Hôi thi Vật Lý vui lần 2 Hóc Môn

Chia sẻ bởi Đỗ Thành Nhơn | Ngày 22/10/2018 | 89

Chia sẻ tài liệu: Hôi thi Vật Lý vui lần 2 Hóc Môn thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

HỘI THI VẬT LÍ VUI
L?N 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
Ở vòng này, có 10 câu hỏi có kèm theo đáp án A,B,C,D, thời gian suy nghĩ tối đa là 20 giây. Sau tín hiệu thời gian suy nghĩ đã hết, các đội giơ bảng kết quả, đội nào đưa kết quả sau tín hiệu sẽ không được tính điểm. Mỗi câu đúng được 2 điểm.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
BẮT ĐẦU
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
HỘI THI VẬT LÍ VUI
1
2
3
5
6
7
8
9
10
11
12
13
15
4
22
14
17
16
19
20
21
18
23
24
25
V2
V1
Ở vòng 2 các đội sẽ bốc thăm chọn chủ đề, mỗi chủ đề có 10 cụm từ. Mỗi đội 01 em gợi ý điễn tả, 01 em đoán trả lời theo bạn mình gợi ý. Mỗi cụm từ đúng, được 02 điểm, thời gian tối đa cho mỗi chủ đề là 2 phút. Lưu ý học sinh gợi ý không được dùng những từ có trong cụm từ đó, nếu sử dụng những từ có trong cụm từ đó thì sẽ không được tính điểm, nếu thấy những cụm từ khó hoặc đồng đội không trả lời được thì có thể bỏ qua, sau khi trả lời hết tất cả cụm từ nếu còn thời gian thì sẽ trả lời lại các cụm từ đã bỏ qua.
Vòng 2: KIM TỰ THÁP
BẮT ĐẦU
V3
V1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
HỘI THI VẬT LÍ VUI
VÒNG THI
KHÁN GIẢ CÙNG VẬT LÍ VUI
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
Vòng này 4 đội dự thi cùng một lúc, BTC đã bố trí 4 thùng đồ vật và bảng tên các đồ vật (dụng cụ trong phòng thí nghiệm) theo thứ tự, các thí sinh có nhiệm vụ nhảy bao bố từ điểm xuất phát đến lấy đồ vật từ trong thùng sao cho đúng với cái tên mà BTC đã ghi sẵn. Sau khi lấy được dụng cụ theo quy định thí sinh cầm bao bố chạy về điểm xuất phát đưa bao bố cho đồng đội mình thực hiện lượt tiếp theo, rồi bỏ dụng cụ đã lấy được vào hộp mà BTC đã quy định. Lưu ý thí sinh không được dùng tay đưa ra khỏi mặt thùng, nếu cảm thấy không đoán được đó là đồ vật gì, chúng ta trở về để bạn khác lên đoán. Thời gian tối đa vòng này là 3 phút. Mỗi đồ vật đúng được 02 điểm.
Vòng 3: MÒ KIM ĐÁY BỂ
BẮT ĐẦU
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
HỘI THI VẬT LÍ VUI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
TÍNH GIỜ
Vòng 3: MÒ KIM ĐÁY BỂ
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
Hết
giờ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
BẮT
ĐẦU
VÒNG THI
KHÁN GIẢ CÙNG VẬT LÍ VUI
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
VÒNG 4:
TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
HỘI THI VẬT LÍ VUI
L?N 2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
NĂM HỌC: 2013 - 2014
KÍNH CHÀO TẠM BIỆT
Câu 1: Ba quyển sách đặt chồng lên nhau và được đặt nằm yên trên bàn.Quyển sách nào kể sau chịu tác dụng của hai lực cân bằng:
A.Quyển sách trên cùng
B.Quyển sách ở giữa
C.Quyển sách ở dưới cùng
D.Cả ba quyển
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 2:Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
 
