Hsg tiền hải
Chia sẻ bởi Vũ Châu |
Ngày 18/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: hsg tiền hải thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHòng Giáo dục - Đào tạo
Tiền hải
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng ch
Họ Tên, chữ ký người chấm thi
1
2
Số phách
(HĐ chấm thi ghi)
…………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A.hates
2. A. elephant
3. A. relax
4. A. what
5. A. rises
6. A.pleasure
7. A. room
8. A. skirt
9. A. change
10. A. serious
B. dates
B. event
B. many
B. where
B. fixes
B. please
B. afternoon
B. shirt
B. choice
B. sugar
C. smiles
C. engineer
C. snack
C. when
C. pracices
C. easy
C. zoo
C. iron
C. chance
C. symptom
D. bakes
D. let
D. bag
D. who
D. misses
D. leave
D. look
D. dirt
D. chemist
D. sauce
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
7.........................
8........................
9.........................
10.......................
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. Two things that one should do ................. a healthy and fit body are eating well and exercising.
A. have B. having C. to have D. has
12. Of my parents, my mother is .........................
A. the stricter B. stricter C. strictest D. the strictest
13. Nam never drinks coffee and .........................
A. so do I B. I do, too C. neither do I D. either do I
14. My tooth doesn’t stop hurting. I’ll go and see my .........................
A. actor B. dentist C. teacher D. porter
15. May I have ......................... sugar?
A. one B. any C. some D. a
16. Now I’d like to ......................... your temperature. Could you open your mouth, please?
A. weigh B. measure C. get D. take
17. I often go camping with some friends of .........................
A. I B. me C. mine D. my
18. You shouldn’t spend too ......................... time playing computer games.
A. much B. few C. many D. little
19. “ ......................... will clean the classroom tomorrow?” - “Peter and Mike.”
A. What B. Who C. When D. Why
20. Would you like to come to my house for lunch?
A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like D. OK. I’d like
11 ................ 12 ................ 13................. 14 ...... 15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. “Why you ( 21 - make) ......................... so much noise in your room?” - “ We (22 - rehearse) ......................... a play for the school anniversary.
b. The movie I (23 - see) ......................... last night (24 - be) ......................... interesting.
c. I am afraid of (25 - be) ......................... on my own at night.
d. You need a pair of rackets (26 - play) ......................... this game.
e. We (27 - see) ......................... a movie tomorrow. You (28 - join) ......................... us?
f. My brother (29- go) ......................... to the Youth Club every weekend. He enjoys (30 - play) ......................... sports very much.
21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc
a. It’s (31) ......................... to work with Ly. She’s intelligent and hard - working. (PLEASE)
b. You have to
Tiền hải
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TIẾNG ANH 7
Thời gian làm bài: 120 phút
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng ch
Họ Tên, chữ ký người chấm thi
1
2
Số phách
(HĐ chấm thi ghi)
…………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A.hates
2. A. elephant
3. A. relax
4. A. what
5. A. rises
6. A.pleasure
7. A. room
8. A. skirt
9. A. change
10. A. serious
B. dates
B. event
B. many
B. where
B. fixes
B. please
B. afternoon
B. shirt
B. choice
B. sugar
C. smiles
C. engineer
C. snack
C. when
C. pracices
C. easy
C. zoo
C. iron
C. chance
C. symptom
D. bakes
D. let
D. bag
D. who
D. misses
D. leave
D. look
D. dirt
D. chemist
D. sauce
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
7.........................
8........................
9.........................
10.......................
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. Two things that one should do ................. a healthy and fit body are eating well and exercising.
A. have B. having C. to have D. has
12. Of my parents, my mother is .........................
A. the stricter B. stricter C. strictest D. the strictest
13. Nam never drinks coffee and .........................
A. so do I B. I do, too C. neither do I D. either do I
14. My tooth doesn’t stop hurting. I’ll go and see my .........................
A. actor B. dentist C. teacher D. porter
15. May I have ......................... sugar?
A. one B. any C. some D. a
16. Now I’d like to ......................... your temperature. Could you open your mouth, please?
A. weigh B. measure C. get D. take
17. I often go camping with some friends of .........................
A. I B. me C. mine D. my
18. You shouldn’t spend too ......................... time playing computer games.
A. much B. few C. many D. little
19. “ ......................... will clean the classroom tomorrow?” - “Peter and Mike.”
A. What B. Who C. When D. Why
20. Would you like to come to my house for lunch?
A. Yes, I do B. I’d love to C. Yes, I like D. OK. I’d like
11 ................ 12 ................ 13................. 14 ...... 15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. “Why you ( 21 - make) ......................... so much noise in your room?” - “ We (22 - rehearse) ......................... a play for the school anniversary.
b. The movie I (23 - see) ......................... last night (24 - be) ......................... interesting.
c. I am afraid of (25 - be) ......................... on my own at night.
d. You need a pair of rackets (26 - play) ......................... this game.
e. We (27 - see) ......................... a movie tomorrow. You (28 - join) ......................... us?
f. My brother (29- go) ......................... to the Youth Club every weekend. He enjoys (30 - play) ......................... sports very much.
21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc
a. It’s (31) ......................... to work with Ly. She’s intelligent and hard - working. (PLEASE)
b. You have to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)