Hội nghị học tốt môn Anh
Chia sẻ bởi Sử Ngọc Anh Khoa |
Ngày 19/03/2024 |
6
Chia sẻ tài liệu: Hội nghị học tốt môn Anh thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
English is fun
Learn more english
Một số cách để mở rộng vốn từ vựng
Học từ vựng theo chủ đề yêu thích (kết hợp tranh ảnh).
Học các từ đơn giản từ 1 đến 2 âm tiết vì các từ nhiều âm tiết khác trở lên đa phần là từ ghép .
Học các tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ, ngữ căn.
Học những nhóm từ vựng tương tự nhau
Sử dụng hiệu quả internet trong việc học tiếng anh( trò chơi, nghe nhạc,đọc sách báo song ngữ)
Học thường xuyên và kiên trì
sports
Football
basketball
baseball
Fencing
wrestling
cycling
swimming
darts
weightlifting
Table tennis
volleyball
badminton
Water sports
diving
Synchronized swimming
Water skiing
Waterpolo
canoeing
Yacht racing
Wind surfing
Wake skating
snorkeling
swimming
Fruits
Học từ vựng qua tranh ảnh theo từng chủ đề
Wind surfing
Waterpolo
Synchronized swimming
simming
rowing
canoeing
Yacht racing
springboard
http://www.learningchocolate.com
The_oxfort_picture_dictionary
(Norma Shapiro and Jayme Adelson-Goldstein
Waterfall
Football
Basketball
Seabed
Rainforest
Campfire
Foot(chân) + Ball ( quả bóng)
Water (nước) + Fall (ngã, té)
Basket (rổ) + Ball (quả bóng)
Sea (biển) + bed (cái giường)
Rain (mưa) + Forest (rừng)
Camp (trại) + Fire (lửa)
Butterfly
Screwdriver
Screw (ốc vít) + Driver ( tài xế)
Butter (bơ) + Fly (bay,con ruồi )
Con Bướm
Cái tua vít
Brusque (a): cộc cằn , thô lỗ
Brush (n)
Queen (n)
Sử dụng kỹ thuật tách ghép từ, tạo sự liên tưởng
Các tiếp đầu ngữ (được thêm vào trước mỗi từ và làm thay đổi nghĩa của từ)
Mis~ : sai, nhầm
Ex: Misunderstand (hiểu nhầm,hiểu sai),
Misadvise (khuyên sai)
Anti~: chống,ngược
Ex: antibody (kháng thể), anticorruption (chống tham nhũng)
Misunderstand
Misadvise
antibody
anticorruption
Các tiếp vị ngữ (được thêm vào sau mỗi từ và làm thay đổi từ loại của từ)
~ER
Ex: TeachER (giáo viên),DrivER(tài xế)
~MENT
Ex: EntertainMENT (sự giải trí) EstablishMENT (sự thành lập)
http://www.myworldvn.com
Luyện nghe qua bài hát
Hangman
Liên hệ những từ có cách viết gần giống nhau
Kite /kait/ (n): con diều
Cite /sait/ (n): sự trích dẫn
Site /sait/ (n): vị trí, chỗ
Mite /mait/ (n): ve bét, phần nhỏ
Rite /rait/ (n): lễ nghi, nghi thức
Bite /bait/ (n): vết cắn, sự đốt
Reliable (a): đáng tin cậy, chắc chắn
Comfortable (a): thoải mái, dễ chịu
Believable (a): đáng tin,có thể tin
Reasonable (a): hợp lý, biết điều
Suitable (a): thích hợp, phù hợp
Valuable (a): có giá trị, quý giá
Preferable (a) thích hợp hơn
Sử dụng từ điển (từ điển bỏ túi)
Sổ tay mini để ghi từ vựng
Học với nhóm
Kỹ năng đọc tốt
Skimming: đọc lướt
Scanning: đọc chi tiết
Intensive reading: đọc hiểu
1. What are the uses of sports and games to our bodies?
2. What are sports and games also useful for?
Sports and games make our body strong, prevent us from getting too fat and keep us healthy. There are not their only uses. They give us valuable practice in making eyes, brain and muscles work together. Sports and games are also useful for character training. Boys and girls may learn about such virtues as courage, discipline and love their country
Những quy tắc văn phạm tiếng anh
Cách nhớ quy tắc thêm “s/es” với ngôi thứ 3 số ít
-Thêm “es” sau những động từ tận cùng là CH (Chú), SS (Sáu), SH (Sắm), X (Xe), O (Ôm).
