HSG T.VIỆT_LS_ĐL (trắc nghiệm)
Chia sẻ bởi Uyên Linh |
Ngày 10/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: HSG T.VIỆT_LS_ĐL (trắc nghiệm) thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Môn tiếng việt
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1.Điền vào vị trí của dấu(…) trong câu sau:
“Lần này, chị ấy đóng vai người quản (…)”
A. ra B. da c. gia
2. Ranh giới giữa các vế của câu ghép nối trực tiếp với nhau thường được đánh dấu bằng:
A. dấu phảy B. dấu hai chấm
C. dấu chấm phảy C. cả ba phương án trên
3. Câu sau do mấy cụm chủ ngữ- vị ngữ tạo thành?
“Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời”.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
4. Câu sau do mấy cụm chủ ngữ- vị ngữ tạo thành?
“Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục”.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
5. Ranh giới giữa các vế trong câu ghép:
“Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục ”.
A. từ nối B. dấu phảy
C. dấu hai chấm C. dấu chấm phảy
6. Điền tiếng vào vị trí của dấu(…) trong câu sau:
“Tôi mới vào lớp nên chưa (…) tính các bạn”
A. rành B. dành C. giành
7. “Sức lao động bỏ ra để làm việc gì” là nghĩa của từ”công” trong câu nào dưới đây?
A. “Của một đồng công một nén”.
B. Khỉ mẹ công khỉ con chuyền từ cây này sang cây khác.
C. Các em phải bảo vệ của công.
D. Quạ và công là một câu chuyện có ý nghĩa giáo dục.
8. “Người làm việc trong cơ quan nhà nước” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công chúng B. công nhân
C. công dân D. công chức
9. “Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công chúng B. công nhân
C. công dân D. công chức
10. “Theo đúng lẽ phải, không thiên vị” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công tâm B. công minh
C. công khai D. công bằng
11. “Công bằng và sáng suốt” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công tâm B. công minh
C. công khai D. công bằng
12. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào vị trí của dấu(…) để nối các vế câu của câu ghép sau:
“(…) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường”.
A. nhưng B. thì
C. nếu D. hay
13. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào vị trí của dấu(…) để nối các vế câu của câu ghép sau:
“(…) đồng chí không muốn làm mất trật tự(…) tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí”.
A. vì ….nên B. nếu….thì
C. tuy….nhưng D. không những…mà còn
14. Từ nào có nghĩa là “đồ đựng đan bằng tre, nứa, đáy phẳng, thành cao”?
A. rành B. dành C. giành
15. “Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi” là nghĩa của cụm từ nào?
A. Nghĩa vụ công dâ
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
1.Điền vào vị trí của dấu(…) trong câu sau:
“Lần này, chị ấy đóng vai người quản (…)”
A. ra B. da c. gia
2. Ranh giới giữa các vế của câu ghép nối trực tiếp với nhau thường được đánh dấu bằng:
A. dấu phảy B. dấu hai chấm
C. dấu chấm phảy C. cả ba phương án trên
3. Câu sau do mấy cụm chủ ngữ- vị ngữ tạo thành?
“Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời”.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
4. Câu sau do mấy cụm chủ ngữ- vị ngữ tạo thành?
“Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục”.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
5. Ranh giới giữa các vế trong câu ghép:
“Nó nghiến răng ken két, nó cưỡng lại anh, nó không chịu khuất phục ”.
A. từ nối B. dấu phảy
C. dấu hai chấm C. dấu chấm phảy
6. Điền tiếng vào vị trí của dấu(…) trong câu sau:
“Tôi mới vào lớp nên chưa (…) tính các bạn”
A. rành B. dành C. giành
7. “Sức lao động bỏ ra để làm việc gì” là nghĩa của từ”công” trong câu nào dưới đây?
A. “Của một đồng công một nén”.
B. Khỉ mẹ công khỉ con chuyền từ cây này sang cây khác.
C. Các em phải bảo vệ của công.
D. Quạ và công là một câu chuyện có ý nghĩa giáo dục.
8. “Người làm việc trong cơ quan nhà nước” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công chúng B. công nhân
C. công dân D. công chức
9. “Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công chúng B. công nhân
C. công dân D. công chức
10. “Theo đúng lẽ phải, không thiên vị” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công tâm B. công minh
C. công khai D. công bằng
11. “Công bằng và sáng suốt” là nghĩa của từ nào sau đây?
A. công tâm B. công minh
C. công khai D. công bằng
12. Chọn quan hệ từ thích hợp điền vào vị trí của dấu(…) để nối các vế câu của câu ghép sau:
“(…) Thái hậu hỏi người hầu hạ giỏi thì thần xin cử Vũ Tán Đường”.
A. nhưng B. thì
C. nếu D. hay
13. Chọn cặp quan hệ từ thích hợp điền vào vị trí của dấu(…) để nối các vế câu của câu ghép sau:
“(…) đồng chí không muốn làm mất trật tự(…) tôi có quyền nhường chỗ và đổi chỗ cho đồng chí”.
A. vì ….nên B. nếu….thì
C. tuy….nhưng D. không những…mà còn
14. Từ nào có nghĩa là “đồ đựng đan bằng tre, nứa, đáy phẳng, thành cao”?
A. rành B. dành C. giành
15. “Điều mà pháp luật hoặc xã hội công nhận cho người dân được hưởng, được làm, được đòi hỏi” là nghĩa của cụm từ nào?
A. Nghĩa vụ công dâ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Uyên Linh
Dung lượng: 141,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)