Hsg anh 6 tien hai
Chia sẻ bởi Vũ Châu |
Ngày 18/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: hsg anh 6 tien hai thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. know
2. A. match
3. A. picnics
4. A. stool
5. A. routine
6. A. city
7. A. basketball
8. A.time
9. A. thick
10. A. ready
B. photocopy
B. badminton
B. mountains
B. look
B. mouth
B. center
B. sign
B. city
B. with
B. breakfast
C. tomato
C. game
C. rivers
C. school
C. round
C. cook
C. season
C. live
C. thin
C. head
D. homework
D. than
D. schools
D. tooth
D. house
D. pencil
D. lorries
D. animal
D. fifth
D. bean
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
7.........................
8........................
9.........................
10.......................
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. Viet Nam has two main......................... each year.
A. months B. weather C. summers D. seasons
12. Do you like Japanese food ? -.........................
A. Yes, I like B. No, I do C. Yes , alot D. It’s very well
13. He .........................arrives on time.
A. never B. not C. does not D. isn’t
14. These are my pencils and those are.........................
A. your brother B. your brother’s C. yours brother’s D. your brothers
15. They eat out .........................
A. some Saturdays B. every Saturday C. every Saturdays D. a Saturday
16.’’ How..........................fish does your mother want ?” – “ Half a kilo”
A. many B. much C. about D. of
17. .........................? –Yes, I want a bar of soap.
A. Excuse me B.What do you want C. Can I help you D. How much soap do you want
18. What are you going to do .........................Sunday morning?
A. in B. on C. in the D. on the
19. I’d like a cake and a cup of tea , please -.........................
A. Sorry B. I’d love to C. Here you are D. Here it is
20. I don’t have ......................... new bag but I have .........................new English books .
A. any / some B. a / any C. one / some D. a / some
11 ................ 12 ................ 13 .............. 14 ......15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. The car ( 21 – not be) ......................... here today because Mary (22 - use) ......................... it.
b. What’s there (23 - eat) .........................? - Only a packet of biscuits . You (24 – like) ..................some?
- Yes , please.
c. What you (25 – do) ......................... under the table? - I (26 – look) ......................... for my pen.
d. Tomorrow (27 – be) Sunday......................... .We (28 –plant ) ......................... some trees in the garden.
e. Jane (29-play ) ......................... table tennis in the evening?
- No. She ( 30 -study ) .........................in the library.
21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc
a. My sister likes (31) .......................... .It’s a healthy sports (JOG)
b. It is (32) ......................... to drive fast on the street. (DANGER)
c. Both my uncles
TIỀN HẢI
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: TIẾNG ANH 6
Thời gian làm bài: 120 phút
ĐIỂM BÀI THI
Bằng số:………..
Bằng chữ:………
HỌ TÊN, CHỮ KÝ NGƯỜI CHẤM THI
1.……………………………………………….
2.……………………………………………….
SỐ PHÁCH
(HĐ chấm thi ghi)
……………………………………………………………………………………………………
Thí sinh làm bài trực tiếp vào đề, đề thi gồm 04 trang
I. NGỮ ÂM
1. Tìm một từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. know
2. A. match
3. A. picnics
4. A. stool
5. A. routine
6. A. city
7. A. basketball
8. A.time
9. A. thick
10. A. ready
B. photocopy
B. badminton
B. mountains
B. look
B. mouth
B. center
B. sign
B. city
B. with
B. breakfast
C. tomato
C. game
C. rivers
C. school
C. round
C. cook
C. season
C. live
C. thin
C. head
D. homework
D. than
D. schools
D. tooth
D. house
D. pencil
D. lorries
D. animal
D. fifth
D. bean
1.
2.
3.
4.
5.
6.........................
7.........................
8........................
9.........................
10.......................
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. Viet Nam has two main......................... each year.
A. months B. weather C. summers D. seasons
12. Do you like Japanese food ? -.........................
A. Yes, I like B. No, I do C. Yes , alot D. It’s very well
13. He .........................arrives on time.
A. never B. not C. does not D. isn’t
14. These are my pencils and those are.........................
A. your brother B. your brother’s C. yours brother’s D. your brothers
15. They eat out .........................
A. some Saturdays B. every Saturday C. every Saturdays D. a Saturday
16.’’ How..........................fish does your mother want ?” – “ Half a kilo”
A. many B. much C. about D. of
17. .........................? –Yes, I want a bar of soap.
A. Excuse me B.What do you want C. Can I help you D. How much soap do you want
18. What are you going to do .........................Sunday morning?
A. in B. on C. in the D. on the
19. I’d like a cake and a cup of tea , please -.........................
A. Sorry B. I’d love to C. Here you are D. Here it is
20. I don’t have ......................... new bag but I have .........................new English books .
A. any / some B. a / any C. one / some D. a / some
11 ................ 12 ................ 13 .............. 14 ......15....................
16.................... 17.................. 18................. 19 ....... 20 ...................
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
a. The car ( 21 – not be) ......................... here today because Mary (22 - use) ......................... it.
b. What’s there (23 - eat) .........................? - Only a packet of biscuits . You (24 – like) ..................some?
- Yes , please.
c. What you (25 – do) ......................... under the table? - I (26 – look) ......................... for my pen.
d. Tomorrow (27 – be) Sunday......................... .We (28 –plant ) ......................... some trees in the garden.
e. Jane (29-play ) ......................... table tennis in the evening?
- No. She ( 30 -study ) .........................in the library.
21 22 23 24 25
26 27 28 29 30
3. Hãy cho dạng đúng của các từ trong ngoặc
a. My sister likes (31) .......................... .It’s a healthy sports (JOG)
b. It is (32) ......................... to drive fast on the street. (DANGER)
c. Both my uncles
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Châu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)