Ex: watches, misses, washes, mixes, goes..
-Những trường hợp còn lại thêm “s”
Những quy tắc văn phạm tiếng anh
Sử dụng giới từ “on, at, in”
Ngày ôm (on); giờ ấp (at); tháng, năm iu (in)
Ex:
we’ll go for a picnic on Sunday.
I’ll meet you at 3 o’clock.
In England, it often snows in December
I was born in 1997.
Những quy tắc văn phạm tiếng anh
Cách phát âm “ed”
/id/ sau những động từ có âm kết thúc /t/ hoặc /d/added, wanted..
/t/sau những động từ có âm kết thúc là /k/ (khắp),/p/(phố),/f/ (phường),/s/ (sao),/ʃ/ (sáng),/tʃ/(chói).
Ex: cooked, hoped, laughed, missed, washed, watched
/d/ những trường hợp còn lại
Cách phát âm “s/es”
Ex: misses, goes, watches, runs, stops, cooks, laughs, faxes, roses, washes,…
/iz/ sau các âm /tʃ/ (chó), /ʃ/ (sủa), /s/ (sao), /z/ (zăng), /dʒ/ (dẳng)
watches, washes, changes, misses, roses, mixes, buzzes
/s/ sau các âm /t/ (thật), /θ/ (thà), /k/ (không), /p/ (phạm), /f/ (pháp)
lets, baths, cooks, stops, laughs, roofs
/Z/ trong các trường hợp còn lại
Để học tốt ngữ pháp
Làm bài tập thường xuyên
Tập đặt câu với cấu trúc đó
Ex: Neither…nor : không…mà cũng không
Neither Tom nor John was at home yesterday.
I like neither dog nor cat.
Thanks for your attention
Learn more english
Một số cách để mở rộng vốn từ vựng
Học từ vựng theo chủ đề yêu thích (kết hợp tranh ảnh).
Học các từ đơn giản từ 1 đến 2 âm tiết vì các từ nhiều âm tiết khác trở lên đa phần là từ ghép .
Học các tiếp đầu ngữ và tiếp vị ngữ, ngữ căn.
Học những nhóm từ vựng tương tự nhau
Sử dụng hiệu quả internet trong việc học tiếng anh( trò chơi, nghe nhạc,đọc sách báo song ngữ)
Học thường xuyên và kiên trì
sports
Football
basketball
baseball
Fencing
wrestling
cycling
swimming
darts
weightlifting
Table tennis
volleyball
badminton
Water sports
diving
Synchronized swimming
Water skiing
Waterpolo
canoeing
Yacht racing
Wind surfing
Wake skating
snorkeling
swimming
Fruits
Học từ vựng qua tranh ảnh theo từng chủ đề
Wind surfing
Waterpolo
Synchronized swimming
simming
rowing
canoeing
Yacht racing
springboard
http://www.learningchocolate.com
The_oxfort_picture_dictionary
(Norma Shapiro and Jayme Adelson-Goldstein
Waterfall
Football
Basketball
Seabed
Rainforest
Campfire
Foot(chân) + Ball ( quả bóng)
Water (nước) + Fall (ngã, té)
Basket (rổ) + Ball (quả bóng)
Sea (biển) + bed (cái giường)
Rain (mưa) + Forest (rừng)
Camp (trại) + Fire (lửa)
Butterfly
Screwdriver
Screw (ốc vít) + Driver ( tài xế)
Butter (bơ) + Fly (bay,con ruồi )
Con Bướm
Cái tua vít
Brusque (a): cộc cằn , thô lỗ
Brush (n)
Queen (n)
Sử dụng kỹ thuật tách ghép từ, tạo sự liên tưởng
Các tiếp đầu ngữ (được thêm vào trước mỗi từ và làm thay đổi nghĩa của từ)
Mis~ : sai, nhầm
Ex: Misunderstand (hiểu nhầm,hiểu sai),
Misadvise (khuyên sai)
Anti~: chống,ngược
Ex: antibody (kháng thể), anticorruption (chống tham nhũng)
Misunderstand
Misadvise
antibody
