Hướng dẫn chuẩn kỷ năng kiến thức T.Anh 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Chí Nhân |
Ngày 11/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: hướng dẫn chuẩn kỷ năng kiến thức T.Anh 12 thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Hướng dẫn
Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo phổ thông
Môn tiếng Anh - Lớp 12
Lời giới thiệu
Phần thứ nhất:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNGPhần thứ hai:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
A. Khái quát về các chủ điểm
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
Personal information
Education
Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. Khái quát về mức độ cần đạt
Hết lớp 12, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe:
Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại có độ dài khoảng 180-200 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ gần tự nhiên.
Nói:
Hỏi - đáp, trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: bày tỏ quan điểm cá nhân, nói về nhu cầu và sở thích, giải thích lí do, ...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 280-320 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Phân biệt được các ý chính và các ý bổ trợ.
Sử dụng được các ý chính để tóm tắt văn bản.
Viết:
Viết theo mẫu và / hoặc có gợi ý đoạn văn có độ dài khoảng 130-150 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản.
C. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
Trọng tâm kiến thức kĩ năng
Chủ điểm (Theme) 1: Personal Information
- Home life
- Cultural diversity
Kĩ năng (Skills)
-Speaking:
Talk about household chores, family life, daily routine, leisure activities
Talk about cultural diversity
Express different points of view
Ask for and give information
- Writing:
Write an informal letter of 130-150 words about college life using suggested word cues or idea prompts
Write about family rules within 130-150 words using suggested word cues or idea prompts
Write about a typical product of a culture of 130-150 words using suggested word cues or idea prompts
- Listening:
Listen to a monologue / a dialogue of 180-200 words for general or specific information
- Reading
Read a passage of 250-320 words for general or specific information,
Kiến thức ngôn ngữ (Grammar & Vocabulary)
Grammar
Tenses: past simple, past progressive, past perfect, present simple, present progressive, present perfect progressive
Reported speech: statements, questions
Vocabulary
Words to talk about home life: family, family relationship, daily routine, leisure activities
Words to talk about cultural diversity: attitudes toward love and marriage, wedding ceremony, typical features of a culture
Words to express ways of socializing: how to communicate in different cultures, how to use the telephone, how to apologize and express regret
Chủ điểm (Theme) 2: Education
- School education system
- Higher education
- Future jobs
Kĩ năng (Skills)
- Speaking:
Talk about school
Hướng dẫn
Thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo phổ thông
Môn tiếng Anh - Lớp 12
Lời giới thiệu
Phần thứ nhất:
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNGPhần thứ hai:
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG CỦA CHƯƠNG TRÌNH LỚP 12
A. Khái quát về các chủ điểm
Chương trình môn tiếng Anh trung học được xây dựng dựa vào quan điểm chủ điểm. Các chủ điểm giao tiếp được coi là cơ sở lựa chọn nội dung giao tiếp và các hoạt động giao tiếp, qua đó chi phối việc lựa chọn, sắp xếp nội dung ngữ liệu. Sáu chủ điểm xuyên suốt chương trình là:
Personal information
Education
Community
4. Nature
5. Recreation
6. People and places
B. Khái quát về mức độ cần đạt
Hết lớp 12, học sinh có khả năng sử dụng những kiến thức tiếng Anh đã học trong phạm vi chương trình để:
Nghe:
Nghe hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các đoạn độc thoại / hội thoại có độ dài khoảng 180-200 từ trong phạm vi các nội dung chủ điểm đã học trong chương trình.
Hiểu được các văn bản ở tốc độ gần tự nhiên.
Nói:
Hỏi - đáp, trình bày về các nội dung liên quan đến các chủ điểm có trong chương trình.
Thực hiện một số chức năng giao tiếp cơ bản: bày tỏ quan điểm cá nhân, nói về nhu cầu và sở thích, giải thích lí do, ...
Đọc:
Đọc hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết các văn bản với độ dài khoảng 280-320 từ, xoay quanh các chủ điểm có trong chương trình.
Phân biệt được các ý chính và các ý bổ trợ.
Sử dụng được các ý chính để tóm tắt văn bản.
Viết:
Viết theo mẫu và / hoặc có gợi ý đoạn văn có độ dài khoảng 130-150 từ về nội dung liên quan đến các chủ điểm đã học hoặc để phục vụ các nhu cầu giao tiếp cá nhân và xã giao đơn giản.
C. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng
Trọng tâm kiến thức kĩ năng
Chủ điểm (Theme) 1: Personal Information
- Home life
- Cultural diversity
Kĩ năng (Skills)
-Speaking:
Talk about household chores, family life, daily routine, leisure activities
Talk about cultural diversity
Express different points of view
Ask for and give information
- Writing:
Write an informal letter of 130-150 words about college life using suggested word cues or idea prompts
Write about family rules within 130-150 words using suggested word cues or idea prompts
Write about a typical product of a culture of 130-150 words using suggested word cues or idea prompts
- Listening:
Listen to a monologue / a dialogue of 180-200 words for general or specific information
- Reading
Read a passage of 250-320 words for general or specific information,
Kiến thức ngôn ngữ (Grammar & Vocabulary)
Grammar
Tenses: past simple, past progressive, past perfect, present simple, present progressive, present perfect progressive
Reported speech: statements, questions
Vocabulary
Words to talk about home life: family, family relationship, daily routine, leisure activities
Words to talk about cultural diversity: attitudes toward love and marriage, wedding ceremony, typical features of a culture
Words to express ways of socializing: how to communicate in different cultures, how to use the telephone, how to apologize and express regret
Chủ điểm (Theme) 2: Education
- School education system
- Higher education
- Future jobs
Kĩ năng (Skills)
- Speaking:
Talk about school
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Chí Nhân
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)