Hsg tin 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 16/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: hsg tin 9 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT HSG THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 -2013
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề)
------------------------------------------
(Đề này gồm 02 trang)
TỔNG QUAN ĐỀ THI:
Câu
Tên bài
File dữ liệu vào
File kết quả
1
HSG1.PAS
HSG1.INP
HSG1.OUT
2
HSG2.PAS
HSG2.INP
HSG2.OUT
3
HSG3.PAS
HSG3.INP
HSG3.OUT
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo pascal hoặc Free Pascal để giải các bài toán sau:
Câu 1: ĐỘI ĐẶC NHIỆM (3 điểm)
Có không quá 1000 chiến sỹ công an tham gia chiến dịch truy quét tội phạm ở tỉnh X. Các chiến sỹ công an được chia thành không quá 26 đội. Để dễ điều hành, bộ chỉ huy chiến dịch kí hiệu cho mỗi đội là một chữ cái in thường nằm trong khoảng từ ‘a’ đến’z’. Hai đội khác nhau thì có kí hiệu khác nhau. Các chiến sỹ công an thuộc đội nào thì được gắn một kí hiệu là kí hiệu của đội đó. Nếu lấy kí hiệu đã gắn cho tất cả các chiến sĩ công an tham gia chiến dịch ghép lại với nhau thì được một xâu kí tự.
Yêu cầu: Hãy xác định số lượng các chiến sỹ công an trong mỗi đội.
Dữ liệu vào lấy từ văn bản file hsg1.inp gồm có 1 xâu S là ký hiệu của các chiến sỹ công an tham gia chiến dịch.
Kết quả ghi vào file hsg1.out gồm có các đội và số thành viên của mỗi đội.
Ví dụ:
HSG1.INP
HSG1.OUT
abcad
a2
b1
c1
d1
Câu 2: Dãy con có tổng lớn nhất (3 điểm)
Cho một dãy số nguyên A có n phần tử a1, a2, a3, ….an (N ≤ 100000, Ai ≤ 100000000).
Yêu cầu: Tìm dãy đoạn con liên tiếp có tổng lớn nhất.
Dữ liệu vào lấy từ file văn bản HSG2.inp gồm có:
Dòng đầu chứa 1 số nguyên dương N (N ≤ 104).
Dòng thứ 2 ghi N số nguyên dương a1, a2, a3, ….an (Ai ≤ 108).
Kết quả ghi ra file văn bản HSG2.out là các số Ai của dãy con tìn được.
Ví :
HSG2.INP
HSG2.OUT
9
2 -2 3 6 7 -3 6 8 9
6 8 9
Câu 3: TỔNG CÁC CHỮSỐ (4 điểm)
Cho ba số nguyên dương n, k và p(n ≤10; k ≤50)
Yêu cầu 1:Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên dương có số các chữ số KHÔNG vượt quá n và có tổng các chữ số đúng bằng k.
Yêu cầu 2: Nếu đem các số tìm được trong yêu cầu 1 sắp xếp tăng dần và đánh số thứ tự từ 1 đến hết thì số thứ p là số nào? (giả thiết p không lớn hơn số lượng các số tìm được).
Chẳng hạn, với n = 2, k = 8, p = 6 thì các số có không quá 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 8 là: 8, 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80 (có 9 số) và số thứ 6 là số 53.
Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản TONG.INP gồm một dòng chứa ba số n, k, p theo đúng thứ tự, giữa các số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả:Ghi ra tệp văn bản TONG.OUT gồm hai dòng:
• Dòng 1: Ghi số lượng các số tìm được trong yêu cầu 1.
• Dòng 2: Ghi số thứ p tìm được trong yêu cầu 2.