A.Khối lượng riêng của một chất tỉ lệ thuận với khối lượng của vật v thể tích của vật.
B.Khối lượng riêng của một chất tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật v thể tích của vật.
C.Khối lượng riêng của một chất tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghịch với thể tích của vật
D.Khối lượng riêng của một chất không phụ thuộc vào khối lượng và thể tích của vật
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 3: Có hai quả cân có khối lượng lần lượt là 2kg và 3 kg. dùng cân Rô-béc-van để cân được 13kg đường từ 1 bao đường có khối lượng 50kg ,em cần thực hiện ít nhất bao nhiu lần cân :
 
Một lần cân
Hai lần cân
Ba lần cân
Bốn lần cân
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 4: Một tia sáng chiếu tới gương phẳng, góc tới có số đo i=20o. Muốn góc tạo bởi tia tới và phản xạ có số đo bằng 600, thì số đo của góc tới phải tăng thêm
 
A.10o
B.20o
C.30o
D.40o

VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 5: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không dựa trên hiện tượng về các vật khi nở vì nhiệt nếu bị ngăn cản thì gây ra lực lớn?
A.Khi đặt đường ray xe lửa, người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray.
B.Khi đặt hai gối đỡ ở hai đầu cầu của một số cầu thép, một gối đỡ đặt cố định, còn một gối kia phải đặt trên các con lăn.
C. Khi đóng chai, người ta không cho nước ngọt đầy chai mà phải chừa một khoảng trống cho chai.
D.Khi đặt rau quả vào tủ lạnh ta thường cho rau quả vào bao xốp rồi mới cho vào tủ lạnh
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 6: Có thể dùng đèn pin để tạo ra được chùm sáng nào dưới đây?
 
A.Chỉ chùm sáng hội tụ.
B.Chỉ chùm sáng phân kì.
C.Chỉ chùm sáng song song.
D.Có thể tạo ra chùm sáng bất kì (hội tụ, phân kì, song song) nếu điều chỉnh đèn pin một cách hợp lí.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 7: Điều nào dưới đây là sai khi nói về âm phản xạ và tiếng vang?
 
A.Khi ta nói trong phòng bao giờ cũng có âm phản xạ.
B.Khi ta nói trong phòng bao giờ cũng có tiếng vang.
C.Nếu phòng càng lớn thì càng dễ nghe tiếng vang hơn.
D.Tiếng nói trong phòng càng lớn thì tiếng vang càng lớn.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 8: Chiếu một tia sáng tới gương phẳng, ta có tia phản xạ tạo với tia tới một góc:

A.bằng góc tới.
B.bằng góc phản xạ.
C.bằng hai lần góc tới.
D.bằng nửa góc phản xạ.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 9: Cho hộp quả cân có các quả cân 10g, 50g, 100g, 200g. Đặt một vật cùng quả cân 10g lên một đĩa cân (cân Rô-béc-van). Đĩa cân bên kia đặt quả cân 50g. Khi đó cân nằm thăng bằng. Khối lượng của vật là:

A.60 g.
B.50 g.
C.40 g.
D.10 g.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 10: Trọng lượng của một vật 20 g là:

A.0,02 N.
B.0,2 N.
C.20 N.
D.200 N.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 11: Một vật đặc có khối lượng là 200g và thể tích là 2 cm3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là:

A.1 N/m3
B.100 N/m3
C.1000 N/m3
D.1000000 N/m3
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 12: Ròng rọc cố định giúp làm

A. thay đổi trọng lượng của vật.
B. thay đổi hướng của trọng lực tác dụng lên vật.
C. lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của vật.
D. thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 13: Khi đo một lực phải cầm lực kế sao cho lò xo ở tư thế

A.nằm ngang.
B.thẳng đứng.
C.nằm dọc theo phương của lực cần đo.
D.nằm vuông góc với phương của lực cần đo.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 14: Tại sao quả bóng bàn bị bẹp một chút khi được nhúng vào nước nóng thì
phồng lên như cũ?
 
