HSG Sử 8
Chia sẻ bởi Phạm Thu Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: HSG Sử 8 thuộc Lịch sử 8
Nội dung tài liệu:
chuyên đề i:
Ôn tập lịch sử lớp 6, 7 .
I. Lớp 6
1. Lịch sử thế giới
a. Học lịch sử để làm gì?
- Lịch sử là những vấn đề xảy ra trong qúa khứ và hiên tại được ghi chép, sao chụp lại.
- Lịch sử giúp chúng ta tim hiểu được những gì xảy ra trong quá khứ và hiện tại, tìm ra quy luật tự nhiên, XH từ thực tế đã xảy ra rút ra bài học kinh nghiệm để hướng tới tương lai
- Chúng ta học lịch sử biết được những quá khứ và hiện tại của thế giới cũng như dân tộc. Học lịch sử dân tộc biết được cội nguồn của dân tộc, quá trình phát triển của xã hội, của con người Việt Nam. Chúng ta tự hào với quá khứ và và vinh quang của dân tộc rút ra những bài học kinh nghiệm quy báu của ông cha ta, từ đó hoụch định con đường đi tới tương lai của dân tộc. Học lịc sử không phải là lục lọi lại quá khứ
- làm thế nào để biết đươc lịch sử:
+ Dựa vào tài liệu từ trước.
+ Dựa vào truyền thuyết.
+ Dựa vào di tích lịch sử để lại
b. Cách tính thời gian trong lịch sử:
-Phương Tây: lịch dương, 1 năm = 365 ngày+ 6 giờ
- Phương Đông : lịch âm
c. Xã hội nguyên thuỷ
- Nguồn, địa điểm tìm thấy dấu tích con người: Đông Phi, đảo Ja va, gần Bắc Kinh( Trung Quốc)
- Người tối cổ:
+ Thời gian xuất hiện: cách đây khoảng 3- 4triệu năm
+ Đặc điểm cơ thể: đầu nhô ra phía trước, trán thấp, xương hàm nhô ra...
+ Công cụ sản xuất: thô sơ, ghè đẽo bằng đá chưa có hình thù rõ ràng
- Người tinh khôn:
+ Thời gian xuất hiện: cách đây khoảng 4 vạn năm.
+ Đặc điểm cơ thể: dáng đứng thẳng, trán nhô về phía trước, bộ óc lớn hơn
+ Công cụ sản xuất: có nhiều loại hình hơn, biết mài công cụ bằng đá
d. Xã hội cổ đại
* XH cổ đại phương Đông: Ân Độ, Trung Quốc , Ai Cập, các quốc gia khu vực Lưỡng Hà
- Hình thành trên lư vực các con sông:
+ Lưỡng Hà: - sông Ti-gơ-rơ
- sông Ơ-phơ-rat
+Trung Quốc: - sông Tường Giang
- sông Hoàng Hà
+ Ân Độ: - sông
- sông Hằng
+ Ai Cập: sông Nin
- Chế độ xã hội: nhà nước chuyên chế cổ đại( vua đứng đầu gọi là thiên tử, En si, pharaong)
- Các giai cấp: vua, quy tộc ; nông dân ; nô lệ
* Xã hội cố đại phương Tây: Hi lạp, Rô ma
- Chế độ xã hội : chiếm hữu nô lệ
- Các giai cấp : chủ nô: nô lệ
e. Thành tựu văn hoá cổ đại:
- 7 kì quan thế giới cổ đại:
+ Kim tự tháp Ai cập
+ Vườn treo Ba bi lon( I rắc)
+ Đền Ac tê mít ( Hi lạp)
+ Lăng mộ Ma sô lút( Hi Lạp)
+ Ngọn hải đăng Alech xan-đria( đảo Pha rôt)
+ Tượng thầnDớt( Hi lạp)
+ T
Ôn tập lịch sử lớp 6, 7 .
I. Lớp 6
1. Lịch sử thế giới
a. Học lịch sử để làm gì?
- Lịch sử là những vấn đề xảy ra trong qúa khứ và hiên tại được ghi chép, sao chụp lại.
- Lịch sử giúp chúng ta tim hiểu được những gì xảy ra trong quá khứ và hiện tại, tìm ra quy luật tự nhiên, XH từ thực tế đã xảy ra rút ra bài học kinh nghiệm để hướng tới tương lai
- Chúng ta học lịch sử biết được những quá khứ và hiện tại của thế giới cũng như dân tộc. Học lịch sử dân tộc biết được cội nguồn của dân tộc, quá trình phát triển của xã hội, của con người Việt Nam. Chúng ta tự hào với quá khứ và và vinh quang của dân tộc rút ra những bài học kinh nghiệm quy báu của ông cha ta, từ đó hoụch định con đường đi tới tương lai của dân tộc. Học lịc sử không phải là lục lọi lại quá khứ
- làm thế nào để biết đươc lịch sử:
+ Dựa vào tài liệu từ trước.
+ Dựa vào truyền thuyết.
+ Dựa vào di tích lịch sử để lại
b. Cách tính thời gian trong lịch sử:
-Phương Tây: lịch dương, 1 năm = 365 ngày+ 6 giờ
- Phương Đông : lịch âm
c. Xã hội nguyên thuỷ
- Nguồn, địa điểm tìm thấy dấu tích con người: Đông Phi, đảo Ja va, gần Bắc Kinh( Trung Quốc)
- Người tối cổ:
+ Thời gian xuất hiện: cách đây khoảng 3- 4triệu năm
+ Đặc điểm cơ thể: đầu nhô ra phía trước, trán thấp, xương hàm nhô ra...
+ Công cụ sản xuất: thô sơ, ghè đẽo bằng đá chưa có hình thù rõ ràng
- Người tinh khôn:
+ Thời gian xuất hiện: cách đây khoảng 4 vạn năm.
+ Đặc điểm cơ thể: dáng đứng thẳng, trán nhô về phía trước, bộ óc lớn hơn
+ Công cụ sản xuất: có nhiều loại hình hơn, biết mài công cụ bằng đá
d. Xã hội cổ đại
* XH cổ đại phương Đông: Ân Độ, Trung Quốc , Ai Cập, các quốc gia khu vực Lưỡng Hà
- Hình thành trên lư vực các con sông:
+ Lưỡng Hà: - sông Ti-gơ-rơ
- sông Ơ-phơ-rat
+Trung Quốc: - sông Tường Giang
- sông Hoàng Hà
+ Ân Độ: - sông
- sông Hằng
+ Ai Cập: sông Nin
- Chế độ xã hội: nhà nước chuyên chế cổ đại( vua đứng đầu gọi là thiên tử, En si, pharaong)
- Các giai cấp: vua, quy tộc ; nông dân ; nô lệ
* Xã hội cố đại phương Tây: Hi lạp, Rô ma
- Chế độ xã hội : chiếm hữu nô lệ
- Các giai cấp : chủ nô: nô lệ
e. Thành tựu văn hoá cổ đại:
- 7 kì quan thế giới cổ đại:
+ Kim tự tháp Ai cập
+ Vườn treo Ba bi lon( I rắc)
+ Đền Ac tê mít ( Hi lạp)
+ Lăng mộ Ma sô lút( Hi Lạp)
+ Ngọn hải đăng Alech xan-đria( đảo Pha rôt)
+ Tượng thầnDớt( Hi lạp)
+ T
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thu Thủy
Dung lượng: 1,01MB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)