Hoi thao
Chia sẻ bởi Đặng Xuân Phương |
Ngày 02/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: hoi thao thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Hội thảo chuyên đề
English group`s slide show
Sở GD-Đt Hà tây
Trường THPT Xuân Mai
tổ ngoại ngữ
Tên đề tài:
Phương pháp khai thác
và dạy từ vựng
có hiệu quả.
(How to exploit and teach vocabularies effectively)
A language is constituted of
1. Vocabularies (từ vựng)
2. Grammar and structures (ngữ pháp và cấu trúc)
3. Expressions (các thành ngữ cố định)
4. Cultural aspects (khía cạnh văn hoá)
Trong đó yếu tố 1 và 2 là quan trọng nhất
Constituents of Vocabularies
1. Word spelling
2. pronunciation
3. Accent mark
4. Word family
5. Associated words
6. synonyms
7. antonyms
8. kinds of words
Where to exploit voc.
From:
1. Unit topics
2. Reading texts
process of teaching voc.
I - khai thác từ vựng từ chủ điểm bài học (unit topics)
Có 9 chủ điểm chính xuyên suốt chương trình tiếng anh bậc phổ thông
English, English people and English-speaking countries
English and English studying
3. Everyday life
4. Occupation
5. Environment and the protection
6. Customs
7. Transports
8. Medicare and health
9. Other sciences
topics taught in schools
Unit 3. daily activities
Daily activities
morning
noon
afternoon
evening
breakfast
hygiene
exercise
lunch
relax
Pastime
work
pastime
Go home
Go to bed
dinner
relax
Unit 13. theater and movies
movies
4. Executive
staff
1. kinds
3. characters
2. audience
action
horror
cartoons
love
children
Middle age
Old age
youth
director
painter
musician
dancer
stuntman
Extra role
actors
actresses
Words in practice
E.g 1. (Unit 7) Newspapers and magazines are kinds of ... media.
print B. direct
electronic D. network
Answer. A
Newspapers and magazines are kinds of print media.
Words in practice
E.g 2. (Unit 15) The...is the largest ocean in the world.
Answer.
The....is the largest ocean in the world.
A . Artic
Pacific
D . Indian
B
.
Process of teaching voc.
II. Khai thác từ vựng từ bài khoá
(reading texts)
Exploit root word & its companions
1. Root word
2. Kind of word
3. pronunciation
4. Word stress
5. synonym
6. antonym
7. meaning
8. Word family
Khai thác từ và những thành tố liên quan
teaching vocabularies
E.g 1 UNIT 1. TEAM LEARNING
1. Team (n) /ti:m/ đội (no stress)
`Teammate (compound n)
`Teamwork (compound n)
2. `Person (n) người; cá nhân
Pérsonal (a.) cá nhân, riêng tư
Pérsonally (adv) >< public
Personálity (n) quốc tịch
Pérsonalise (v) cá nhân hoá
Word practice
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
A. research B. miss C. team D. seek
3. This project will be performed in a month`s time.
A. turned out B. taken out C. put out D. carried out
5. The difference between B.E and A.E is....small.
A. comparative B. comparatively C. comparison D. compare
4. The price of petrol has risen by twice compared.....that of last year.
A. with B. to C. about D. on
Answer to word practice
1. C as "team" is pronounced as long /i/ and others as short /i/.
2. B as "teammate" is stressed on the first syllable and others on second one.
3. D as "perform" means "carry out".
4. A as we have the structure "to compare ST with ST".
5. B as we need an adverb for this position.
Teaching vocabularies
=> pròduct (n) sản phẩm
=> prodùction (n) sự sản xuất
prodùctive (a.) có năng suất >< un~
productìvity (n) sản lượng
3. nècessary (a.) cần thiết
= essèntial/prìmary
nècessarily (adv)
necèssity (n) sự ~
word practice
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
A. production B. consume C. sociable D. society
3. They produce such vegetables as cabbages, lettuce, carrots .. on this farm.
A. make B. grow C. turn out D. do
4. A language is not ..... the private property of a nation.
A. necessary B. unnecessary C. necessity D. necessarily
Answer to word practice
statistical numbers
Số liệu kiểm tra khảo sát đầu năm
(Qua việc làm các bài tập về từ vựng)
statistical numbers
Số liệu kiểm tra khảo sát cuối năm
(Qua việc làm các bài tập về từ vựng)
last things to say
Thank you for attending and supporting me
English group`s slide show
Sở GD-Đt Hà tây
Trường THPT Xuân Mai
tổ ngoại ngữ
Tên đề tài:
Phương pháp khai thác
và dạy từ vựng
có hiệu quả.
