HSG TOÁN 1
Chia sẻ bởi Trần Thị Tuyết Trinh |
Ngày 08/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: HSG TOÁN 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Ôn tập toán lớp 1
Đề 1 :
Bài 1 :
1 + 6 + 11 2 +14 +2
22+ 2+ 3 5 + 20 + 1
62 +15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2 : Số ?
a) + 9 - 26 + 0
b) - 30 +15 - 39
Bài 3 :
Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 4 :
Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 :
Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5
Bài 6 :
Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số
A
Bài 7 :
Hình vẽ bên có ............điểm
Có ..........tam giác O
Có ..........đoạn thẳng
G
B C
Ôn tập toán lớp 1
Đề 2 :
Bài 1 :Tính
4 + 40 – 20 =
94 – 43 +15 =
28 + 30 – 57 =
48 – 16 – 22 =
Bài 2 : số ?
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56
Bài 3 :
28 +10 30 +7 43 – 33 20 -10
93 – 33 50 +11 7 + 31 99 - 59
Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 lần trong mỗi số?
.....................................................................................................................................................
Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 6 :
Hình vẽ bên có :
Có ...........điểm
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác
là các tam giác ...............................................
........................................................................
.......................................................................
Có ............đoạn thẳng
là các đoạn thẳng ..........................................
.......................................................................
Bài 7 :
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4 ......................................................................................................................................
Ôn tập toán lớp 1
Đề 3 :
Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ...................
Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau...................
Bài 2 : số ?
11 + + 37 = 99
62 - + 46 = 88
27 + 51 - = 64
Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
....................................................................................................................................................
Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu ?
Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8
.....................................................................................................................................................
Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn
Ôn tập toán lớp 1
Đề 4 :
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
67
42
Bài 2 : Điền dấu > ,< , =
15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 4
81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 - 40
Bài 3 : Số ?
28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82 - 56 = 0
Bài 4 : Bạn
Đề 1 :
Bài 1 :
1 + 6 + 11 2 +14 +2
22+ 2+ 3 5 + 20 + 1
62 +15 – 30 62 + 30 – 42
Bài 2 : Số ?
a) + 9 - 26 + 0
b) - 30 +15 - 39
Bài 3 :
Điền dấu ( +, - ) thích hợp vào ô trống
39 38 90 61 = 30
Bài 4 :
Bạn Ngọc có 47 viên bi , bạn Ngọc có nhiều hơn bạn Hoàng 15 viên bi . Hỏi cả 2 bạn Ngọc và Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài 5 :
Viết các số có 2 chữ số mà số hàng chục hơn số hàng đơn vị là 5
Bài 6 :
Tìm số liền trước của số bé nhất có 2 chữ số
A
Bài 7 :
Hình vẽ bên có ............điểm
Có ..........tam giác O
Có ..........đoạn thẳng
G
B C
Ôn tập toán lớp 1
Đề 2 :
Bài 1 :Tính
4 + 40 – 20 =
94 – 43 +15 =
28 + 30 – 57 =
48 – 16 – 22 =
Bài 2 : số ?
a) - 20 + 40 = 48 b) 37 - +30 = 56
Bài 3 :
28 +10 30 +7 43 – 33 20 -10
93 – 33 50 +11 7 + 31 99 - 59
Bài 4 : Cho các chữ số 6 và 5 . Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số . Mỗi chữ số chỉ viết 1 lần trong mỗi số?
.....................................................................................................................................................
Bài 5 : Lớp 1 A có 20 bạn gái , số bạn trai nhiều hơn số bạn gái là 4 học sinh . Hỏi lớp 1 A có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài 6 :
Hình vẽ bên có :
Có ...........điểm
là các điểm .....................................................
Có ............tam giác
là các tam giác ...............................................
........................................................................
.......................................................................
Có ............đoạn thẳng
là các đoạn thẳng ..........................................
.......................................................................
Bài 7 :
Viết tất cả các số có 2 chữ số biết rằng chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 4 ......................................................................................................................................
Ôn tập toán lớp 1
Đề 3 :
Bài 1 : Viết số bé nhất có 2 chữ số ...................
Viết số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau...................
Bài 2 : số ?
11 + + 37 = 99
62 - + 46 = 88
27 + 51 - = 64
Bài 3 : Tìm 1 số biết rằng số đó trừ đi 20 rồi cộng với 39 thì được kết quả bằng 59
....................................................................................................................................................
Bài 4 : Tổ em có 12 bạn , trong đó có 5 bạn gái . Hỏi số bạn trai tổ em nhiều hơn số bạn gái là bao nhiêu ?
Bài 5 : Viết các số có 2 chữ số mà các số hàng chục hơn các số hàng đơn vị là 8
.....................................................................................................................................................
Bài 6 : Vẽ 5 điểm ở trong tam giác và ở ngoài hình tròn
Ôn tập toán lớp 1
Đề 4 :
Bài 1 : Điền số thích hợp vào ô trống :
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
67
42
Bài 2 : Điền dấu > ,< , =
15 + 33 65 – 25 95 – 15 40 + 4
81 + 17 95 + 4 32 + 15 93 – 83 - 40
Bài 3 : Số ?
28 + 10 - = 13 43 + - 56 = 12
- 21 + 12 = 82 - 56 = 0
Bài 4 : Bạn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tuyết Trinh
Dung lượng: 153,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)