HSG TỈNH BẢNG B

Chia sẻ bởi Trần Văn Tư | Ngày 20/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: HSG TỈNH BẢNG B thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

Sở GD&ĐT Nghệ An
 Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008




Môn thi: tiếng anh lớp 9 – bảng b
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)


Họ và tên thí sinh:......................................................................................................................
Ngày tháng năm sinh:...........................................................................................................
Số báo danh



Học sinh trường:.........................................................................................................................
Số phách



Họ tên, chữ ký giám thị 1:

................................................................
Họ tên, chữ ký giám thị 2:

................................................................


Chỉ dẫn:
1. Đề thi gồm 04 trang. Thí sinh kiểm tra số trang trước khi làm bài.
2. Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi (ghi câu trả lời vào các ô được đánh số phía
dưới đề của mỗi phần).
3. Thí sinh giữ gìn cẩn thận bài làm.
4. Nếu thí sinh làm sai, dùng thước gạch, không dùng bút tẩy màu trắng. Thí sinh chỉ được dùng bút một màu xanh hoặc đen để làm bài. Không dùng mực màu đỏ.
5. Giám thị không giải thích gì thêm.
6. Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu nào kể cả từ điển.















Sở GD&ĐT Nghệ An
 Kì thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2007-2008


Môn thi: tiếng anh lớp 9 - bảng b
(Đề thi có 04 trang)
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

Điểm
Họ tên, chữ kí giám khảo
Số phách


Bằng số: ..........................................................

Bằng chữ: .........................................................

1 ............................................................

2.............................................................


Section A: phonetics
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. A. caused B. increased C. practiced D. promised
2. A. think B. signature C. exist D. circle
3. A. stay B. lake C. climate D. vacation
4. A. caught B. taught C. daughter D. laughter

1.
2.
3.
4.


II. Identify the word whose stressed pattern is different from that of the others.
5. A. energy B. window C. exercise D. energetic
6. A. answer B. begin C. refuse D. complain
7. A. design B. modern C. purpose D. cotton
8. A. about B. around C. between D. under

5.
6.
7.
8.


Section B: vocabulary and grammar
I. Choose the best answer from A, B, C or D.
9. She was looking _________ her missing dog when I arrived.
A. after B. for C. up D. forward to
10. Nobody was injured in the accident, _________?
A. was he B. weren’t they C. were they D. wasn’t she
11. We’ve _________ of time to catch the bus so there’s no need to rush.
A. very much B. enough C. great deal D. plenty
12. The reason I left is _________ I was bored.
A. why B. that C. while D. for
13. I’m sure she will do all she can _________ us.
A. for helping B. help C. to help D. to helping
14. There are _________ many people in the room that I can`t move.
A. so B. such C. very
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Tư
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)