Power Point: Mở thực đơn File/Exit hoặc nhấn chuột vào X ở góc phải màn hình.
21
XIV. Một số chức năng khác
1. Xoá Slide
- Lựa chọn Slide cần xoá
- Mở Edit/Delete slide
2. Thay đổi kích thước đối tượng
Kích chọn đối tượng (xuất hiện 8 nút điều chỉnh)
Đưa trỏ chuột tới nút thay đổi kích thước/ kéo thả chuột thay đổi kích thước theo ý muốn.
22
3. Thay đổi vị trí slide
Kích chuột vào slide sortor wiew ở góc trái màn hình.
Kích chọn Slide định di chuyển
Kéo thả Slide đến vị trí mới
Hoặc dùng lệnh Cut và Paste đưa Slide tới vị trí cần chuyển
23
Cách gõ tiếng Việt
kiểu Telex
aa = â
dd = đ
oo = ô
ee = ê
ow = ơ hoặc [
uw = ư hoặc ]
Dấu sắc: s
Dấu huyền: f
Dấu hỏi: r
Dấu ngã: x
Dấu nặng: j
Xoá dấu: z
24
Cách gõ tiếng Việt
kiểu VNI
Dấu sắc: 1
Dấu huyền: 2
Dấu hỏi: 3
Dấu ngã: 4
Dấu nặng: 5
Dấu ^ : 6
Chữ ư : 7
Dấu chữ ă: 8
Chữ đ: 9
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)