Hsg 9

Chia sẻ bởi Nguyễn Hải yến | Ngày 19/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: hsg 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:


Forms of verbs
A/ Objectives : - To help Ss to know more about the forms of verbs and do exercises.
B/ Procedures :
I/ GRAMMAR: Forms of verbs
1/ TO V( to infinitive ) : được sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau các động từ : want, intend, decide, expect, hope, offer, wish, mean, promise, refuse, learn, like, agree, fail, attempt ( cố gắng ), arrange, neglect ( lơ là ), plan, manage, need, seem, threaten ( đe doạ ).....
+ Sau Adj : S + be + adj + to do sth
glad, happy, ready, kind, difficult, easy, willing ( quan tâm, tự nguyện ), interesting, eager, luckey, pleased, disappointed ( thất vọng ).......
Eg: I`m glad to hear that you passed the exam
+ Trong cấu trúc : S + V + O + TIME + to V
It took me 2 days to read the book.
+ Trong cấu trúc : S + V1 + ( not ) to V2
He advised me ( not) to go there.
Khi V1 là : ask, get , tell, want, advise, request, order, persude, invite, force, help, encourage, allow, permit, remind( nhắc nhở ), warn.......
+ Trong cấu trúc : TOO Adj / Adv + ( for sb ) + to do sth
OR Adj/ Adv + ENOUGH + ( for sb ) + to do sth
He`s old enough to drive a car.
+ Sau V: make, see, hear, watch, notice..... ở bị động
I was made to laugh a lot
+ Biểu đạt mục đích thay cho : in order to / so as to
I went to / in order to see him
+ Trong cấu trúc : S + be + the first/ second.... to do sth.
He was the first person to leave the party.
= He was the first person who left the party.
2/ V ( bare infinitive ): được sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau Modals : can, may, must, need, will, shall, should,would rather, had better, had best, ought to, used to, have to, dare............
You had better stay at home.
She`d better not stay up late
+ Trong cấu trúc V là động từ tri giác : see, hear, notice, watch.....sb do sth
I saw the goalkeeper catch the ball beautifully.
+ Trong cấu trúc V là : make , let, have sb do sth: ( Have sb do sth : Nhờ ai làm gì )
Let him go out
The actor made them laugh a lot ( Bắt ai làm gì )
+ Trong cấu trúc : `` suggest/ demand/ insist that sb do / should do sth``
I suggest that he learn/ should learn harder.
+ Dùng sau : but, except ( trừ, ngoại trừ )
We can do nothing but wait
She does nothing but complain ( Cô ta chẳng làm gì ngoài việc kêu ca)
3/ V- ING : được sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau một số V: prefer, mind, enjoy, admit ( thoả mãn ), deny, like, dislike, hate, finish, start, keep, stop, practice..........
I like learning English.
+ Sau phrasal verbs: be/ get used to, look forward to, have a good time, have a hard time, be busy, it`s no good/ use/ there`s no point in ( vô ích khi làm gì ), It`s ( not ) worth ( thật `` không `` đáng ) ............
She is busy learning
This book is worth watching
There`s no point in teaching you
+ Trong cấu trúc với V tri giác , biểu hiện hành động đang diễn ra.
We could see the woman coming down.
+ Theo sau một số V + preposition: about , of, with, without....
She left without saying any word.
+ Bắt đầu một ngữ phân từ mang nghĩa chủ động
Seeing him running, I went to see what was wrong.
Being + Adj : Being tall is an advantage in life.
Not being tall is a disadvantage in life.
+ Go + V-ing : go fishing, go camping, go jogging / hiking/ cycling/ shopping.....
+ Can`t help + V- ing : ( Không thể nhịn được )
When he tells a joke,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hải yến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)