(How to exploit and teach vocabularies effectively)
A language is constituted of
1. Vocabularies (từ vựng)
2. Grammar and structures (ngữ pháp và cấu trúc)
3. Expressions (các thành ngữ cố định)
4. Cultural aspects (khía cạnh văn hoá)
Trong đó yếu tố 1 và 2 là quan trọng nhất
Constituents of Vocabularies
1. Word spelling
2. pronunciation
3. Accent mark
4. Word family
5. Associated words
6. synonyms
7. antonyms
8. kinds of words
Where to exploit voc.
From:
1. Unit topics
2. Reading texts
process of teaching voc.
I - khai thác từ vựng từ chủ điểm bài học (unit topics)
Có 9 chủ điểm chính xuyên suốt chương trình tiếng anh bậc phổ thông
English, English people and English-speaking countries
English and English studying
3. Everyday life
4. Occupation
5. Environment and the protection
6. Customs
7. Transports
8. Medicare and health
9. Other sciences
topics taught in schools
Unit 3. daily activities
Daily activities
morning
noon
afternoon
evening
breakfast
hygiene
exercise
lunch
relax
Pastime
work
pastime
Go home
Go to bed
dinner
relax
Unit 13. theater and movies
movies
4. Executive
staff
1. kinds
3. characters
2. audience
action
horror
cartoons
love
children
Middle age
Old age
youth
director
painter
musician
dancer
stuntman
Extra role
actors
actresses
Words in practice
E.g 1. (Unit 7) Newspapers and magazines are kinds of ... media.
print B. direct
electronic D. network
Answer. A
Newspapers and magazines are kinds of print media.
Words in practice
E.g 2. (Unit 15) The...is the largest ocean in the world.
Answer.
The....is the largest ocean in the world.
A . Artic
Pacific
D . Indian
B
.
Process of teaching voc.
II. Khai thác từ vựng từ bài khoá
(reading texts)
Exploit root word & its companions
1. Root word
2. Kind of word
3. pronunciation
4. Word stress
5. synonym
6. antonym
7. meaning
8. Word family
Khai thác từ và những thành tố liên quan
teaching vocabularies
E.g 1 UNIT 1. TEAM LEARNING
1. Team (n) /ti:m/ đội (no stress)
`Teammate (compound n)
`Teamwork (compound n)
2. `Person (n) người; cá nhân
Pérsonal (a.) cá nhân, riêng tư
Pérsonally (adv) >< public
Personálity (n) quốc tịch
Pérsonalise (v) cá nhân hoá
Word practice
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
A. research B. miss C. team D. seek
3. This project will be performed in a month`s time.
A. turned out B. taken out C. put out D. carried out
5. The difference between B.E and A.E is....small.
A. comparative B. comparatively C. comparison D. compare
4. The price of petrol has risen by twice compared.....that of last year.
A. with B. to C. about D. on
Answer to word practice
1. C as "team" is pronounced as long /i/ and others as short /i/.
2. B as "teammate" is stressed on the first syllable and others on second one.
3. D as "perform" means "carry out".
4. A as we have the structure "to compare ST with ST".
5. B as we need an adverb for this position.
Teaching vocabularies
=> pròduct (n) sản phẩm
=> prodùction (n) sự sản xuất
prodùctive (a.) có năng suất >< un~
productìvity (n) sản lượng
3. nècessary (a.) cần thiết
= essèntial/prìmary
nècessarily (adv)
necèssity (n) sự ~
word practice
1. Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
A. production B. consume C. sociable D. society
3. They produce such vegetables as cabbages, lettuce, carrots .. on this farm.
A. make B. grow C. turn out D. do
4. A language is not ..... the private property of a nation.
A. necessary B. unnecessary C. necessity D. necessarily
Answer to word practice
statistical numbers
Số liệu kiểm tra khảo sát đầu năm
(Qua việc làm các bài tập về từ vựng)
statistical numbers
Số liệu kiểm tra khảo sát cuối năm
(Qua việc làm các bài tập về từ vựng)
last things to say
Thank you for attending and supporting me
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Xuân Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)