HSG THAM KHẢO
Chia sẻ bởi Đỗ Văn Bình |
Ngày 26/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: HSG THAM KHẢO thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
-----------------
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
MÔN: VẬT LÝ – CHUYÊN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
* Nếu r ( R
* Nếu r < R
Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm một đoạn r chỉ do khối cầu (O, r) gây ra.
Đồ thị E như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và A là UMA có độ lớn bằng diện tích phần gạch chéo của hình thang FGHI ta có:
Điện thế tại điểm M là:
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2đ)
a) Xét trục quay là đường thẳng tiếp xúc của trụ với mặt phẳng nghiêng.
Để khối trụ cân bằng MP = Mtừ
mgRsin α = NIBSsin α = NIB2Rlsinα
b) Để cường độ dòng điện nhỏ nhất thì mặt phẳng khung dây phải song song với các đường sức từ khi đó: mgRsinα = NIminBS =NIminB2Rl
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2đ)
a) Sơ đồ tạo ảnh bởi hệ hai thấu kính.
AB A1B1 A2B2 (1)
d1 d1` d2 d2`
* Nếu bỏ L2 đi thì ảnh tạo bởi L1 là A1B1.
Vậy trong sơ đồ (1) thì A1B1 là vật ảo đối với L2
( O2B1 = 2.O2B2 (2)
Mặt khác: B2B1=M0M1=6cm (3). Từ (2) (3) ( O2B2=6cm, O2B1=12cm
Xét thấu kính L2: d2 = -O2B1 = -12 cm, d2` = O2B2 = 6cm
f2 = = 12cm
* Khi bỏ L1 đi thì sơ đồ tạo ảnh AB . Với A`B` = 0,2cm
d d’
Với d` = O2M2 = O2M1 + M1M2 = 12 + 2=14cm, d = O2B
( AB = A`B` = 0,2. = 1,2cm
* Tìm f1: ( O1B1 = d1` = 3.O1B (4)
Mặt khác: BB1 = BO2 + O2B1 = 84 + 12 = 96cm
BO1 + O1B1 = 96
Từ (4) ( BO1 + 3.BO1 = 96 ( d1=BO1 = 24cm, d1’= B1O1 = 72cm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2đ)
a) Đặt RAC = x
Công suất tiêu thụ trên R1: (1)
thay vào (1) ta được pt: x2 + 26x - 41,25 = 0, giải pt ta có: x = 1,5 ( RAC = 1,5(.
b) Công suất tiêu thụ trên R2: . Để P2min thì I2min.
, I2min khi x = 5 => RAC = 5Ω và P2 = 4,84W
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
(2đ)
a) Tính động năng tịnh tiến và động năng quay của hình trụ khi nó qua VTCB:
Động năng của hình trụ gồm động năng tịnh tiến W1 và động năng quay W2:
(v là vận tốc khối tâm)
Vì quả cầu lăn không trượt:
áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho con lắc:
b) Vì lực ma sát nghỉ không sinh công nên cơ năng của hệ được bảo toàn:
Thay v = x’ và v’ = x’’ và rút gọn ta được: x’’ + x = 0.
Đặt (
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
-------------------HẾT-------------------
-----------------
KỲ THI CHỌN HSG LỚP 11 NĂM HỌC 2011-2012
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
MÔN: VẬT LÝ – CHUYÊN
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2đ)
* Nếu r ( R
* Nếu r < R
Cường độ điện trường tại điểm M cách tâm một đoạn r chỉ do khối cầu (O, r) gây ra.
Đồ thị E như hình vẽ.
Hiệu điện thế giữa hai điểm M và A là UMA có độ lớn bằng diện tích phần gạch chéo của hình thang FGHI ta có:
Điện thế tại điểm M là:
0,5
0,5
0,5
0,5
2
(2đ)
a) Xét trục quay là đường thẳng tiếp xúc của trụ với mặt phẳng nghiêng.
Để khối trụ cân bằng MP = Mtừ
mgRsin α = NIBSsin α = NIB2Rlsinα
b) Để cường độ dòng điện nhỏ nhất thì mặt phẳng khung dây phải song song với các đường sức từ khi đó: mgRsinα = NIminBS =NIminB2Rl
0,5
0,5
0,5
0,5
3
(2đ)
a) Sơ đồ tạo ảnh bởi hệ hai thấu kính.
AB A1B1 A2B2 (1)
d1 d1` d2 d2`
* Nếu bỏ L2 đi thì ảnh tạo bởi L1 là A1B1.
Vậy trong sơ đồ (1) thì A1B1 là vật ảo đối với L2
( O2B1 = 2.O2B2 (2)
Mặt khác: B2B1=M0M1=6cm (3). Từ (2) (3) ( O2B2=6cm, O2B1=12cm
Xét thấu kính L2: d2 = -O2B1 = -12 cm, d2` = O2B2 = 6cm
f2 = = 12cm
* Khi bỏ L1 đi thì sơ đồ tạo ảnh AB . Với A`B` = 0,2cm
d d’
Với d` = O2M2 = O2M1 + M1M2 = 12 + 2=14cm, d = O2B
( AB = A`B` = 0,2. = 1,2cm
* Tìm f1: ( O1B1 = d1` = 3.O1B (4)
Mặt khác: BB1 = BO2 + O2B1 = 84 + 12 = 96cm
BO1 + O1B1 = 96
Từ (4) ( BO1 + 3.BO1 = 96 ( d1=BO1 = 24cm, d1’= B1O1 = 72cm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(2đ)
a) Đặt RAC = x
Công suất tiêu thụ trên R1: (1)
thay vào (1) ta được pt: x2 + 26x - 41,25 = 0, giải pt ta có: x = 1,5 ( RAC = 1,5(.
b) Công suất tiêu thụ trên R2: . Để P2min thì I2min.
, I2min khi x = 5 => RAC = 5Ω và P2 = 4,84W
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
5
(2đ)
a) Tính động năng tịnh tiến và động năng quay của hình trụ khi nó qua VTCB:
Động năng của hình trụ gồm động năng tịnh tiến W1 và động năng quay W2:
(v là vận tốc khối tâm)
Vì quả cầu lăn không trượt:
áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho con lắc:
b) Vì lực ma sát nghỉ không sinh công nên cơ năng của hệ được bảo toàn:
Thay v = x’ và v’ = x’’ và rút gọn ta được: x’’ + x = 0.
Đặt (
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
-------------------HẾT-------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Văn Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)