HTML_Dream
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Bình |
Ngày 29/04/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: HTML_Dream thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
World Wide Web
1. World Wide Web là gì ?
2. World Wide Web làm việc như thế nào?
Web
Browser
Web
Server
Yêu cầu
Kết quả
(Trang html)
3. Trình duyệt web (Web Browser)
Trình duyệt là một dạng chương trình khách (client), nhận và hiển thị các trang web từ Server.
Các trình duyệt thông dụng:
Internet Explorer (IE)
Netscape
4. Các ứng dụng trong thực tế
Quảng cáo, kinh doanh
Mua bán trực tuyến
Nguồn cung cấp tài liệu
Diễn đàn (forum), tán gẫu (chat)
Giải trí
Thương mại điện tử
…
HTML
1. HTML là gì?
HTML là viết tắt của Hyper Text Markup Language_Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
HTML là một ngôn ngữ cơ sở để xây dựng các trang web
HTML sử dụng các thẻ để định dạng, trình bày nội dung trên trang web.
2. Môi trường soạn thảo tài liệu HTML
File HTML có thể được tạo từ các trình soạn thảo như: NotePad,WordPad,
Hoặc các trình soạn thảo trực quan: Microsoft FrontPage, DreamWeaver,…
3. Tìm hiểu các thẻ HTML
Qui tắc viết thẻ HTML
Thẻ HTML bao gồm một từ khóa nằm trong cặp dấu ngoặc nhọn:
Thẻ mở:
Thẻ đóng:
Các thẻ không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Các thẻ có thể nằm trên cùng một dòng hoặc khác dòng.
4. Cấu trúc tài liệu HTML
Dòng tiêu đề
Phần thân (Trình bày n/d chính)
Ví dụ:
Tieu de trang
Chào mừng các bạn đã đến với HTML
Hy vọng bạn có những bài học bổ ích!
5. Thẻ và các thuộc tính
a. Thẻ
Thuộc tính: ALIGN=left/center/right: Canh lề văn bảng
b. Thẻ
:
Thẻ nầy dùng để ngắt một đoạn văn và xuống hàng mới.
Thí dụ:
Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu về đâu.
c. Thẻ :
. Giá trị values từ 1-7.
COLOR = #rrggbb (hay COLOR = color): Xác lập màu chữ
FACE=name [,name] [,name]: Chỉ định font chữ khi hiển thị text.
Ví dụ:
Scroll (mặc định)
Slide: Trượt theo một hướng rồi dừng lại
Alternate: Đổi hướng khi chạm đường biên trình duyệt.
Ví dụ:
đ. Đường kẻ ngang
Thuộc tính:
Width: Độ rộng đường kẻ
Color: Màu đường kẻ
Size: Độ rộng đường kẻ
Kiểu chữ
Kiểu in nghiêng:..
Kiểu in nghiêng:..
Kiểu gạch chân:..
e. Thẻ Image
Cú pháp:
Trong đó:
URL: đường dẫn đến file ảnh. Width và height: chiều rộng và chiều cao của hình
Alt=“Dòng chú thích cho hình”
f. Thẻ BODY
BACKGROUND: Dùng chỉ định file hình ảnh làm nền:
BGCOLOR: Xác lập màu cho nền
TEXT: Xác lập màu cho văn bàn
g. Thẻ BODY
LEFTMARGIN: Canh lề trái. Thí dụ:
Tài liệu này sẽ cách lề trái cửa sổ trình duyệt 40 pixels
TOPMARGIN: Canh lề trên. Thí dụ:
Tài liệu này sẽ cách lề trên cửa sổ trình duyệt 40 pixels
h. Thẻ liên kết (A):
Thẻ liên kết được sử dụng để tạo liên kết giữa các trang
Cú pháp: Đầu mối liên kết
i. Danh sách (List)
Danh sách các bullet
i. Danh sách (List)
Thuộc tính:
square: Hình vuông
disc: Hình tròn tô đậm
circle: Hình tròn
Danh sách các phần tử liên tục
Thuộc tính:
1. World Wide Web là gì ?
2. World Wide Web làm việc như thế nào?
Web
Browser
Web
Server
Yêu cầu
Kết quả
(Trang html)
3. Trình duyệt web (Web Browser)
Trình duyệt là một dạng chương trình khách (client), nhận và hiển thị các trang web từ Server.
Các trình duyệt thông dụng:
Internet Explorer (IE)
Netscape
4. Các ứng dụng trong thực tế
Quảng cáo, kinh doanh
Mua bán trực tuyến
Nguồn cung cấp tài liệu
Diễn đàn (forum), tán gẫu (chat)
Giải trí
Thương mại điện tử
…
HTML
1. HTML là gì?
HTML là viết tắt của Hyper Text Markup Language_Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.
HTML là một ngôn ngữ cơ sở để xây dựng các trang web
HTML sử dụng các thẻ để định dạng, trình bày nội dung trên trang web.
2. Môi trường soạn thảo tài liệu HTML
File HTML có thể được tạo từ các trình soạn thảo như: NotePad,WordPad,
Hoặc các trình soạn thảo trực quan: Microsoft FrontPage, DreamWeaver,…
3. Tìm hiểu các thẻ HTML
Qui tắc viết thẻ HTML
Thẻ HTML bao gồm một từ khóa nằm trong cặp dấu ngoặc nhọn:
Thẻ mở:
Thẻ đóng:
Các thẻ không phân biệt chữ hoa, chữ thường.
