Hợp chất quan trọng của Na
Chia sẻ bởi Lê Hoàng Sơn |
Ngày 09/05/2019 |
110
Chia sẻ tài liệu: Hợp chất quan trọng của Na thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Neâu vò trí vaø tính chaát vaät lí cuûa KLK?
2. Vì sao KLK có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại? Cho ví dụ?
3. Nêu ứng dụng và cách điều chế KLK?
BÀI MỚI
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI
I. NATRI HIĐROXIT
1. Tính chất vật lý
- Chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm
- Tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt do tạo thành hiđrat.
- Dễ nóng chảy ở 3220C
I. NATRI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
- Natri hiñroxit laø bazô maïnh, khi tan trong nöôùc phaân li hoaøn toaøn thaønh ion
I. NATRI HIĐROXIT
a. Tác dụng với axit:
Ví dụ 1:
I. NATRI HIĐROXIT
a. Tác dụng với axit:
Ví dụ 2:
I. NATRI HIĐROXIT
b. Tác dụng với oxit axit:
Ví dụ: Cho NaOH tác dụng với khí CO2.
Có 3 trường hợp xảy ra:
I. NATRI HIĐROXIT
* Trường hợp 1:
Nếu:
thì:
* Trường hợp 2:
Nếu:
thì:
* Trường hợp 3:
Nếu:
thì:
Sản phẩm là hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3
Sản phẩm là muối NaHCO3
Sản phẩm là muối Na2CO3
I. NATRI HIĐROXIT
*Vận dụng:
Cho 22,4 lít khí CO2 (đktc) lội qua dung dịch có chứa 60g NaOH. Hãy tính khối lượng muối thu được?
Giải
Ta có:
Tæ leä:
1 <
< 2
Saûn phaåm TT laø 2 muoái Na2CO3 vaø NaHCO3
I. NATRI HIĐROXIT
c. Tác dụng với dung dịch muối:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Cho dd NaOH tác dụng với dd CuSO4
Cho dd NaOH tác dụng với dd FeCl3
I. NATRI HIĐROXIT
3. Ứng dụng: (SGK)
Natri hiđroxit
CNo chế biến dầu mỏ
CNo luyện nhôm
CNo xà phòng, giấy, dệt, . . .
I. NATRI HIĐROXIT
4. Điều chế:
* Cho KLK taùc duïng vôùi nöôùc:
VD:
Phương pháp này chỉ dùng để điều chế hiđroxit rất tinh khiết
I. NATRI HIĐROXIT
4. Điều chế:
*Trong CN0: Ñieän phaân dd NaCl
Sơ đồ điện phân:
NaCldd
Na+, H2O
Cl-, H2O
K (-)
A (+)
PT điện phân:
I. NATRI HIĐROXIT
5. Củng cố, về nhà:
Để thu được NaOH người ta có thể:
Cho Na tác dụng với H2O
Điện phân dd NaCl có màng ngăn
Điện phân dd NaCl không có màng ngăn
Cho dd NaCl tác dụng với dd Ba(OH)2
Cho dd Na2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
A. 1, 3, 4
C. 1, 2, 5
D. 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 2, 5
1. Neâu vò trí vaø tính chaát vaät lí cuûa KLK?
2. Vì sao KLK có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại? Cho ví dụ?
3. Nêu ứng dụng và cách điều chế KLK?
BÀI MỚI
MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NATRI
I. NATRI HIĐROXIT
1. Tính chất vật lý
- Chất rắn, màu trắng, dễ hút ẩm
- Tan nhiều trong nước và tỏa nhiều nhiệt do tạo thành hiđrat.
- Dễ nóng chảy ở 3220C
I. NATRI HIĐROXIT
2. Tính chất hoá học
- Natri hiñroxit laø bazô maïnh, khi tan trong nöôùc phaân li hoaøn toaøn thaønh ion
I. NATRI HIĐROXIT
a. Tác dụng với axit:
Ví dụ 1:
I. NATRI HIĐROXIT
a. Tác dụng với axit:
Ví dụ 2:
I. NATRI HIĐROXIT
b. Tác dụng với oxit axit:
Ví dụ: Cho NaOH tác dụng với khí CO2.
Có 3 trường hợp xảy ra:
I. NATRI HIĐROXIT
* Trường hợp 1:
Nếu:
thì:
* Trường hợp 2:
Nếu:
thì:
* Trường hợp 3:
Nếu:
thì:
Sản phẩm là hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaHCO3
Sản phẩm là muối NaHCO3
Sản phẩm là muối Na2CO3
I. NATRI HIĐROXIT
*Vận dụng:
Cho 22,4 lít khí CO2 (đktc) lội qua dung dịch có chứa 60g NaOH. Hãy tính khối lượng muối thu được?
Giải
Ta có:
Tæ leä:
1 <
< 2
Saûn phaåm TT laø 2 muoái Na2CO3 vaø NaHCO3
I. NATRI HIĐROXIT
c. Tác dụng với dung dịch muối:
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:
Cho dd NaOH tác dụng với dd CuSO4
Cho dd NaOH tác dụng với dd FeCl3
I. NATRI HIĐROXIT
3. Ứng dụng: (SGK)
Natri hiđroxit
CNo chế biến dầu mỏ
CNo luyện nhôm
CNo xà phòng, giấy, dệt, . . .
I. NATRI HIĐROXIT
4. Điều chế:
* Cho KLK taùc duïng vôùi nöôùc:
VD:
Phương pháp này chỉ dùng để điều chế hiđroxit rất tinh khiết
I. NATRI HIĐROXIT
4. Điều chế:
*Trong CN0: Ñieän phaân dd NaCl
Sơ đồ điện phân:
NaCldd
Na+, H2O
Cl-, H2O
K (-)
A (+)
PT điện phân:
I. NATRI HIĐROXIT
5. Củng cố, về nhà:
Để thu được NaOH người ta có thể:
Cho Na tác dụng với H2O
Điện phân dd NaCl có màng ngăn
Điện phân dd NaCl không có màng ngăn
Cho dd NaCl tác dụng với dd Ba(OH)2
Cho dd Na2CO3 tác dụng với dd Ca(OH)2
A. 1, 3, 4
C. 1, 2, 5
D. 2, 3, 4
B. 1, 4, 5
C. 1, 2, 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hoàng Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)