HƯỚNG DẪN DẠNG THỨC ĐỀ THI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU ÂU
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Giang |
Ngày 19/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: HƯỚNG DẪN DẠNG THỨC ĐỀ THI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU ÂU thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN DẠNG THỨC ĐỀ THI VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ TIẾNG ANH
THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU ÂU
DẠNG THỨC BÀI THI
Bài thi gồm 5 phần, chi tiết như sau:
Môn thi
Dạng thức
Mục đích
Cách đánh giá
1. Nghe hiểu
(35-40 phút)
Trắc nghiệm
Số phần 03
Phần 1: nghe các bài hội thoại ngắn (30 câu)
Phần 2: nghe các bài hội thoại có độ dài vừa phải (10 câu)
Phần 3: nghe bài nói chuyện hoặc bài giảng (10 câu)
Đánh giá khả năng nghe hiểu ngôn ngữ và nắm bắt thông tin theo yêu cầu của đề
Số lượng câu trả lời đúng được chuyển đổi (theo phụ lục 1)
2. Đọc hiểu
(55 phút)
Trắc nghiệm
Số bài đọc (3-5 bài)
Mỗi bài có độ dài từ 500-700 từ
Đánh giá kỹ năng đọc hiểu ngôn ngữ đích và nắm bắt thông tin theo yêu cầu của đề thi
Số lượng câu trả lời đúng được chuyển đổi (theo phụ lục 1)
3. Cấu trúc – từ vựng
(25 phút)
Trắc nghiệm
Số phần 02
Phần 1: tìm lỗi sai trong câu (25 câu)
Phần 2: từ vựng- ngữ pháp (15 câu)
Đánh giá kỹ năng nhận biết câu đúng của ngôn ngữ đích
Kiểm tra khả năng sử dụng từ và cấu trúc ngữ pháp phù hợp trong tình huống của ngôn ngữ đích.
Số lượng câu trả lời đúng được chuyển đổi (theo phụ lục 1)
4. Viết
(60 phút)
Tự luận
Số phần 02
Phần 1: viết thư, email, giải trình biểu bảng, đồ thị … (150 từ)
Phần 2: viết luận với 01 chủ đề cho sẵn quen thuộc như về giáo dục, xã hội, môi trường … (250 từ)
Đánh giá khả năng viết bằng ngôn ngữ đích
Bài thi chấm theo thang điểm 9
Theo các tiêu chí như sau:
Grammatical range and accuracy
Lexical resource
Coherence & cohesion
Task response (complete)
[(Task1 /4) + (Task2/4 x 2)]3 = X
5. Nói
(10 phút)
Vấn đáp
Số phần 03
Phần 1: chào hỏi và giới thiệu bản thân (2’)
Giao tiếp theo tình huống, sử dụng các kỹ năng giao tiếp để giải quyết các tình huống nảy sinh (3’)
Tranh luận theo chủ đề, sử dụng các kỹ năng giao tiếp để đưa ra ý kiến thuyết phục về một chủ đề (5’)
Đánh giá khả năng sử dụng khẩu ngữ bằng ngôn ngữ đích
Bài thi chấm theo thang điểm 9
Theo các tiêu chí như sau:
Pronunciation
Grammatical range and accuracy
Lexical resource
Fluency and coherence
Tổng các tiêu chí/4. (lẻ đến 0.5)
CÁCH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM TOÀN BÀI
Các bài trắc nghiệm (3 bài) được chấm bằng cách đếm các câu trả lời đúng sau đó được chuyển đổi theo phụ lục 1.
Lấy tổng số x 10 chia 3
Lấy điểm sau khi đã quy đổi quy sang thang điểm 9.