anticorruption
Các tiếp vị ngữ (được thêm vào sau mỗi từ và làm thay đổi từ loại của từ)
~ER
Ex: TeachER (giáo viên),DrivER(tài xế)
~MENT
Ex: EntertainMENT (sự giải trí) EstablishMENT (sự thành lập)
http://www.myworldvn.com
Luyện nghe qua bài hát
Hangman
Liên hệ những từ có cách viết gần giống nhau
Kite /kait/ (n): con diều
Cite /sait/ (n): sự trích dẫn
Site /sait/ (n): vị trí, chỗ
Mite /mait/ (n): ve bét, phần nhỏ
Rite /rait/ (n): lễ nghi, nghi thức
Bite /bait/ (n): vết cắn, sự đốt
Reliable (a): đáng tin cậy, chắc chắn
Comfortable (a): thoải mái, dễ chịu
Believable (a): đáng tin,có thể tin
Reasonable (a): hợp lý, biết điều
Suitable (a): thích hợp, phù hợp
Valuable (a): có giá trị, quý giá
Preferable (a) thích hợp hơn
Sử dụng từ điển (từ điển bỏ túi)
Sổ tay mini để ghi từ vựng
Học với nhóm
Kỹ năng đọc tốt
Skimming: đọc lướt
Scanning: đọc chi tiết
Intensive reading: đọc hiểu
1. What are the uses of sports and games to our bodies?
2. What are sports and games also useful for?
Sports and games make our body strong, prevent us from getting too fat and keep us healthy. There are not their only uses. They give us valuable practice in making eyes, brain and muscles work together. Sports and games are also useful for character training. Boys and girls may learn about such virtues as courage, discipline and love their country
Những quy tắc văn phạm tiếng anh
Cách nhớ quy tắc thêm “s/es” với ngôi thứ 3 số ít
-Thêm “es” sau những động từ tận cùng là CH (Chú), SS (Sáu), SH (Sắm), X (Xe), O (Ôm).
Ex: watches, misses, washes, mixes, goes..
-Những trường hợp còn lại thêm “s”
Những quy tắc văn phạm tiếng anh
Sử dụng giới từ “on, at, in”
Ngày ôm (on); giờ ấp (at); tháng, năm iu (in)
Ex:
we’ll go for a picnic on Sunday.
I’ll meet you at 3 o’clock.
In England, it often snows in December
I was born in 1997.
Những quy tắc văn phạm tiếng anh
Cách phát âm “ed”
/id/ sau những động từ có âm kết thúc /t/ hoặc /d/added, wanted..
/t/sau những động từ có âm kết thúc là /k/ (khắp),/p/(phố),/f/ (phường),/s/ (sao),/ʃ/ (sáng),/tʃ/(chói).
Ex: cooked, hoped, laughed, missed, washed, watched
/d/ những trường hợp còn lại
Cách phát âm “s/es”
Ex: misses, goes, watches, runs, stops, cooks, laughs, faxes, roses, washes,…
/iz/ sau các âm /tʃ/ (chó), /ʃ/ (sủa), /s/ (sao), /z/ (zăng), /dʒ/ (dẳng)
watches, washes, changes, misses, roses, mixes, buzzes
/s/ sau các âm /t/ (thật), /θ/ (thà), /k/ (không), /p/ (phạm), /f/ (pháp)
lets, baths, cooks, stops, laughs, roofs
/Z/ trong các trường hợp còn lại
Để học tốt ngữ pháp
Làm bài tập thường xuyên
Tập đặt câu với cấu trúc đó
Ex: Neither…nor : không…mà cũng không
Neither Tom nor John was at home yesterday.
I like neither dog nor cat.
Thanks for your attention
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Sử Ngọc Anh Khoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)