A.Không khí trong bóng nóng lên, nở ra.
B.Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt.
C.Nước nóng tràn vào bóng.
D.Không khí tràn vào bóng.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 15: Trong nhiệt giai Xen-xi-út, nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi lần lượt là:
 
A.32 0F và 212 0F.
B.0 0C và 100 0C.
C.273 K và 373 K.
D.100 0C và 0 0C.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 16: Tại sao khi hơ nóng một băng kép đồng – thép thì băng kép bị cong?

A.Vì trọng lực tác dụng lên băng kép tăng lên làm băng kép biến dạng.
B.Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép không bị dài ra nên băng kép bị uốn cong.
C.Vì cả thanh đồng và thép đều dài ra nhưng chiều dài của chúng tăng lên khác nhau.
D.Vì thanh đồng bị dài ra trong khi thanh thép bị ngắn lại nên băng kép bị uốn cong.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 17: Khi nào ta nhìn thấy trời đang nắng ngoài cánh đồng?
 
A.Khi Mặt Trời chiếu thẳng vào cánh đồng.
B.Khi mắt hướng ra phía cánh đồng.
C.Khi cánh đồng nằm trong vùng có ánh sáng.
D.Khi cánh đồng hắt ánh sáng Mặt Trời vào mắt ta.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 18: Để xác định thể tích của một hòn đá nhỏ, bạn Nam sử dụng bình chia độ có GHĐ 2000 ml. Bạn đổ nước vào bình đến vạch 1000 ml rồi thả hòn đá lọt và ngập trong nước thì thấy mức nước trong bình lên tới vạch 1200 ml.
Thể tích của hòn đá là :

A.2200 ml.
B.1200 ml.
C.800 ml.
D.200 ml.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 19: Trên vỏ hộp bánh có ghi 700 g. Số này cho biết
 
A.khối lượng bánh trong hộp.
B.khối lượng hộp.
C.số các thành phần của bánh trong hộp.
D.số bánh trong hộp
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 20: Niutơn (N) là đơn vị
 
A.đo khối lượng.
B.đo lực.
C.đo vận tốc.
D.đo thời gian.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 21: Cho một viên đá, khối lượng riêng của đá có thể được xác định bằng cách nào sau đây?
 
A.Xác định khối lượng và thể tích của viên đá, sau đó lấy khối lượng chia cho thể tích.
B.Xác định khối lượng và thể tích của viên đá, sau đó lấy thể tích chia cho khối lượng.
C.Xác định khối lượng của viên đá, sau đó lấy khối lượng nhân với 10.
D.Xác định khối lượng của viên đá, sau đó lấy khối lượng chia cho 10.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 22: Vật có trọng lượng 10 N. Khối lượng của vật là:
 
A.100 kg.
B.10 kg.
C.1 kg.
D.0,1 kg.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 23: Một người đang đi ô tô thì có một hòn đá to nằm chắn giữa đường, người này muốn chuyển hòn đá sang một bên để có chỗ cho ô tô đi. Máy cơ đơn giản nào sau đây là phù hợp nhất để sử dụng trong tình huống như vậy?
 
A.Ròng rọc cố định.
B.Ròng rọc động.
C.Mặt phẳng nghiêng.
D.Đòn bẩy.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 24: Hiện tượng phản xạ âm được ứng dụng trong trường hợp nào dưới đây?
 
A.Cầm micrô để nói cho to và rõ.
B.Mắc đường dây điện thoại.
C.Nói chuyện qua điện thoại di động.
D.Xác định độ sâu của biển.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
Câu 25: Tốc độ truyền âm lớn nhất trong môi trường nào dưới đây?
 
