Hội thảo tiếng Anh

Chia sẻ bởi Vũ Túy Phương | Ngày 26/04/2019 | 99

Chia sẻ tài liệu: Hội thảo tiếng Anh thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

)
Thi Tiếng Anh Tiểu học
Phần A: Nghe hiểu (10’) - 20 điểm

Phần B: Thi Viết (40’) - 20 điểm

Phần C: Thi Nói (3-4’) - 10 điểm

Phần A: Nghe hiểu
20 điểm
Thời gian: 10 phút
2 phần , mỗi phần 5 câu hỏi, nghe 2 lần
Phần 1: Nghe và nhận biết từ chỉ đồ vật, hiểu giới từ chỉ vị trí. (on,in,at, under….)
Phần 2: Nhận biết số đếm, tên và đánh vần bảng chữ cái.

Đặc điểm bài nghe Phần 1

- Học sinh nhìn bức tranh, xung quanh là một số đồ vật, sau đó nghe hướng dẫn xem để đồ vật ở đâu.
- Học sinh phải đặt đồ vật theo vị trí hướng dẫn bằng cách vẽ 1 đường thẳng nối đồ vật với vị trí được tả (vd: dưới ghế, cạnh con tàu….)
1
4
2
3
5
Bird
Fish
Man chair
Horse
Ice-cream
Book
Boat
Apple
Sun
Egg
Goggles
Crocodile
Đặc điểm bài nghe Phần II

- 2 bài nghe mẫu
5 đoạn hội thoại ứng với 5 câu hỏi
Hội thoại chứa thông tin về tên, đánh vần hoặc số đếm (Name, alphabet, number)
Học sinh nghe và chỉ cần trả lời vào bài tên hoặc số đếm đó
12
Questions
What`s the name of Tony`s mouse?...........
How old is Tony`s bird? ............
What`s Tony`s Dad`s name? ............
How many brothers and sisters does Tony have? .............
What`s Tony`s Grandma`s name? .........
Small
19
5
Nick
May
Phần B: Thi Viết
20 điểm
Thời gian: 40 phút
Cấu trúc: 5 phần
- Ngữ âm
- Từ vựng
- Ngữ pháp
- Đọc hiểu
- Viết
Mẫu dạng bài thi Viết – Bài 1
Bài 1: Chọn một từ có cách phát âm khác các từ còn lại:

A. thin B. pin C. hit D. fin
A. hen B. wet C. pen D. ten
Mẫu dạng bài thi Viết – Bài 2
Bài 2: Cho từ trái nghĩa với các tính từ sau:
Young -
Tall -
Small -
- Viết dạng số nhiều của những danh từ sau:
Bicycle –
Tree -


Mẫu dạng bài thi Viết – Bài 3
Bài 3: Gạch chân đáp án đúng trong ngoặc

1. ……………….students in your school?
(How much/ How many/ How long)
2. There is…….….wine in the bottle
(some / many/ five)
Mẫu bài viết 4
Mẫu dạng bài thi Viết – Bài 5
Bài 5: Dựa vào từ gợi ý, viết một đoạn khoảng 70 từ về một người bạn của em:

My friend’s name is ………….
………can……………..
………….can’t……………………
……………likes…………………
He hates…………
Phần C: Thi Nói
10 điểm
Thời gian: 3-4 phút/ học sinh

Tiêu chí chấm điểm: Trôi trảy, Chính xác, Từ vựng, Phát âm, Giao tiếp

Mỗi tiêu chí 2 điểm chấm từ 0 -2. Tổng điểm 10.
Student name: Student number:
Interviewer name: Total score:.../ 10
Fluency
Accuracy
Vocabulary
Pronunciation
Flexibility / Interaction
2
2
2
2
2
1,5
1
0,5
0
1,5
1,5
1,5
1,5
1
1
1
1
0,5
0,5
0,5
0,5
0
0
0
0
Quốc Tuý - TH Trực Đại B
)
Unit four: Let s Learn
,
Unit four: Let s Learn
,
4. Write the alphabet
5. Speak English
6. do a magic trick
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Túy Phương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)