HSG
Chia sẻ bởi Đàm Thị Thanh Hoà |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: HSG thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học
----***-----
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên………………………………………….Lớp …………….
Bài 1:
Viết các số có hàng đơn vị là 7 và bé hơn 60
Với 3 chữ số: 2, 3, 4 hãy viết các số có 2 chữ số lớn hơn 24 rồi khoanh tròn số lớn nhất.
Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 2:
a) +5 - 36 +17 - 59
b) 18 + 30 25 + 24
56 - 24 56 - 26
99 - 8 73 + 15 63 + 36
c) Điền tiếp số vào ô trống để được dãy số thích hợp.
1, 2, 3, 5, ......, ......, ........
Bài 3:
Nếu hôm nay là thứ năm, thì ngày kia là thứ
Ba năm nữa Tâm lên 10 tuổi. Hỏi hiện nay Tâm bao nhiêu tuổi?
Bài 4:
Hình bên có:
...........................hình tam giác.
...........................hình vuông.
đáp án và biểu điểm
Bài 1. (4đ) a) 1đ. Mỗi cột đúng 0,2 đ (17, 27, 37, 47, 57)
b. 2đ. Mỗi đúng thứ tự 0,2 đ (32, 33, 34, 42, 43, 44)
Bài 2. 5đ
a. 2 đ. Mỗi số đúng được 0,5 đ
b. 2,5 đ. Mỗi dấu đúng được 0,5 đ
c. 1 đ. Mỗi số đúng cho 0,3 đ ( 8, 13, 21)
Bài 3: 6 đ
2 đ. Điền đúng thứ (thứ hai) cho 0,25 đ
4 đ. Tìm đúng tuổi 4 đ
Bài 4: 5 đ
----***-----
Đề kiểm tra học sinh giỏi
Môn toán lớp 1
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên………………………………………….Lớp …………….
Bài 1:
Viết các số có hàng đơn vị là 7 và bé hơn 60
Với 3 chữ số: 2, 3, 4 hãy viết các số có 2 chữ số lớn hơn 24 rồi khoanh tròn số lớn nhất.
Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng đơn vị là 5.
Bài 2:
a) +5 - 36 +17 - 59
b) 18 + 30 25 + 24
56 - 24 56 - 26
99 - 8 73 + 15 63 + 36
c) Điền tiếp số vào ô trống để được dãy số thích hợp.
1, 2, 3, 5, ......, ......, ........
Bài 3:
Nếu hôm nay là thứ năm, thì ngày kia là thứ
Ba năm nữa Tâm lên 10 tuổi. Hỏi hiện nay Tâm bao nhiêu tuổi?
Bài 4:
Hình bên có:
...........................hình tam giác.
...........................hình vuông.
đáp án và biểu điểm
Bài 1. (4đ) a) 1đ. Mỗi cột đúng 0,2 đ (17, 27, 37, 47, 57)
b. 2đ. Mỗi đúng thứ tự 0,2 đ (32, 33, 34, 42, 43, 44)
Bài 2. 5đ
a. 2 đ. Mỗi số đúng được 0,5 đ
b. 2,5 đ. Mỗi dấu đúng được 0,5 đ
c. 1 đ. Mỗi số đúng cho 0,3 đ ( 8, 13, 21)
Bài 3: 6 đ
2 đ. Điền đúng thứ (thứ hai) cho 0,25 đ
4 đ. Tìm đúng tuổi 4 đ
Bài 4: 5 đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đàm Thị Thanh Hoà
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)