A.Chất rắn.
B.Chất lỏng.
C.Chất khí.
D.Chân không.
VÒNG 1: TRẮC NGHIỆM
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
TÍNH
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 1
CHỦ ĐỀ 2
CHỦ ĐỀ 3
CHỦ ĐỀ 4
CHỦ ĐỀ 5
CHỦ ĐỀ 6
CHỦ ĐỀ 7
CHỦ ĐỀ 8
CHỦ ĐỀ 9
CHỦ ĐỀ 10
CHỦ ĐỀ 11
CHỦ ĐỀ 12
CHỦ ĐỀ 13
VÒNG 2: KIM TỰ THÁP
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 1: DỤNG CỤ VẬT LÍ
Thước
Bình chia độ
Ròng rọc
Bình tràn
Cân
Lực kế
Gương cầu lồi
Gương cầu lõm
Nhiệt kế
Đòn bẩy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 2: ĐẠI LƯỢNG VẬT LÍ
Độ dài
Lực
Thể tích
Khối lượng
Trọng lượng riêng
Trọng lượng
Khối lượng riêng
Diện tích
Thời gian
Quãng đường
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 3: HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ
Phản xạ ánh sáng
Sương mù
Mưa
Tiếng vang
Sự nóng chảy
Sự đông đặc
Sự bay hơi
Sự ngưng tụ
Phản xạ âm
Ảo ảnh
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 4: NGUỒN SÁNG - VẬT SÁNG
Mặt trời
Đom đóm
Ngọn lửa
Ngọn hải đăng
Tia chớp
Mặt trăng
Gương
Bóng đèn
Ngôi sao
Ngọn nến
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 5: CÁC TRÒ CHƠI
Cầu tuột
Bịt mắt đập nêu
Bịt mắt bắt dê
Kéo co
Bập bênh
Thả diều
Đua thuyền
Đu quay
Thú nhún
Câu cá
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 6: ÁNH SÁNG
Nguồn sáng
Chùm sáng
Tia sáng
Bóng tối
Bóng nữa tối
Ảnh ảo
Vùng nhìn thấy
300.000 km/s
Nhật thực
Nguyệt thực
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 7: ỨNG DỤNG CỦA GƯƠNG
Kính tiềm vọng
Kính chiếu hậu
Kính vạn hoa
Gương soi
Bếp Mặt trời
Pha đèn
Kính nha sĩ
Máy ảnh
Máy quay phim
Kính thiên văn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 8: ÂM HỌC
Nguồn âm
Tần số dao động
Dao động
Âm thoa
Héc
Đềxiben
Biên độ
Ô nhiễm tiếng ồn
Âm phản xạ
Siêu âm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 9: TÁC HẠI CỦA TIẾNG ỒN
Mệt mỏi
Bệnh tim
Nhức đầu
Lao động kém
Giảm thị lực
Mất ngủ
Giảm thính lực
Cao huyết áp
Giảm trí nhớ
Tâm lý
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 10: ỨNG DỤNG CỦA MÁY CƠ ĐƠN GIẢN
Búa nhổ đinh
Xe kéo
Kéo
Palăng
Cầu thang
Chiếc đinh vít
Đồ khui
Chiếc kẹp
Kiềm
Xà beng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 11: NHIỆT HỌC
Băng kép
Kinh khí cầu
Đèn trời
0C
0F
Nhiệt độ nóng chảy
Băng phiến
Máy sấy tóc
Nhiệt độ sôi
Bàn ủi (là)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 12: ỨNG DỤNG ÂM HỌC
Chuông gió
Sáo
Đàn
Kèn
Trống
Loa
Còng chiêng
Máy nghe nhạc
Tù và
Chập chả
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
HỘI THI VẬT LÍ VUI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN
CHỦ ĐỀ 13: CÁC ĐƠN VỊ ĐO
Kg (Kilôgam)
m2 (mét vuông)
m (mét)
m3 (mét khối)
N/m3
(Niu-tơn trên mét khối)
Kg/m3
(Kilôgam trên mét khối)
m/s
(mét trên giây)
h (Giờ)
Inch (inh)
N (Niu-tơn)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
26
25
24
1
2
3
4
5
6
7
8
9
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Tính giờ
10
86
85
84
61
62
63
64
65
66
67
68
69
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
70
HẾT
GIỜ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thành Nhơn
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)