Các thẻ có thể nằm trên cùng một dòng hoặc khác dòng.
4. Cấu trúc tài liệu HTML
Phần thân (Trình bày n/d chính)
Ví dụ:
Chào mừng các bạn đã đến với HTML
Hy vọng bạn có những bài học bổ ích!
5. Thẻ và các thuộc tính
a. Thẻ
:
Ðịnh dạng cho 1 đoạn.
Ví dụ:
Đoạn văn bản thứ nhất
Đoạn văn bản thứ hai.
Thuộc tính: ALIGN=left/center/right: Canh lề văn bảng
...
: Canh lề phảib. Thẻ
:
Thẻ nầy dùng để ngắt một đoạn văn và xuống hàng mới.
Thí dụ:
Chỉ có thuyền mới hiểu
Biển mênh mông nhường nào
Chỉ có biển mới biết
Thuyền đi đâu về đâu.
c. Thẻ :
. Giá trị values từ 1-7.
COLOR = #rrggbb (hay COLOR = color): Xác lập màu chữ
FACE=name [,name] [,name]: Chỉ định font chữ khi hiển thị text.
Ví dụ:
Scroll (mặc định)
Slide: Trượt theo một hướng rồi dừng lại
Alternate: Đổi hướng khi chạm đường biên trình duyệt.
Ví dụ:
đ. Đường kẻ ngang
Thuộc tính:
Width: Độ rộng đường kẻ
Color: Màu đường kẻ
Size: Độ rộng đường kẻ
Kiểu chữ
Kiểu in nghiêng:..
Kiểu in nghiêng:..
Kiểu gạch chân:..
e. Thẻ Image
Cú pháp:
Trong đó:
URL: đường dẫn đến file ảnh. Width và height: chiều rộng và chiều cao của hình
Alt=“Dòng chú thích cho hình”
f. Thẻ BODY
BACKGROUND: Dùng chỉ định file hình ảnh làm nền:
BGCOLOR: Xác lập màu cho nền
TEXT: Xác lập màu cho văn bàn
g. Thẻ BODY
LEFTMARGIN: Canh lề trái. Thí dụ:
Tài liệu này sẽ cách lề trái cửa sổ trình duyệt 40 pixels
TOPMARGIN: Canh lề trên. Thí dụ:
Tài liệu này sẽ cách lề trên cửa sổ trình duyệt 40 pixels
h. Thẻ liên kết (A):
Thẻ liên kết được sử dụng để tạo liên kết giữa các trang
Cú pháp: Đầu mối liên kết
i. Danh sách (List)
Danh sách các bullet
- Mục 1
- Mục 2
… - Mục n
i. Danh sách (List)
Thuộc tính:
square: Hình vuông
disc: Hình tròn tô đậm
circle: Hình tròn
Danh sách các phần tử liên tục
- Mục 1
- Mục 2
… - Mục n
Thuộc tính:
Bảng
Nội dung ô 1 dòng 1 | Nội dung ô 2 dòng 1 |
Nội dung ô 1 dòng 2 | Nội dung ô 2 dòng 2 |
1. Các thuộc tính
a. Thẻ
, | BgColor: Lót màu nền Background: Lót ảnh nền Align: canh chỉnh nội dung trong hàng hoặc cột (left, right, center) Valign: canh chỉnh nội dung trong ô (top, middle, bottom) Width: Xác định độ rộng cho cột Height: Xác định chiều cao hàng Colspan: Dồn nhiều ô trên 1 hàng thành một ô Rowspan: Dồn nhiều ô trên 1 cột thành một ô Form và các đối tượng trong form 1. Chèn form vào trang: Trong đó: Name: Đặt tên cho form Method: Chỉ định phương thức gửi form (POST, GET) Action: Chỉ định trang sẽ tiếp nhận và xử lý form này 2. Các đối tượng trong form a. Hộp nhập liệu Trong đó: Type: Kiểu đối tượng Name: Tên đối tượng size: Xác định chiều dài của hộp Text (theo kí tự) Maxchar: Giới hạn số ký tự nhập b. Hộp mật khẩu: size = “”> Trong đó: Type: Kiểu đối tượng Name: Tên đối tượng size: Xác định chiều dài của hộp Text (theo kí tự) c. Nút tuỳ chọn (Radio) Đây là dạng danh sách các chọn lựa, người sử dụng chỉ được chọn một trong số các tuỳ chọn này. Trong đó: Checked: Có thể có hoặc không, sử dụng khi cần chọn trước đối tượng d. Hộp kiểm (CheckBox): Đây là dạng tuỳ chọn, cho phép người dùng có thể chọn hoặc không chọn một (hoặc nhiều) mục cho trước. e. Vùng nhập liệu (TextArea) Trong đó: Cols: Xác định độ rộng của vùng nhập liệu (tính theo cột) Rows: Xác định chiều cao của vùng nhập liệu (tính theo hàng) f. Chèn danh sách chọn (Select) |
---|