HSG&TS10 - 101
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 19/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: HSG&TS10 - 101 thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013 - 2014
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
Đề thi có: 02 trang
Chú ý: Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi, không làm bài trực tiếp vào đề thi này
_____________________________________
Câu I. Chọn phương án A ,B, C hoặc D ứng với từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại. (1,0 điểm)
1. A. sometimes B. visit C. worship D. with
2. A. washed B. looked C. stopped D. played
3. A. three B. through C. month D. than
4. A. nation B. pollution C. question D. information
Câu II. Chọn chữ cái A ,B, C hoặc D ứng với từ hoặc cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. (3,0 điểm)
1. Did your children enjoy __________ in the sea?
A. swam B. swim C. to swim D. swimming
2. You have read this article on the website, __________ ?
A. don’t you B. aren’t you C. haven’t you D. have you
3. The girl wishes she ___________ in Hue for the festival next week.
A. can stay B. stay C. stays D. could stay
4. The final examination will be held ____________ June 18th, 2013.
A. in B. on C. at D. from
5. The boy mended his shirt by ___________ .
A. himself B. his C. him D. his
6. If it ____________ , we will go to the movies.
A. didn’t rain B. doesn’t rain C. won’t rain D. isn’t rain
7. We’re good friends. We ____________ each other since we were in primary school.
A. know B. have been known C. have known D. knew
8. We should ____________ all the electric appliances when leaving our room.
A. turn off B. turning off C. turn on D. turning on
9. Let’s ___________ somewhere for a drink.
A. doing B. do C. going D. go
10. He went on working ____________ it stated to rain.
A. though B. because C. but D. and
11. I couldn’t tell what time it was because the workmen had removed the __________ of the clock.
A. pointers B. hands C. arms D. fingers
12. Hoa: I suggest going camping next Sunday.
Lan: ___________ .
A. That’s a fine day B. That’s a good idea
C. That’s a reason D. That’s a good trip
Câu III. Tìm một lỗi sai trong bốn phần gạch chân A ,B, C hoặc D trong các câu sau. (1,25 điểm)
1. I haven’t heard from Maria since a long time.
A B C D
2. Nam has not finished his homework yet, and Hoa hasn’t, neither.
A B C D
3. She has a friend whom is the manager of this company.
A B C D
4. Mr. Green has taught such many students that he can’t remember all of their names.
A B C D
5. She wanted to know how long did it take to get there.
A B C D
Câu IV. Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (1,25 điểm)
1. Minh (listen) __________ to music at the moment.
2. Would you mind if I (borrow) __________ your dictionary?
3. I (not watch) __________ the film “Bi mat Tam Giac Vang” last night.
4. It is necessary (protect) __________ forests.
5. You ever (talk) __________ to a foreigner? – No, never.
Câu V. Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau. (1,0 điểm)
1. The boy is very __________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)