Điểm toàn bài được tính theo công thức sau:
[(Điểm các bài trắc nghiệm x 2) + Nói + Viết]* /4 = điểm tổng toàn bài (sau đó quy đổi theo phụ lục 2)
(* tất cả các điểm đã được quy đổi về thang điểm 9)
Phụ lục 1: BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
NGHE
CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP
ĐỌC
48-50
66-68
65-67
45-47
62-65
60-64
42-44
59-61
57-59
39-41
57-58
65-68
55-56
36-38
55-56
61-64
53-54
33-35
53-54
57-60
50-52
30-32
51-52
54-56
48-49
27-29
49-50
51-53
46-47
24-26
47-48
48-50
44-45
21-23
45-46
45-47
41-43
18-20
43-44
42-44
38-40
15-17
41-42
39-41
35-37
12-14
36-40
36-38
31-34
9-11
32-35
30-35
29-30
6-8
30-31
26-29
THEO KHUNG THAM CHIẾU CHÂU ÂU
DẠNG THỨC BÀI THI
Bài thi gồm 5 phần, chi tiết như sau:
Môn thi
Dạng thức
Mục đích
Cách đánh giá
1. Nghe hiểu
(35-40 phút)
Trắc nghiệm
Số phần 03
Phần 1: nghe các bài hội thoại ngắn (30 câu)
Phần 2: nghe các bài hội thoại có độ dài vừa phải (10 câu)
Phần 3: nghe bài nói chuyện hoặc bài giảng (10 câu)
Đánh giá khả năng nghe hiểu ngôn ngữ và nắm bắt thông tin theo yêu cầu của đề
Số lượng câu trả lời đúng được chuyển đổi (theo phụ lục 1)
2. Đọc hiểu
(55 phút)
Trắc nghiệm
Số bài đọc (3-5 bài)
Mỗi bài có độ dài từ 500-700 từ
Đánh giá kỹ năng đọc hiểu ngôn ngữ đích và nắm bắt thông tin theo yêu cầu của đề thi
Số lượng câu trả lời đúng được chuyển đổi (theo phụ lục 1)
3. Cấu trúc – từ vựng
(25 phút)
Trắc nghiệm
Số phần 02
Phần 1: tìm lỗi sai trong câu (25 câu)
Phần 2: từ vựng- ngữ pháp (15 câu)
Đánh giá kỹ năng nhận biết câu đúng của ngôn ngữ đích
Kiểm tra khả năng sử dụng từ và cấu trúc ngữ pháp phù hợp trong tình huống của ngôn ngữ đích.
Số lượng câu trả lời đúng được chuyển đổi (theo phụ lục 1)
4. Viết
(60 phút)
Tự luận
Số phần 02
Phần 1: viết thư, email, giải trình biểu bảng, đồ thị … (150 từ)
Phần 2: viết luận với 01 chủ đề cho sẵn quen thuộc như về giáo dục, xã hội, môi trường … (250 từ)
Đánh giá khả năng viết bằng ngôn ngữ đích
Bài thi chấm theo thang điểm 9
Theo các tiêu chí như sau:
Grammatical range and accuracy
Lexical resource
Coherence & cohesion
Task response (complete)
[(Task1 /4) + (Task2/4 x 2)]3 = X
5. Nói
(10 phút)
Vấn đáp
Số phần 03
Phần 1: chào hỏi và giới thiệu bản thân (2’)
Giao tiếp theo tình huống, sử dụng các kỹ năng giao tiếp để giải quyết các tình huống nảy sinh (3’)
Tranh luận theo chủ đề, sử dụng các kỹ năng giao tiếp để đưa ra ý kiến thuyết phục về một chủ đề (5’)
Đánh giá khả năng sử dụng khẩu ngữ bằng ngôn ngữ đích
Bài thi chấm theo thang điểm 9
Theo các tiêu chí như sau:
Pronunciation
Grammatical range and accuracy
Lexical resource
Fluency and coherence
Tổng các tiêu chí/4. (lẻ đến 0.5)
CÁCH ĐÁNH GIÁ ĐIỂM TOÀN BÀI
Các bài trắc nghiệm (3 bài) được chấm bằng cách đếm các câu trả lời đúng sau đó được chuyển đổi theo phụ lục 1.
Lấy tổng số x 10 chia 3
Lấy điểm sau khi đã quy đổi quy sang thang điểm 9.
Điểm toàn bài được tính theo công thức sau:
[(Điểm các bài trắc nghiệm x 2) + Nói + Viết]* /4 = điểm tổng toàn bài (sau đó quy đổi theo phụ lục 2)
(* tất cả các điểm đã được quy đổi về thang điểm 9)
Phụ lục 1: BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TRẮC NGHIỆM
CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
NGHE
CẤU TRÚC – NGỮ PHÁP
ĐỌC
48-50
66-68
65-67
45-47
62-65
60-64
42-44
59-61
57-59
39-41
57-58
65-68
55-56
36-38
55-56
61-64
53-54
33-35
53-54
57-60
50-52
30-32
51-52
54-56
48-49
27-29
49-50
51-53
46-47
24-26
47-48
48-50
44-45
21-23
45-46
45-47
41-43
18-20
43-44
42-44
38-40
15-17
41-42
39-41
35-37
12-14
36-40
36-38
31-34
9-11
32-35
30-35
29-30
6-8
30-31
26-29
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)