Ví :
HSG3.INP
HSG3.OUT
2 8 6
9
53
-----------------------------------------! -----------------------------------------
và tên: ............................................................. Số báo danh:.........................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
TRƯỜNG THCS TAM ĐẢO
-----------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT HSG THÁNG 10 NĂM HỌC 2012 -2013
Môn: Tin học 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không tính thời gian giao đề)
------------------------------------------
(Đề này gồm 02 trang)
TỔNG QUAN ĐỀ THI:
Câu
Tên bài
File dữ liệu vào
File kết quả
1
HSG1.PAS
HSG1.INP
HSG1.OUT
2
HSG2.PAS
HSG2.INP
HSG2.OUT
3
HSG3.PAS
HSG3.INP
HSG3.OUT
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Turbo pascal hoặc Free Pascal để giải các bài toán sau:
Câu 1: ĐỘI ĐẶC NHIỆM (3 điểm)
Có không quá 1000 chiến sỹ công an tham gia chiến dịch truy quét tội phạm ở tỉnh X. Các chiến sỹ công an được chia thành không quá 26 đội. Để dễ điều hành, bộ chỉ huy chiến dịch kí hiệu cho mỗi đội là một chữ cái in thường nằm trong khoảng từ ‘a’ đến’z’. Hai đội khác nhau thì có kí hiệu khác nhau. Các chiến sỹ công an thuộc đội nào thì được gắn một kí hiệu là kí hiệu của đội đó. Nếu lấy kí hiệu đã gắn cho tất cả các chiến sĩ công an tham gia chiến dịch ghép lại với nhau thì được một xâu kí tự.
Yêu cầu: Hãy xác định số lượng các chiến sỹ công an trong mỗi đội.
Dữ liệu vào lấy từ văn bản file hsg1.inp gồm có 1 xâu S là ký hiệu của các chiến sỹ công an tham gia chiến dịch.
Kết quả ghi vào file hsg1.out gồm có các đội và số thành viên của mỗi đội.
Ví dụ:
HSG1.INP
HSG1.OUT
abcad
a2
b1
c1
d1
Câu 2: Dãy con có tổng lớn nhất (3 điểm)
Cho một dãy số nguyên A có n phần tử a1, a2, a3, ….an (N ≤ 100000, Ai ≤ 100000000).
Yêu cầu: Tìm dãy đoạn con liên tiếp có tổng lớn nhất.
Dữ liệu vào lấy từ file văn bản HSG2.inp gồm có:
Dòng đầu chứa 1 số nguyên dương N (N ≤ 104).
Dòng thứ 2 ghi N số nguyên dương a1, a2, a3, ….an (Ai ≤ 108).
Kết quả ghi ra file văn bản HSG2.out là các số Ai của dãy con tìn được.
Ví :
HSG2.INP
HSG2.OUT
9
2 -2 3 6 7 -3 6 8 9
6 8 9
Câu 3: TỔNG CÁC CHỮSỐ (4 điểm)
Cho ba số nguyên dương n, k và p(n ≤10; k ≤50)
Yêu cầu 1:Hãy cho biết có bao nhiêu số nguyên dương có số các chữ số KHÔNG vượt quá n và có tổng các chữ số đúng bằng k.
Yêu cầu 2: Nếu đem các số tìm được trong yêu cầu 1 sắp xếp tăng dần và đánh số thứ tự từ 1 đến hết thì số thứ p là số nào? (giả thiết p không lớn hơn số lượng các số tìm được).
Chẳng hạn, với n = 2, k = 8, p = 6 thì các số có không quá 2 chữ số có tổng các chữ số bằng 8 là: 8, 17, 26, 35, 44, 53, 62, 71, 80 (có 9 số) và số thứ 6 là số 53.
Dữ liệu vào: Cho từ tệp văn bản TONG.INP gồm một dòng chứa ba số n, k, p theo đúng thứ tự, giữa các số cách nhau ít nhất một dấu cách.
Kết quả:Ghi ra tệp văn bản TONG.OUT gồm hai dòng:
• Dòng 1: Ghi số lượng các số tìm được trong yêu cầu 1.
• Dòng 2: Ghi số thứ p tìm được trong yêu cầu 2.
Ví :
HSG3.INP
HSG3.OUT
2 8 6
9
53
-----------------------------------------! -----------------------------------------
và tên: ............................................................. Số báo danh:.........................................
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)