HSG ANH 8 TIEN HAI
Chia sẻ bởi Tân Ngoc |
Ngày 02/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: HSG ANH 8 TIEN HAI thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
Môn: TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:....................................................... Số BD:..............
Ngày sinh:. ............
Trường THCS:........................................Số phách:....................
Giám thị 1
Giám thị 2
............................................................................................................................................................................
Giám khảo 1 ……………………………
Giám khảo 2 ……………………………
Điểm bài thi ……………............ Số phách:..................
Bằng chữ : ………………………
(Đề gồm 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. sure
2. A. without
3. A. stayed
4. A. character
5. A. fabric
6. A. teammate
B. sugar
B. sixth
B. traveled
B. chalk
B. glassware
B. relate
C. sing
C. month
C. enjoyed
C. school
C. metal
C. pommegranate
D. mission
D. think
D. blocked
D. chemist
D. contact
D. participate
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
2. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. annoy
2. A. orphanage
3. A. include
4. A. reuse
B. enough
B. delivery
B. over
B. compost
C. lucky
C. experiment
C. ticket
C. fabric
D. reserved
D. directory
D. valley
D. mixture
7.
8.
9.
10.
3. Có bao nhiêu cách đọc cho các phần gạch chân của mỗi dòng
1- four, would, tour, encourage, sound
2- oceanic, city, country, celebration, come
3- brochure, chopstick, school, machine, chef
4- folk, wisdom, mother, of, orange
5- annoy, character, orphanage, arrange, man
11-
12-
13-
14-
15-
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
16. Because his argument was so confusing ........................., people understood it .
A. a few B. much C. few D. many
17. There was nothing they could do ......................... leave the car at the road side where it had been broken.
A. unless B. than C. instead of D. but
18. The relationship between fast food and child obesity ......................... very close in deed.
A. are B. is C. to be D. were
19. They were hanging their clothes to make them .........................
A. to dry B. dried C. dry D. drying
20. Dairy products ......................... butter, cheese and milk.
A. are including B. included C. includes D. include
21. This dress is the ......................... expensive of the four .
A. much B. more C. most D. best
22. The prefix -re in the word reuse means
A. against B. for C. not D. again
23. Deaf - mutes can ......................... speak ......................... hear.
A. both, and B. neither, nor C. either, or D. not only, but also
24. I smell something ........................in the kitchen now.
A. burn B. is burning C. burning D. is burned
25. I can’t reach him by phone.
A. meet B. see C. invite D. contact
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. I didn’t want to meet Peter, so I (26 - leave) ......................... when he entered the room.
b. At four o’clock yesterday evening, we (27- play) ......................... soccer in the school yard.
c. Most of the earth’s surface (28-cover) ......................... by water.
d. “Peter is in hospital.” - “Yes, I know. I (29 - visit) ......................... him
TIỀN HẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2011-2012
Môn: TIẾNG ANH 8
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:....................................................... Số BD:..............
Ngày sinh:. ............
Trường THCS:........................................Số phách:....................
Giám thị 1
Giám thị 2
............................................................................................................................................................................
Giám khảo 1 ……………………………
Giám khảo 2 ……………………………
Điểm bài thi ……………............ Số phách:..................
Bằng chữ : ………………………
(Đề gồm 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi này)
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. sure
2. A. without
3. A. stayed
4. A. character
5. A. fabric
6. A. teammate
B. sugar
B. sixth
B. traveled
B. chalk
B. glassware
B. relate
C. sing
C. month
C. enjoyed
C. school
C. metal
C. pommegranate
D. mission
D. think
D. blocked
D. chemist
D. contact
D. participate
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
2. Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại
1. A. annoy
2. A. orphanage
3. A. include
4. A. reuse
B. enough
B. delivery
B. over
B. compost
C. lucky
C. experiment
C. ticket
C. fabric
D. reserved
D. directory
D. valley
D. mixture
7.
8.
9.
10.
3. Có bao nhiêu cách đọc cho các phần gạch chân của mỗi dòng
1- four, would, tour, encourage, sound
2- oceanic, city, country, celebration, come
3- brochure, chopstick, school, machine, chef
4- folk, wisdom, mother, of, orange
5- annoy, character, orphanage, arrange, man
11-
12-
13-
14-
15-
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
16. Because his argument was so confusing ........................., people understood it .
A. a few B. much C. few D. many
17. There was nothing they could do ......................... leave the car at the road side where it had been broken.
A. unless B. than C. instead of D. but
18. The relationship between fast food and child obesity ......................... very close in deed.
A. are B. is C. to be D. were
19. They were hanging their clothes to make them .........................
A. to dry B. dried C. dry D. drying
20. Dairy products ......................... butter, cheese and milk.
A. are including B. included C. includes D. include
21. This dress is the ......................... expensive of the four .
A. much B. more C. most D. best
22. The prefix -re in the word reuse means
A. against B. for C. not D. again
23. Deaf - mutes can ......................... speak ......................... hear.
A. both, and B. neither, nor C. either, or D. not only, but also
24. I smell something ........................in the kitchen now.
A. burn B. is burning C. burning D. is burned
25. I can’t reach him by phone.
A. meet B. see C. invite D. contact
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
25.
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. I didn’t want to meet Peter, so I (26 - leave) ......................... when he entered the room.
b. At four o’clock yesterday evening, we (27- play) ......................... soccer in the school yard.
c. Most of the earth’s surface (28-cover) ......................... by water.
d. “Peter is in hospital.” - “Yes, I know. I (29 - visit) ......................... him
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tân Ngoc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)